Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 236/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Văn Đệ |
Ngày ban hành: | 24/04/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 236/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Nguyễn Văn Đệ |
Ngày ban hành: | 24/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 236/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 24 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2040;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2629/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023 về việc xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vinh.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Bến Thủy |
Phường Cửa Nam |
Phường Đội Cung |
Phường Đông Vĩnh |
Phường Hà Huy Tập |
Phường Hồng Sơn |
Phường Hưng Bình |
Phường Hưng Dũng |
||||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
10.499,94 |
295,21 |
197,43 |
67,05 |
393,49 |
217,00 |
49,70 |
161,45 |
517,18 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.984,71 |
23,82 |
14,57 |
5,53 |
201,13 |
25,56 |
0,10 |
11,32 |
218,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.837,29 |
|
6,45 |
|
124,57 |
|
|
0,01 |
120,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.196,89 |
|
5,94 |
|
109,85 |
|
|
0,01 |
119,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
686,89 |
10,33 |
336 |
2,19 |
11,39 |
2,16 |
|
2,49 |
5,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
90331 |
8,67 |
0,62 |
2,86 |
41,87 |
23,40 |
0,09 |
8,81 |
63,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
108,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
349,72 |
4,82 |
4,24 |
0,05 |
21,98 |
|
0,01 |
0,01 |
28,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
98,49 |
|
|
0,43 |
1,31 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.348,26 |
268,33 |
180,90 |
61,41 |
184,26 |
191,42 |
49,60 |
149,67 |
297,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
281,86 |
4,44 |
|
1,55 |
|
2,06 |
|
5,55 |
2,90 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
37,12 |
1,24 |
0,06 |
0,20 |
0,08 |
0,25 |
0,40 |
0,59 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
99,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,27 |
|
|
|
5,56 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
159,00 |
6,02 |
16,38 |
1,53 |
1,79 |
10,56 |
1,93 |
10,95 |
6,48 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
190,61 |
24,30 |
2,43 |
|
11,18 |
|
0,73 |
|
3,70 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
29,69 |
|
|
|
0,52 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.412,36 |
70,37 |
59,33 |
20,66 |
77,74 |
81,66 |
21,73 |
49,62 |
159,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.594,55 |
48,94 |
32,94 |
15,34 |
54,20 |
58,60 |
15,19 |
33,75 |
92,67 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
210,66 |
3,73 |
0,72 |
0,21 |
6,24 |
5,38 |
0,26 |
3,32 |
3,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
28,94 |
0,21 |
3,62 |
|
|
1,23 |
|
0,82 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
55,46 |
0,25 |
0,02 |
0,39 |
0,35 |
2,24 |
1,31 |
0,28 |
10,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
222,52 |
12,08 |
2,61 |
2,41 |
2,71 |
12,43 |
0,72 |
8,20 |
28,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
50,04 |
0,70 |
6,92 |
0,69 |
1,05 |
0,54 |
|
0,52 |
1,41 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
19,55 |
0,20 |
0,03 |
0,02 |
6,06 |
0,03 |
|
0,01 |
11,22 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
3,81 |
|
1,24 |
0,02 |
0,02 |
|
|
1,37 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,80 |
0,77 |
5,18 |
1,41 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
23,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,35 |
|
3,35 |
|
0,05 |
|
0,62 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
150,32 |
2,62 |
1,99 |
0,10 |
6,99 |
0,33 |
|
1,04 |
9,75 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
4,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
9,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
15,20 |
0,87 |
0,51 |
0,07 |
0,07 |
0,88 |
3,63 |
0,31 |
0,89 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,39 |
0,82 |
0,56 |
0,20 |
1,19 |
0,84 |
0,15 |
0,58 |
2,06 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
44,16 |
|
5,42 |
|
|
0,29 |
|
|
0,15 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.031,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.337,39 |
99,49 |
72,41 |
35,69 |
80,89 |
91,07 |
23,14 |
77,69 |
94,48 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
47,84 |
0,90 |
0,42 |
0,14 |
0,42 |
2,55 |
0,23 |
3,02 |
0,23 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
21,94 |
|
0,53 |
|
0,11 |
2,01 |
0,72 |
0,94 |
1,88 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
7,14 |
0,74 |
0,01 |
|
|
0,13 |
|
0,14 |
0,27 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
403,48 |
53,12 |
8,02 |
|
1,74 |
|
0,57 |
0,18 |
23,11 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
197,10 |
6,63 |
15,33 |
1,44 |
3,04 |
|
|
0,41 |
3,25 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,42 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
166,97 |
3,06 |
1,96 |
0,12 |
8,11 |
0,02 |
|
0,46 |
1,51 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Hưng Phúc |
Phường Lê Lợi |
Phường Lê Mao |
Phường Quán Bàu |
Phường Quang Trung |
Phường Trung Đô |
Phường Trường Thi |
Phường Vinh Tân |
Phường Hưng Chính |
|||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
114,47 |
138,36 |
86,60 |
227,84 |
57,93 |
291,75 |
194,28 |
504,02 |
451,96 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,95 |
1,81 |
6,36 |
12,81 |
0,52 |
61,47 |
2,20 |
74,78 |
135,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
3,30 |
|
|
|
44,34 |
105,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
2,81 |
|
|
|
17,24 |
96,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
0,98 |
|
1,05 |
0,52 |
1,27 |
0,02 |
0,38 |
1,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,95 |
0,13 |
6,36 |
7,36 |
|
4,83 |
2,18 |
1,28 |
0,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
53,05 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
0,70 |
|
1,10 |
|
2,32 |
|
28,78 |
27,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
113,44 |
136,69 |
80,24 |
214,72 |
57,39 |
228,63 |
191,88 |
421,10 |
277,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,10 |
0,18 |
0,47 |
2,25 |
|
10,56 |
20,45 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,16 |
0,26 |
1,61 |
0,33 |
0,10 |
0,09 |
4,47 |
0,71 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
37,67 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,73 |
10,53 |
4,41 |
5,41 |
5,38 |
4,77 |
4,30 |
11,04 |
0,88 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,85 |
2,65 |
|
33,70 |
|
27,91 |
2,28 |
17,44 |
0,12 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
46,62 |
45,90 |
25,10 |
82,54 |
25,77 |
64,94 |
70,77 |
138,55 |
67,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
29,56 |
33,62 |
17,74 |
68,39 |
19,01 |
49,88 |
47,04 |
111,80 |
53,93 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,68 |
1,29 |
1,19 |
2,48 |
0,08 |
3,76 |
1,21 |
6,05 |
2,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,75 |
0,30 |
4,34 |
|
0,97 |
0,83 |
10,30 |
0,15 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
2,63 |
0,04 |
1,60 |
0,10 |
0,12 |
1,10 |
0,06 |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
11,23 |
5,43 |
1,58 |
6,76 |
3,18 |
6,32 |
9,64 |
9,98 |
1,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,58 |
1,08 |
|
0,55 |
|
2,59 |
0,53 |
5,54 |
1,56 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
0,01 |
|
0,03 |
|
0,15 |
0,01 |
0,08 |
0,43 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,27 |
|
0,21 |
0,01 |
0,09 |
|
0,20 |
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
1,23 |
0,15 |
|
|
0,06 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
0,82 |
|
|
0,68 |
0,26 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,14 |
0,45 |
|
2,60 |
|
0,27 |
|
3,64 |
7,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,24 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,05 |
1,09 |
|
0,12 |
0,29 |
0,87 |
0,62 |
0,53 |
0,32 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,52 |
0,98 |
0,14 |
1,61 |
0,27 |
0,68 |
0,60 |
1,50 |
0,97 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
10,11 |
1,78 |
2,04 |
2,36 |
9,56 |
5,34 |
0,15 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
81,13 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
38,63 |
74,68 |
29,40 |
84,91 |
23,12 |
95,52 |
54,77 |
202,99 |
66,68 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,66 |
0,41 |
5,09 |
2,04 |
0,31 |
1,55 |
7,76 |
1,21 |
0,54 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,17 |
0,98 |
1,33 |
|
0,20 |
0,02 |
4,91 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
0,11 |
|
0,06 |
|
0,30 |
0,12 |
0,37 |
0,53 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
17,79 |
|
21,09 |
7,81 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
0,01 |
2,58 |
0,09 |
|
2,14 |
11,88 |
20,86 |
7,12 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,08 |
0,36 |
|
0,31 |
0,02 |
1,65 |
0,20 |
8,14 |
38,93 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Hưng Đông |
Xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Lộc |
Xã Nghi Ân |
Xã Nghi Đức |
Xã Nghi Kim |
Xã Nghi Liên |
Xã Nghi Phú |
|||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
641,90 |
1.456,11 |
672,16 |
870,61 |
568,81 |
730,54 |
946,28 |
647,32 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
206,53 |
805,15 |
267,08 |
564,18 |
360,52 |
344,94 |
500,53 |
139,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
131,24 |
449,19 |
134,41 |
233,10 |
137,78 |
176,65 |
160,83 |
9,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
115,20 |
192,97 |
94,62 |
97,01 |
80,94 |
111,21 |
146,21 |
6,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,72 |
95,52 |
17,40 |
86,58 |
88,40 |
66,10 |
180,41 |
93,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
42,52 |
66,69 |
111,40 |
233,16 |
130,02 |
4,01 |
110,96 |
31,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
55,77 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,16 |
137,98 |
3,87 |
2,21 |
4,32 |
24,99 |
35,80 |
5,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,89 |
|
|
9,13 |
|
73,19 |
12,53 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
432,26 |
624,52 |
398,84 |
301,50 |
196,90 |
376,57 |
408,38 |
504,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,47 |
|
22,06 |
21,55 |
1,62 |
14,75 |
120,21 |
31,69 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
1,89 |
2,85 |
|
12,72 |
|
9,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
61,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,82 |
|
4,60 |
|
|
|
|
8,30 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,78 |
0,28 |
4,30 |
|
0,31 |
10,86 |
1,50 |
26,70 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
30,73 |
6,62 |
0,81 |
0,43 |
0,57 |
|
15,80 |
5,34 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,74 |
|
|
|
|
1,01 |
2,61 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
159,66 |
240,87 |
163,37 |
153,78 |
124,65 |
122,57 |
145,66 |
193,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
100,78 |
117,36 |
102,90 |
94,75 |
88,04 |
82,89 |
87,48 |
137,76 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
14,16 |
88,07 |
12,29 |
13,90 |
6,57 |
14,07 |
15,11 |
4,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,16 |
0,67 |
0,19 |
0,05 |
0,54 |
0,13 |
0,96 |
2,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,23 |
0,14 |
0,43 |
0,36 |
0,21 |
0,20 |
14,46 |
18,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
12,90 |
1,95 |
20,28 |
26,07 |
5,60 |
3,32 |
9,35 |
17,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
3,76 |
2,97 |
2,77 |
3,93 |
3,37 |
3,32 |
2,51 |
3,15 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,11 |
0,66 |
0,09 |
0,04 |
0,06 |
0,08 |
0,11 |
0,12 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
0,05 |
0,02 |
0,21 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử- văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,32 |
15,12 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,54 |
0,04 |
|
|
4,91 |
0,29 |
|
3,59 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
15,39 |
13,58 |
20,96 |
13,38 |
15,34 |
13,61 |
15,30 |
5,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
4,61 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
2,90 |
|
2,81 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,41 |
0,29 |
0,65 |
1,29 |
|
|
0,36 |
1,08 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,97 |
1,28 |
1,64 |
2,12 |
1,79 |
2,51 |
3,33 |
0,08 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
3,03 |
|
|
1,94 |
|
1,99 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
127,83 |
72,99 |
116,30 |
113,60 |
65,73 |
192,03 |
108,49 |
153,13 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
10,53 |
|
1,11 |
14,06 |
7,60 |
58,43 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
3,33 |
0,60 |
0,51 |
1,27 |
0,26 |
0,76 |
0,78 |
4,85 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
|
|
0,93 |
|
2,71 |
|
1,47 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
0,41 |
0,79 |
0,61 |
0,42 |
0,18 |
1,65 |
0,28 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,63 |
264,34 |
2,33 |
|
|
|
0,75 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,55 |
37,13 |
66,68 |
4,36 |
0,44 |
0,32 |
|
8,84 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,11 |
26,44 |
6,24 |
4,93 |
11,39 |
9,03 |
37,37 |
3,53 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Bến Thủy |
Phường Cửa Nam |
Phường Đội Cung |
Phường Đông Vĩnh |
Phường Hà Huy Tập |
Phường Hồng Sơn |
Phường Hưng Bình |
Phường Hưng Dũng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
308,42 |
6,18 |
0,08 |
|
12,22 |
0,71 |
|
0,11 |
13,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
215,08 |
|
|
|
5,31 |
|
|
|
9,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
215,08 |
|
|
|
5,31 |
|
|
|
9,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
63,18 |
4,77 |
|
|
5,25 |
0,30 |
|
0,11 |
2,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,22 |
0,82 |
0,08 |
|
0,70 |
0,41 |
|
|
0,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
14,94 |
0,59 |
|
|
0,96 |
|
|
|
1,45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
44,63 |
1,30 |
1,75 |
|
1,66 |
0,50 |
|
0,70 |
3,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,67 |
|
0,67 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,69 |
1,08 |
1,04 |
|
1,29 |
0,20 |
|
0,10 |
1,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
14,68 |
0,83 |
0,84 |
|
0,29 |
|
|
|
0,05 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,01 |
0,25 |
0,20 |
|
1,00 |
0,20 |
|
0,10 |
1,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử- văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,42 |
0,18 |
0,09 |
|
0,37 |
|
|
1,05 |
0,97 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,66 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Hưng Phúc |
Phường Lê Lợi |
Phường Lê Mao |
Phường Quán Bàu |
Phường Quang Trung |
Phường Trung Đô |
Phường Trường Thi |
Phường Vinh Tân |
Phường Hưng Chính |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,21 |
0,62 |
|
3,93 |
|
|
|
34,11 |
71,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
0,55 |
|
|
|
28,78 |
64,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
0,55 |
|
|
|
28,78 |
64,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
0,11 |
|
1,08 |
|
|
|
0,89 |
2,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,21 |
0,51 |
|
2,30 |
|
|
|
2,42 |
1,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2,02 |
3,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,63 |
1,75 |
|
0,76 |
7,50 |
|
0,22 |
3,67 |
3,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
1,13 |
|
0,30 |
0,01 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,22 |
|
|
0,01 |
2,80 |
|
|
1,75 |
3,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
0,01 |
2,65 |
|
|
1,34 |
1,80 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,22 |
|
|
|
0,15 |
|
|
0,41 |
1,82 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử- văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
4,69 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,67 |
0,62 |
|
0,24 |
|
|
0,17 |
2,56 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
0,36 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Hưng Đông |
Xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Lộc |
Xã Nghi Ân |
Xã Nghi Đức |
Xã Nghi Kim |
Xã Nghi Liên |
Xã Nghi Phú |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19,11 |
10,14 |
37,17 |
26,49 |
5,94 |
21,02 |
18,42 |
26,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12,29 |
6,02 |
31,58 |
16,13 |
2,04 |
8,65 |
9,28 |
20,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12,29 |
6,02 |
31,58 |
16,13 |
2,04 |
8,65 |
9,28 |
20,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,53 |
1,49 |
3,17 |
8,81 |
2,66 |
11,17 |
8,54 |
4,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
0,64 |
0,89 |
1,45 |
1,14 |
0,34 |
0,60 |
0,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,29 |
1,99 |
1,53 |
0,10 |
0,10 |
0,86 |
|
0,90 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,40 |
3,36 |
6,18 |
1,00 |
0,26 |
1,22 |
2,91 |
0,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,69 |
1,21 |
5,63 |
0,80 |
0,10 |
1,21 |
2,91 |
0,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,17 |
0,76 |
2,48 |
0,55 |
|
1,21 |
1,46 |
0,24 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,52 |
0,45 |
3,15 |
0,25 |
0,10 |
|
1,45 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,74 |
2,65 |
0,54 |
0,22 |
0,16 |
0,01 |
|
0,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
0,20 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Bến Thủy |
Phường Cửa Nam |
Phường Đội Cung |
Phường Đông Vĩnh |
Phường Hà Huy Tập |
Phường Hồng Sơn |
Phường Hưng Bình |
Phường Hưng Dũng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
334,25 |
6,28 |
0,37 |
0,05 |
12,34 |
1,29 |
0,10 |
0,31 |
14,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
221,85 |
|
|
|
5,31 |
|
|
|
9,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
221,85 |
|
|
|
5,31 |
|
|
|
9,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,80 |
4,77 |
|
|
5,25 |
0,40 |
|
0,11 |
2,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
30,14 |
0,92 |
0,37 |
0,05 |
0,82 |
0,89 |
0,10 |
0,20 |
1,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
16,46 |
0,59 |
|
|
0,96 |
|
|
|
1,55 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng phòng hộ |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng đặc dụng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng sản xuất |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
24,48 |
0,80 |
1,71 |
|
1,13 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Hưng Phúc |
Phường Lê Lợi |
Phường Lê Mao |
Phường Quán Bàu |
Phường Quang Trung |
Phường Trung Đô |
Phường Trường Thi |
Phường Vinh Tân |
Xã Hưng Chính |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
0,21 |
0,95 |
|
4,04 |
0,02 |
0,05 |
|
37,62 |
71,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
0,55 |
|
|
|
32,16 |
64,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
0,55 |
|
|
|
32,16 |
64,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
0,21 |
|
1,08 |
0,02 |
|
|
0,89 |
2,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,21 |
0,70 |
|
2,41 |
|
0,05 |
|
2,46 |
1,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2,11 |
3,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng phòng hộ |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng đặc dụng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng sản xuất |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
0,15 |
7,49 |
|
|
2,46 |
3,62 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Hưng Đông |
Xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Lộc |
Xã Nghi Ân |
Xã Nghi Đức |
Xã Nghi Kim |
Xã Nghi Liên |
Xã Nghi Phú |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
21,84 |
12,61 |
43,49 |
29,34 |
8,40 |
21,29 |
18,77 |
28,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,55 |
6,02 |
31,58 |
16,13 |
2,22 |
8,65 |
9,28 |
21,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14,55 |
6,02 |
31,58 |
16,13 |
2,22 |
8,65 |
9,28 |
21,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,53 |
1,79 |
3,67 |
9,45 |
3,17 |
11,20 |
8,63 |
4,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,47 |
2,66 |
6,42 |
3,56 |
2.16 |
0,58 |
0,86 |
1,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,29 |
2,14 |
1,82 |
0,20 |
0,85 |
0,86 |
|
0,90 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng phòng hộ |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng đặc dụng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng sản xuất |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,46 |
|
3,95 |
0,80 |
|
1,00 |
0,70 |
0,21 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Bến Thủy |
Phường Cửa Nam |
Phường Đội Cung |
Phường Đông Vĩnh |
Phường Hà Huy Tập |
Phường Hồng Sơn |
Phường Hưng Bình |
Phường Hưng Dũng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,69 |
0,80 |
0,09 |
0,03 |
0,09 |
0,01 |
|
0,07 |
0,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,66 |
0,80 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,32 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,74 |
|
0,09 |
0,03 |
0,08 |
0,01 |
|
0,07 |
0,13 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Hưng Phúc |
Phường Lê Lợi |
Phường Lê Mao |
Phường Quán Bàu |
Phường Quang Trung |
Phường Trung Đô |
Phường Trường Thi |
Phường Vinh Tân |
Xã Hưng Chính |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,30 |
0,09 |
|
0,22 |
|
0,15 |
0,05 |
0,78 |
1,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,62 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
0,09 |
|
0,22 |
|
0,15 |
0,05 |
0,13 |
1,64 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Hưng Đông |
Xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Lộc |
Xã Nghi Ân |
Xã Nghi Đức |
Xã Nghi Kim |
Xã Nghi Liên |
Xã Nghi Phú |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,15 |
0,65 |
0,20 |
0,07 |
0,08 |
0,32 |
|
0,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,22 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,15 |
0,03 |
0,10 |
0,07 |
0,08 |
0,26 |
|
0,24 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
. |
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vinh có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Nghệ
An)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Địa điểm thực
hiện |
Loại đất |
Ghi chú |
1 |
Xây dựng Trường mầm non Cửa Nam |
0,33 |
phường Cửa Nam |
DGD |
Hủy bỏ do chưa đủ căn cứ pháp lý |
2 |
Trung tâm, nhà ở, chung cư liền kề cao cấp |
0,38 |
xã Nghi Phú |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
3 |
Chung cư Đội Cung, phần còn lại |
0,10 |
phường Đội Cung |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
4 |
Dự án chia lô đất ở tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh |
0,75 |
xã Nghi Phú |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
5 |
Khu nhà ở thấp tầng và Chung cư tại khối 15, phường Lê Lợi |
1,27 |
phường Lê Lợi |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
6 |
Khu nhà ở liền kề tại phường Lê Lợi |
0,38 |
phường Lê Lợi |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
7 |
Chung cư kết hợp thương mại 155 đường Trường Chinh, thành phố Vinh |
0,16 |
phường Lê Lợi |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
8 |
Mở rộng ngõ 64, đường Phan Cảnh Quang |
0,02 |
phường Hà Huy Tập |
DGT |
Hủy bỏ do chưa đủ căn cứ pháp lý |
9 |
Xây dựng đường ven sông Vinh |
0,25 |
phường Hồng Sơn |
DGT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
10 |
Đất ở xen dắm tại khối Yên Bình, phường Hưng Phúc |
0,02 |
phường Hưng Phúc |
ODT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
11 |
Hạ tầng chia lô đất ở tái định cư khối 8, Phường Lê Lợi |
0,07 |
phường Lê Lợi |
ODT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
12 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối 15, Phường Lê Lợi |
0,48 |
phường Lê Lợi |
ODT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
13 |
Xây dựng đường GTDL kết hợp đê bao phòng chống lũ dọc bờ sông Vinh (GĐ1)- đoạn còn lại |
0,10 |
phường Trung Đô |
DGT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
14 |
Xây dựng đường dân sinh giữa hai dự án của Công ty TNHH một thành viên đóng tàu Hải Châu và Công ty CP Sài Gòn, Trung Đô, TP Vinh |
0,54 |
phường Trung Đô |
DGT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
15 |
Xây dựng chợ Cầu Thông (Phần còn lại) |
0,05 |
phường Trung Đô |
DCH |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
16 |
Hạ tầng chia lô đất ở khối 3 VT2 phường Trung Đô |
0,08 |
phường Trung Đô |
ODT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
17 |
Hạ tầng chia lô đất ở khu tập thể Y tế dự phòng |
0,02 |
phường Trường Thi |
ODT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
18 |
Xây dựng khu dân cư Bắc Cầu Nại, phường Trường Thi (bổ sung diện tích) |
0,04 |
phường Trường Thi |
ODT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
19 |
Hạ tầng chia lô đất ở khối 1 (lò vôi cũ), phường Vinh Tân |
0,32 |
phường Vinh Tân |
ODT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
20 |
Hạ tầng chia lô đất ở khối 1, phường Vinh Tân |
3,91 |
phường Vinh Tân |
ODT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
21 |
Hạ tầng chia lô đất ở xóm 8 xã Hưng Chính |
9,40 |
xã Hưng Chính |
ONT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
22 |
Nâng cấp đường, mương Hồ Học Lãm |
0,39 |
xã Hưng Đông |
DGT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
23 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm Mỹ Hậu, xã Hưng Đông |
3,70 |
xã Hưng Đông |
ONT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
24 |
Hạ tầng chia lô đất ở xóm Trung Thành, Trung Mỹ, xã Hưng Đông (nay tên dự án là Khu Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm Trung Thành xã Hưng Đông) |
2,05 |
xã Hưng Đông |
ONT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
25 |
Hạ tầng chia lô đất ở 2 bên đường 24m (giai đoạn 2) tại xã Hưng Lộc, tp Vinh |
22,03 |
xã Hưng Lộc |
ONT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
26 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xen dắm xóm Đức Thịnh, xã Hưng Lộc |
2,80 |
xã Hưng Lộc |
ONT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
27 |
Hạ tầng chia lô đất ở xóm Ngũ Lộc (phần còn lại) |
3,33 |
xã Hưng Lộc |
ONT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
28 |
Xây dựng nhà thờ giáo họ Kim An tại xóm Kim Nghĩa |
0,18 |
xã Nghi Ân |
TON |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
29 |
Hạ tầng chia lô đất ở xóm Xuân Bình 13 (4 vị trí) xã Nghi Đức |
0,94 |
xã Nghi Đức |
ONT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
30 |
Hạ tầng chia lô đất ở đấu giá khu dân cư nông thôn xóm Xuân Thịnh |
2,83 |
xã Nghi Đức |
ONT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
31 |
Cây xăng Nghi Đức |
0,30 |
xã Nghi Đức |
TMD |
Hủy bỏ do doanh nghiệp không bố trí được vốn |
32 |
Hạ tầng chia lô đất ở phía Đông đường 36m qua xã Hưng Đông (phần còn lại) |
8,90 |
xã Nghi Kim |
ONT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
33 |
Hạ tầng chia lô đất ở khu dân cư xóm 6 ( vị trí 1,2) |
1,37 |
xã Nghi Kim |
ONT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
34 |
Hạ tầng chia lô đất ở khu dân cư xóm 2 |
0,02 |
xã Nghi Kim |
ONT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
35 |
Xây dựng Khu tập thể và vùng ao Nhà máy chè Vinh thuộc xóm 13B |
0,30 |
xã Nghi Kim |
ONT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
36 |
Mở rộng Cảng hàng không Quốc tế Vinh |
57,35 |
xã Nghi Liên |
DGT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND |
37 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường giao thông nối Vinh- Cửa Lò (giai đoạn 1), xã Nghi Phú |
4,32 |
xã Nghi Phú |
ONT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
38 |
Hạ tầng chia lô đất ở xóm 10 tại xã Nghi Phú |
1,70 |
xã Nghi Phú |
ONT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại |
39 |
Hạ tầng chia lô đất ở Dân cư khối 10 |
0,36 |
phường Quán Bàu |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
40 |
Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Gia Thiều, phường Hưng Dũng (đoạn từ đường Võ Nguyên Hiến đến đường Tôn Thất Tùng) |
2,15 |
phường Hưng Dũng |
DGT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
41 |
Xây dựng nhà văn hóa Trường Phúc và cây xanh, bãi đậu xe tại khối Trường Phúc |
0,23 |
phường Hưng Phúc |
DSH |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
42 |
Nhà văn hóa xóm 23 |
0,22 |
xã Nghi Phú |
DSH |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
43 |
Trường THCS Hưng Chính (Cơ sở 2) |
1,60 |
xã Hưng Chính |
DGD |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
44 |
Xây dựng cơ sở 2 trường THCS Nguyễn Trường Tộ (dự án cũ là trường THCS Đông Vĩnh) |
2,00 |
phường Đông Vĩnh |
DGD |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
45 |
Xây dựng trường Mầm non Việt Nam - Hàn Quốc |
0,20 |
xã Nghi Phú |
DGD |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
46 |
Hạ tầng kỹ thuật chia lô đất ở dân cư tại xóm Đức Thịnh (Bổ sung diện tích) |
0,17 |
xã Hưng Lộc |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
47 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm 3 xã Nghi Phú |
15,00 |
xã Nghi Phú |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
48 |
Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh VT3 phường Đông Vĩnh |
1,30 |
phường Đông Vĩnh |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2024 |
49 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 5 |
2,70 |
xã Nghi Liên |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
50 |
Hạ tầng chia lô đất ở xóm 5 |
2,65 |
xã Nghi Kim |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
51 |
Hạ tầng chia lô đất ở đấu giá xóm Xuân Hoa (vị trí 2) |
3,48 |
xã Nghi Đức |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
52 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xóm Xuân Trang, Xuân Bình 13 |
6,50 |
xã Nghi Đức |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
53 |
Hạ tầng kỹ thuật chia lô đất ở dân cư tại xóm 3 xã Nghi Kim |
5,40 |
xã Nghi Kim |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
54 |
Khu nhà ở Mỹ Thượng |
3,02 |
xã Hưng Lộc |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
55 |
Hạ tầng chia lô xen dắm các xóm Khánh Hậu, Phong Hảo |
0,37 |
xã Hưng Hòa |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
56 |
Hạ tầng chia lô đất ở xen dắm xóm 19 (vị trí 1) |
0,41 |
xã Nghi Phú |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
57 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 5 |
6,00 |
xã Hưng Chính |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
58 |
Hạ tầng chia đất ở xóm Kim Mỹ (2 vị trí) |
1,91 |
xã Nghi Ân |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
59 |
Hạ tầng chia lô xóm Kim Mỹ, xã Nghi Ân |
0,09 |
xã Nghi Ân |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
60 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư và tái định cư tại khối 9, phường Quán Bàu (bổ sung diện tích) |
12,88 |
phường Quán Bàu |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
61 |
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô xóm 5, xã Nghi Phú |
0,50 |
xã Nghi Phú |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
62 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại khối Đông Lâm, phường Hưng Dũng |
0,40 |
phường Hưng Dũng |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
63 |
Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh (vị trí 1), phường Đông Vĩnh |
1,87 |
phường Đông Vĩnh |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
64 |
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư (để đấu giá và tái định cư) tại Khối Vĩnh Thịnh |
5,55 |
phường Đông Vĩnh |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
65 |
Hạ tầng chia lô đất ở khu Tập thể Công ty gia công xuất nhập khẩu (Việt Lào)- Phần còn lại |
0,10 |
phường Hà Huy Tập |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
66 |
Dự án chung cư và trung tâm thương mại và dịch vụ BMC |
0,15 |
phường Quán Bàu |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
67 |
Xây dựng Khu đô thị mới Cửa Tiền (phần còn lại) |
1,74 |
phường Vinh Tân |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
68 |
Xây dựng khu đô thị và dịch vụ thương mại tại phường Vinh Tân (phần còn lại) |
4,28 |
phường Vinh Tân |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
69 |
Khu nhà ở tại phường Vinh Tân |
5,40 |
phường Vinh Tân |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
70 |
Khu nhà ở liền kề tại phường Hưng Bình (phần còn lại, bổ sung diện tích) |
1,15 |
phường Hưng Bình |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
71 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối Yên Duệ (vị trí số 2) 26 lô |
0,78 |
phường Đông Vĩnh |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
72 |
Khu quy hoạch Hạ tầng chia lô xen dắm đất ở dân cư khối Yên Sơn |
0,03 |
phường Hà Huy Tập |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
73 |
Xây dựng Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tập thể nhà in báo tại khối 11, phường Quang Trung |
0,07 |
phường Quang Trung |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
74 |
Đất ở xen dắm khối 6, phường Trường Thi |
0,03 |
phường Trường Thi |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
75 |
Dự án Sân thể thao tổng hợp, xen dắm khu dân cư khối 16 (trước là khối 24) (hạng mục sân thể thao) |
0,26 |
phường Hưng Bình |
DTT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
76 |
Xây dựng khu thể dục thể thao công cộng tại xóm 18 |
0,36 |
xã Nghi Phú |
DTT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
77 |
Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Xuân phường Đông Vĩnh |
5,60 |
phường Đông Vĩnh |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2024 |
78 |
Đấu nối đường Trần Hữu Thung ra đường Bùi Dương Lịch |
0,10 |
xã Hưng Đông |
DGT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
79 |
Nâng cấp các tuyến đường thuộc khu vực trạm Ra đa 45 và trại huấn luyện Hưng Lộc |
0,31 |
xã Hưng Lộc |
DGT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
80 |
Xây dựng bãi đậu xe phía tây đường Trương Văn Lĩnh, xóm 6 |
0,57 |
xã Nghi Phú |
DGT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
81 |
Cải tạo nâng cấp đường mương thoát nước xóm 20 (từ đường Trung Lộc đến đường Phú Yên) |
0,30 |
xã Nghi Phú |
DGT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
82 |
Xây dựng trụ sở trạm cảnh sát giao thông Bắc Vinh (Công an xã Nghi Kim) |
0,50 |
xã Nghi Kim |
CAN |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
83 |
Đài tưởng niệm phường Đội Cung |
0,09 |
phường Đội Cung |
DVH |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
84 |
Âu chứa nước trạm bơm tiêu ứng khu vực chợ Vinh và vùng phụ cận (giai đoạn 1) |
0,20 |
phường Vinh Tân |
DTL |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
85 |
Xây dựng trung tâm mua bán thiết bị và Vật liệu xây dựng Dũng Nam |
0,20 |
xã Nghi Phú |
TMD |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
86 |
Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài nối với đường ven sông Lam, thành phố Vinh (giai đoạn 2) |
11,18 |
xã Hưng Lộc, phường Hưng Dũng, xã Hưng Hòa |
DGT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
87 |
Hạ tầng kỹ thuật chia lô đất ở dân cư tại khối Đông Thọ (Bổ sung diện tích làm đường) |
0,48 |
phường Hưng Dũng |
DGT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
88 |
Xây dựng đường Lê Mao kéo dài từ KM 0+ 892,23m đến Km 1+212,28(gđ2) |
2,00 |
phường Vinh Tân |
DGT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
89 |
Hệ thống thoát nước (giai đoạn 1) khu vực Bắc đường Nguyễn Sỹ Sách |
0,50 |
phường Hưng Dũng |
DGT |
Hủy bỏ do chưa có văn bản ghi vốn |
90 |
Công trình chống ngập úng cục bộ đường xô viết Nghệ Tĩnh |
1,12 |
xã Nghi Phú, phường Hà Huy Tập |
DTL |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
91 |
Mở rộng Nghĩa trang Cồn Vàng, xã Nghi Kim |
1,93 |
xã Nghi Kim |
NTD |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
92 |
Hạ tầng chia lô đất xen dắm xóm Phong Thuận, Thuận Hòa (vị trí 1,3,4,5, 6,7,8) |
8,09 |
xã Hưng Hòa |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
93 |
Hạ tầng chia lô đất ở xen dắm xóm Khánh Hậu, Phong Hảo (vị trí 3,9,10,12) |
2,70 |
xã Hưng Hòa |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
94 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư xen dắm (để đấu giá) tại xóm Đức Thịnh |
2,68 |
xã Hưng Lộc |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
95 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm Hòa Tiến, xã Hưng Lộc |
4,71 |
xã Hưng Lộc |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
96 |
Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm Đức Thịnh xã Hưng Lộc |
9,80 |
xã Hưng Lộc |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
97 |
Hạ tầng chia đất ở xóm Kim Nghĩa |
2,90 |
xã Nghi Ân |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
98 |
Hạ tầng khu dân cư tại xóm Kim Sơn và Kim Nghĩa |
2,16 |
xã Nghi Ân |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
99 |
Hạ tầng kỹ thuật đô thị, chia lô đất ở đấu giá và tái định cư tại xã Nghi Đức |
19,40 |
xã Nghi Đức |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
100 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối 19, phường Đông Vĩnh (VT2) |
1,35 |
phường Đông Vĩnh |
ODT |
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, đã đăng ký lại |
101 |
Khu nhà ở tại phường Đông Vĩnh |
4,50 |
phường Đông Vĩnh |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
102 |
Khu đô thị tại xã Nghi Phú và xã Hưng Lộc |
10,84 |
xã Nghi Phú, xã Hưng Lộc |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
103 |
Khu đô thị ven hồ điều hòa 2 |
45,54 |
xã Hưng Hòa |
ODT+ TMD+ DHT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
104 |
Khu đô thị và nhà ở xã hội (phần còn lại) |
0,41 |
xã Hưng Hòa |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
105 |
Mở rộng khu đô thị (phần còn lại) |
4,26 |
xã Hưng Hòa |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
106 |
Dự án Sân thể thao tổng hợp, xen dắm khu dân cư khối 16 (trước là khối 24) (hạng mục đất ở) |
0,16 |
phường Hưng Bình |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
107 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB xây dựng dự án Khu tổ hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thủy |
5,00 |
phường Bến Thủy |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
108 |
Khu tổ hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thủy |
31,40 |
phường Bến Thủy |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
109 |
Khu đô thị mới phường Đông Vĩnh |
21,40 |
phường Đông Vĩnh |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
1,31 |
DYT |
||||
1,75 |
DGD |
||||
0,83 |
DSH |
||||
21,40 |
DGT |
||||
9,00 |
DKV |
||||
110 |
Hạ tầng chia lô đất ở khối Trung Nghĩa, phường Đông Vĩnh (Tây ga Vinh) |
2,58 |
phường Đông Vĩnh |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
111 |
Hạ tầng khu tái định cư và khu dân cư thuộc 2 phường Đông Vĩnh và Cửa Nam |
10,35 |
phường Cửa Nam, phường Đông Vĩnh |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
112 |
Tổ hợp Trung tâm thương mại dịch vụ |
0,17 |
xã Nghi Phú |
TMD |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
113 |
Cửa hàng xăng dầu xã Hưng Đông |
0,33 |
xã Hưng Đông |
TMD |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
114 |
Trung tâm thương mại dịch vụ Golden City 6 |
0,32 |
xã Nghi Phú |
TMD |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
115 |
Trung tâm đào tạo lái xe cơ giới đường bộ tại xã Nghi Ân |
3,76 |
xã Nghi Ân |
TMD |
Hủy bỏ do chưa đủ căn cứ pháp lý |
116 |
Trung Tâm Thương Mại dịch vụ Tuấn Hoài |
1,00 |
phường Vinh Tân |
TMD |
Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu tư mà chưa có văn bản gia hạn |
117 |
Xây dựng trung tâm mua bán phụ tùng ô tô và cơ khí sửa chữa ô tô tại xóm 8 xã Nghi Liên |
0,64 |
xã Nghi Liên |
TMD |
Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu tư mà chưa có văn bản gia hạn |
118 |
Cửa hàng kinh doanh đồ gỗ nội thất tại xã Nghi Liên |
0,36 |
xã Nghi Liên |
TMD |
Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu tư mà chưa có văn bản gia hạn |
119 |
Xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp tại xã Hưng Đông (Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng Trường Thi) |
0,60 |
xã Hưng Đông |
TMD |
Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu tư mà chưa có văn bản gia hạn |
120 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối Vĩnh Yên, phường Đông Vĩnh |
1,38 |
phường Đông Vĩnh |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
121 |
Hạ tầng chia lô đất ở tại xóm 11( vị trí 2- phía tây) xã Nghi Kim |
2,66 |
xã Nghi Kim |
ONT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
122 |
Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh VT2 phường Đông Vĩnh |
2,50 |
phường Đông Vĩnh |
ODT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
123 |
Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư thuộc 2 phường Đông Vĩnh và Cửa Nam, thành phố Vinh (hạng mục đường bao phía Tây) |
4,68 |
phường Đông Vĩnh, phường Cửa Nam |
DGT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
124 |
Xây dựng khu chế biến bảo quản nông sản và dược liệu |
0,76 |
xã Hưng Đông |
TMD |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
125 |
Xây dựng khu sản xuất lắp ráp đồ gỗ và kinh doanh thương mại tổng hợp |
0,91 |
xã Nghi Liên |
TMD |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
126 |
Xây dựng viện dưỡng lão Thái Thượng Hoàng |
1,67 |
xã Hưng Đông |
DYT |
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây