Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 235/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 17/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 235/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 17/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 235/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 21/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi tại Tờ trình số 06/TTr-BQL ngày 06/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN
LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định số: 235/QĐ-UBND
ngày 17/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận Một cửa Ban Quản lý chuyển đến chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý: “Bộ phận Một cửa”.
+ Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi: “BQL”.
+ Quản lý Quy hoạch và Xây dựng: “QL QHXD”.
+ Kế hoạch - Tổng hợp: “KHTH”.
+ Văn phòng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi: “VPB”.
Tổng thời gian giải quyết:
* Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công:
- Không quá 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C
* Đối với dự án sử dụng vốn khác:
- Không quá 35 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm A
- Không quá 25 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B
- Không quá 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý: |
- Phòng Kế hoạch - Tổng hợp (KHTH) đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Phòng Quản lý Quy hoạch xây dựng (QLQHXD): đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác |
|||||
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định (nếu có). |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
- Nguồn vốn đầu tư công: 15 ngày đối với dự án nhóm C - Nguồn vốn khác: + 31 ngày đối với dự án nhóm A + 21 ngày đối với dự án nhóm B + 11 ngày đối với dự án nhóm C |
- Hồ sơ - Mẫu số 07,08 - Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định |
||
B3: Trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Hồ sơ - Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định |
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Ban |
- Nguồn vốn đầu tư công: 02 ngày |
Văn bản Thông báo kết quả thẩm định |
||
Nguồn vốn khác: 01 ngày |
|||||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản Thông báo kết quả thẩm định |
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Công chức Bộ phận Một cửa - Tổ chức, công dân |
- Văn bản Thông báo kết quả thẩm định; - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết:
- Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II và cấp III.
- Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLQHXD |
01 ngày |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Chuyên viên phòng QLQHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định (nếu có). |
Chuyên viên phòng QLQHXD |
22 ngày đối với công trình cấp II và cấp III |
- Hồ sơ - Mẫu số 07,08 - Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định |
|
12 ngày đối với công trình còn lại |
||||
B3: Trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo phòng QLQHXD xem xét, chuyển trình lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo phòng QLQHXD |
01 ngày |
- Hồ sơ - Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản Thông báo kết quả thẩm định |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Công chức Bộ phận Một cửa - Tổ chức, công dân |
- Văn bản Thông báo kết quả thẩm định; - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (riêng hồ sơ bản vẽ và thuyết minh nhận qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi). - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD |
01 ngày |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Dự thảo Giấy phép xây dựng |
Chuyên viên Phòng QL QHXD |
15 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 07,08 - Dự thảo Giấy phép xây dựng |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD |
1,5 ngày |
- Hồ sơ - Giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Ban |
1,5 ngày |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy phép xây dựng |
- Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
Bộ phận Một cửa; Tổ chức, công dân |
- Giấy phép xây dựng; - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết: không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (riêng hồ sơ bản vẽ và thuyết minh nhận qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý) - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
Tổ chức, cá nhân; Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD |
1 ngày |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QL QHXD |
15 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 07,08 - Dự thảo Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD |
1,5 ngày |
- Hồ sơ - Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Ban |
1,5 ngày |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa |
- Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết: không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (riêng hồ sơ bản vẽ và thuyết minh nhận qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý) - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD |
1 ngày |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QL QHXD |
15 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 07,08 - Dự thảo Giấy phép di dời công trình |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD |
1,5 ngày |
- Hồ sơ - Giấy phép di dời công trình |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Ban |
1,5 ngày |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy phép di dời công trình |
- Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa |
- Giấy phép di dời công trình -Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết: không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (riêng hồ sơ bản vẽ và thuyết minh nhận qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý) - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD |
1 ngày |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QL QHXD |
15 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 07,08 - Dự thảo Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD |
1,5 ngày |
- Hồ sơ - Dự thảo Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Ban |
1,5 ngày |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy phép xây dựng được điều chỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa |
Giấy phép xây dựng được điều chỉnh; - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (riêng hồ sơ bản vẽ và thuyết minh nhận qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý) - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QL QHXD |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 07,08 - Dự thảo các văn bản liên quan |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Gia hạn giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày làm việc |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép xây dựng được gia hạn |
- Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa |
- Giấy phép xây dựng được gia hạn - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (riêng hồ sơ bản vẽ và thuyết minh nhận qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý) - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QL QHXD |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 07, 08 - Dự thảo các văn bản liên quan |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QL QHXD |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày làm việc |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép xây dựng |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa |
- Giấy phép xây dựng - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây