Quyết định 24/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2005/QĐ-UBND về mức thu, trích, nộp và quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Quyết định 24/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2005/QĐ-UBND về mức thu, trích, nộp và quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu: | 24/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Nguyễn Thanh Bế |
Ngày ban hành: | 07/08/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 24/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bế |
Ngày ban hành: | 07/08/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2008/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 07 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT PHẦN QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2005/QĐ-UBND NGÀY 27 THÁNG 01 NĂM 2005 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ về Phí
Bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 16 tháng
3 năm 2003 của Chính phủ về Phí Bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2007
của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư
liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài
chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số
67/2003/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ về Phí Bảo vệ môi trường
đối với nước thải;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bãi bỏ một phần Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐND của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu, trích nộp và
quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu;
Căn cứ Quyết định số 06/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2005 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành định mức thu, trích, nộp và quản lý sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét Tờ trình số 44/TTr-STNMT ngày 31 tháng 7 năm 2008 của Sở Tài nguyên và Môi
trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một phần Quyết định số 06/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, trích, nộp và quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 mục II Quyết định số 06/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu:
a) Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp được tính theo từng chất ô nhiễm có trong nước thải công nghiệp như sau:
TT |
Chất ô nhiễm có trong nước thải |
Mức thu (Đồng/kg chất ô nhiễm có trong nước thải) |
||||
Tên |
Ký hiệu |
Môi trường tiếp nhận A |
Môi trường tiếp nhận B |
Môi trường tiếp nhận C |
Môi trường tiếp nhận D |
|
1 |
Nhu cầu Oxy hóa hóa học |
ACOD |
300 |
250 |
200 |
100 |
2 |
Chất rắn lơ lửng |
ATSS |
400 |
350 |
300 |
200 |
Việc xác định môi trường tiếp nhận chất thải được thực hiện theo quy định tại khoản 1 Thông tư liên tịch số 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2007 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
b) Các cơ sở ương tôm giống, mức thu phí được tính bằng với giá trị giới hạn cho phép của các chất ô nhiễm nguồn loại B TCVN: 5945 - 2005 được ban hành theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường, cụ thể là COD = 80mg/l, TSS = 100mg/l.
TT |
Đối tượng thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Cơ sở ương tôm giống (chưa tính nước thải sinh hoạt) |
đồng/m3 |
55 x Kq x Kf |
Trong đó, hệ số lưu lượng (hoặc dung tích) nguồn tiếp nhận (Kq), hệ số lưu lượng nguồn thải (Kf) được xác định theo phụ lục II Quyết định số 22/2007/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006.
2. Bãi bỏ điểm 2 khoản 1 mục III Quyết định số 06/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu:
Trích để lại 20% trên tổng số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp thu được cho Sở Tài nguyên và Môi trường để trang trải chi phí cho việc thu phí theo quy định tại mục 5 Thông tư liên tịch số 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2007.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 mục III Quyết định số 06/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu:
Việc quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải được thực hiện theo quy định tại mục 8 Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
Điều 2. Các nội dung về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp không nêu trong Quyết định này, các nội dung về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt được thực hiện theo Quyết định số 06/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 06/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu./.
|
TM. UBND TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây