Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2377/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 22/09/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2377/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 22/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2377/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 22 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Công bố sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính tại mục X, phần I ban hành tại Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 08/11/2016.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 2377/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính tại mục X, phần I ban hành tại Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 08/11/2016.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc Mã TTHC: 1.010194 |
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, số 04, đường 3 tháng 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp |
Thực hiện theo Biểu mức thu phí ban hành tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC |
- Luật Lưu trữ năm 2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử. |
2 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ Mã TTHC: 1.010195 |
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, số 04, đường 3 tháng 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Thực hiện theo Biểu mức thu phí ban hành tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC |
- Luật Lưu trữ số 01/2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC. - Thông tư số 10/2014/TT-BNV; |
3 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ Mã TTHC: 1.010196 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Luật Lưu trữ năm 2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thay thế 03 quy trình giải quyết thủ tục hành chính tại mục IV, phần B của Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
1. Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
+ Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: Trong ngày
Bước thực hiện |
Trình tự các bước công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Đăng ký độc giả, Lập Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu, Phiếu yêu cầu đọc tài liệu |
- Độc giả - Viên chức Phòng đọc |
Trong ngày |
B2 |
Trình hồ sơ sử dụng tài liệu của độc giả |
Viên chức Phòng đọc |
|
B3 |
Duyệt hồ sơ sử dụng tài liệu của độc giả |
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
|
B4 |
Giao, nhận tài liệu |
- Độc giả - Viên chức Phòng đọc |
+ Đối với tài liệu thuộc Danh mục thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày
Bước thực hiện |
Trình tự các bước công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Đăng ký độc giả; Lập Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu, Phiếu yêu cầu đọc tài liệu |
- Độc giả - Viên chức Phòng đọc |
0,5 ngày |
B2 |
Trình hồ sơ sử dụng tài liệu của độc giả |
Viên chức Phòng đọc |
2,5 ngày |
B3 |
Duyệt hồ sơ sử dụng tài liệu của độc giả |
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
0,5 ngày |
B4 |
Giao, nhận tài liệu |
- Độc giả - Viên chức Phòng đọc |
0,5 ngày |
2. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
+ Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: Trong ngày
Bước thực hiện |
Trình tự các bước công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Lập Phiếu yêu cầu sao hoặc chứng thực tài liệu |
Độc giả |
Trong ngày |
B2 |
Giải quyết yêu cầu sao hoặc chứng thực, trả kết quả cho độc giả |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
+ Đối với tài liệu thuộc Danh mục thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày
Bước thực hiện |
Trình tự các bước công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận Phiếu yêu cầu sao hoặc chứng thực tài liệu; Tham mưu giải quyết, trình Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
Viên chức Phòng đọc |
2,5 ngày |
B2 |
Ký duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
01 ngày |
B3 |
Đóng dấu, trả kết quả giải quyết |
Viên chức Phòng đọc |
0,5 ngày |
3. Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự các bước công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển Chi cục Văn thư Lưu trữ xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định trình giải quyết hồ sơ |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
11 ngày |
B3 |
Ký duyệt, phát hành kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B4 |
Cập nhật, hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây