584410

Quyết định 2365/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

584410
LawNet .vn

Quyết định 2365/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 2365/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 20/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2365/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 20/09/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2365/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kỳ Anh; Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Kỳ Anh; Quyết định số 1219/QĐ- UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kỳ Anh;

Căn cứ Nghị Quyết số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023;

Xét đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 09/8/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3485/TTr-STMMT ngày 25/8/2023; sau khi lấy Phiếu biểu quyết đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (qua Phần mềm Điện tử TD).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kỳ Anh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023:

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2023

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+ …+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất giao thông

4,49

 

4,49

1,81

 

 

2,68

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa đường trục xã Kỳ Thượng (Đoạn ĐH.145 cũ)

1,28

 

1,28

 

 

 

1,28

Xã Kỳ Thượng

248

Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

2

Đường gom Quốc lộ 1 đoạn từ đường Đồng Phú đến bờ hồ

0,84

 

0,84

0,59

 

 

0,25

Xã Kỳ Đồng

249

Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

3

Nâng cấp mở rộng đường liên xã LX.09 (Thọ - Thư) đoạn từ Km1+550 Đến Km2+600

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

Xã Kỳ Thọ, Kỳ Thư

250

Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

4

Đường chính khu vực đoạn từ đường đồng phú đến đường 70m (qua khu tái định cư cửa lùm)

1,32

 

1,32

1,02

 

 

0,30

Xã Kỳ Đồng

251

Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

5

Tổ chức giao thông Nút giao thông Quốc lộ 1 - Đường 70 - Đường huyện ĐH.139

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Kỳ Đồng

252

Nghị quyết số 126/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

6

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường chính trong khu đô thị Kỳ Đồng

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Kỳ Đồng

253

Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

II

Đất thuỷ lợi

1,05

 

1,05

0,43

 

 

0,62

 

 

 

1

Kênh tiêu thoát lũ khe Đồng Quanh từ cầu Mụ lược đến đập Họ

0,62

 

0,62

0,43

 

 

0,19

Xã Kỳ Thư

254

Nghị quyết số 126/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

2

Kè và đường bờ Bắc sông Trí nối dài đoạn qua xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh thuộc dự án Phát triển tổng hợp các dự án đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh (vay vốn WB)

0,43

 

0,43

 

 

 

0,43

Xã Kỳ Châu

255

III

Đất công trình năng lượng

6,53

 

6,53

 

 

 

6,53

 

 

 

1

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (Bổ sung)

6,53

 

6,53

 

 

 

6,53

Xã Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Giang, Kỳ Tiến, Kỳ Phong

256

Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

IV

Đất thương mại dịch vụ

1,00

 

1,00

0,98

 

 

0,02

 

 

 

1

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ

1,00

 

1,00

0,98

 

 

0,02

Xã Kỳ Khang

257

 

TỔNG = 10 CT,DA

13,07

 

13,07

3,22

 

 

9,85

 

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

76.027,89

76.027,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.065,92

63.052,87

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.619,48

6.616,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.792,89

5.789,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.401,53

3.400,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.527,97

6.523,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.849,43

14.849,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.928,11

3.928,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.660,56

26.655,83

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.085,08

6.085,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

473,73

473,54

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

605,08

605,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.986,49

11.999,54

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

242,17

242,17

2.2

Đất an ninh

CAN

4,53

4,53

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

40,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,56

63,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

132,07

132,07

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

111,32

111,32

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

124,74

124,74

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8.216,12

8.228,17

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3.065,02

3.069,49

-

Đất thủy lợi

DTL

4.223,93

4.224,98

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,30

9,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,06

10,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,00

100,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

86,86

86,86

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,05

25,58

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,27

3,27

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

1,32

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,47

60,47

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,06

12,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

613,00

613,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,78

11,78

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,14

33,14

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,12

4,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.371,34

1.371,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,61

24,61

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,23

3,23

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

17,66

17,66

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

697,90

697,90

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

900,34

900,34

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,65

0,65

3

Đất chưa sử dụng

CSD

975,48

975,48

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Kỳ Anh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác