Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Cấp điện trung áp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Cấp điện trung áp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2361/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 06/09/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2361/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 06/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2361/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT.
Căn cứ Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ Công Thương về một số nội dung trong việc rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh quy định về một cửa liên thông trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua điện lưới trung áp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương (tại Tờ trình số 1352TTr-SCT ngày 27/8/2021) và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ Cấp điện trung áp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, Công ty Điện lực Quảng Trị và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng ban Ban quản lý khu kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Công ty Điện lực Quảng Trị và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP ĐIỆN TRUNG ÁP THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Cấp điện trung áp/Cấp điện mới từ lưới điện trung áp (cấp điện áp 6kV, 10kV, 15kV, 22kV, 35kV): Áp dụng đối với công trình điện do ngành Điện đầu tư) (tổng thời gian giải quyết của các cơ quan là 11 ngày chưa bao gồm thời gian tổ chức thi công) |
3 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
0,5 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 |
Khảo sát hiện trường; Lập biên bản khảo sát hiện trường. |
1,0 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị |
Bộ phận Nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Thỏa thuận đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật; Lập phương án kỹ thuật, khái toán vốn; |
0,5 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị |
Bộ phận Nghiệp vụ |
|||
Bước 4 |
Thương thảo, ký kết hợp đồng đầu tư công trình điện với khách hàng; |
0,5 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị |
Bộ phận nghiệp vụ |
|||
|
Bước 5 |
Quyết định đầu tư |
0,5 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị |
Bộ phận Nghiệp vụ |
||
05 ngày |
Bước 6 |
Điều chỉnh Quy hoạch và các thủ tục khác liên quan |
05 ngày |
Sở Công Thương |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
||
Thực hiện thủ tục chấp thuận xây dựng công trình và cấp phép thi công xây dựng công trình, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường và các thủ tục khác liên quan |
05 ngày |
- Sở Giao thông vận tải; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh; - UBND cấp huyện; |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
||||
Theo tiến độ hợp đồng đầu tư (Không tính thời gian) |
Bước 7 |
Tổ chức thi công công trình |
Theo tiến độ hợp đồng đầu tư (Không tính thời gian) |
Công ty Điện lực Quảng Trị |
Bộ phận Nghiệp vụ |
||
03 ngày |
Bước 8 |
Thương thảo, ký kết hợp đồng mua bán điện với khách hàng |
1 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực |
Bộ phận Nghiệp vụ |
||
|
Bước 9 |
Nghiệm thu, lắp đặt đo đếm, đóng điện Trả kết quả cho khách hàng |
2 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực |
Bộ phận Nghiệp vụ |
||
2 Cấp điện trung áp/Cấp điện mới từ lưới điện trung áp (cấp điện áp 6kV, 10kV, 15kV, 22kV, 35kV): Áp dụng đối với công trình điện do khách hàng đầu tư) (tổng thời gian giải quyết của các cơ quan là 10 ngày chưa bao gồm thời gian tổ chức thi công) |
2 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ khách hàng |
0,5 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
Bước 2 |
Khảo sát hiện trường; Lập biên bản khảo sát hiện trường và gửi cho khách hàng. |
1,0 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực |
Bộ phận Nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Lập "Thỏa thuận đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật" và gửi cho khách hàng. |
0,5 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực |
Bộ phận Nghiệp vụ |
|||
Không tính thời gian |
Bước 4 |
Khách hàng lập hồ sơ dự án/hạng mục dự án đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết |
Không tính thời gian |
Khách hàng |
Khách hàng |
||
05 ngày |
Bước 5 |
Điều chỉnh Quy hoạch và các thủ tục khác liên quan |
05 ngày |
Sở Công Thương |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
||
|
|
Thực hiện thủ tục chấp thuận xây dựng công trình và cấp phép thi công xây dựng công trình, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường và các thủ tục khác liên quan |
05 ngày |
- Sở Giao thông vận tải; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh; - UBND cấp huyện; |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
||
Không tính thời gian |
Bước 6 |
Tổ chức thi công công trình Gửi đề nghị nghiệm thu, đóng điện, ký kết hợp đồng |
Không tính thời gian |
Khách hàng |
Khách hàng |
||
03 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; Ký kết Hợp đồng mua bán điện với khách hàng. |
1 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực |
Bộ phận Nghiệp vụ |
||
Bước 8 |
Nghiệm thu, lắp đặt đo đếm, đóng điện. Trả kết quả cho khách hàng |
2 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực |
Bộ phận Nghiệp vụ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây