Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 2363/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 16/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2363/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 16/06/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2363/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 16 tháng 06 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 91/TTr-SKHĐT ngày 10 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ ĐƯỢC TIẾP
NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2363/QĐ-UBND ngày 16/06/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
03 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 |
2,5 ngày |
Bước 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản, hồ sơ đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ, cơ quan có liên quan về những nội dung của Dự án sân gôn phối hợp cho ý kiến thẩm định: 0,25 ngày |
||||
15 ngày |
Không quy định |
Bước 3. Các Bộ, cơ quan liên quan phối hợp giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|||
07 ngày |
04 ngày |
Bước 4. Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 2,75 ngày. 4.2. Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày. |
|||
2,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm tra, ký duyệt văn bản ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||
15 ngày |
Không quy định |
Bước 7. Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định và lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ |
|||
05 ngày |
Không quy định |
Bước 8. Văn phòng Chính phủ thẩm tra trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án. Văn phòng Chính phủ thực hiện phát hành, công khai văn bản theo Quy chế làm việc của Chính phủ |
|||
Không quy định |
0,5 ngày |
Bước 9. Sau khi nhận được Quyết định Chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Sở Kế hoạch và Đầu tư chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho nhà đầu tư |
|||
02 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
03 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 |
2,5 ngày |
Bước 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản, hồ sơ đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ, cơ quan có liên quan về những nội dung của Dự án sân gôn phối hợp cho ý kiến thẩm định: 0,25 ngày |
||||
15 ngày |
Không quy định |
Bước 3. Các Bộ, cơ quan liên quan phối hợp giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|||
07 ngày |
04 ngày |
Bước 4. Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 2,75 ngày. 4.2. Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày. |
|||
2,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm tra, ký duyệt văn bản ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||
15 ngày |
Không quy định |
Bước 7. Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định và lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ |
|||
05 ngày |
Không quy định |
Bước 8. Văn phòng Chính phủ thẩm tra trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án. Văn phòng Chính phủ thực hiện phát hành, công khai văn bản theo Quy chế làm việc của Chính phủ |
|||
05 ngày |
05 ngày |
Bước 9. Sau khi nhận được Quyết định Chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, cụ thể: 9.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 2,75 ngày. 9.2. Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư thông qua kết quả: 01 ngày. 9.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 9.4. Văn thư cơ quan vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho nhà đầu tư: 0,25 ngày. |
|||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây