Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 235/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 12/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 235/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 12/02/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NH�N D�N |
CỘNG H�A X�
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 235/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ng�y 12 th�ng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH LĨNH VỰC ĐẤU GI� T�I SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PH�P TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 5 năm 2013 của Ch�nh phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ng�y 07 th�ng 8 năm 2017 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 02/2017/TT-VPCP ng�y 31 th�ng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn ph�ng Ch�nh phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-BTP ng�y 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh trong lĩnh vực đấu gi� tải sản thuộc phạm vi quản l� nh� nước của Bộ Tư ph�p;
X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở Tư ph�p tại Tờ tr�nh số 183/TTr-STP ng�y 29/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y Danh mục thủ tục h�nh ch�nh lĩnh vực đấu gi� t�i sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư ph�p tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k� v� b�i bỏ thủ tục h�nh ch�nh số 01 Mục V �lĩnh vực b�n đấu gi� t�i sản� đ� được Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố tại Quyết định số 833/QĐ-UBND ng�y 09/5/2017 về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh thuộc phạm vi quản l� nh� nước của Sở Tư ph�p tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc Sở Tư ph�p,Thủ trưởng c�c Sở, ban, ng�nh thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH LĨNH VỰC ĐẤU GI� T�I SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PH�P TỈNH NINH THUẬN
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 235/QĐ-UBND ng�y 12/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận)
TT |
T�n thủ tục h�nh ch�nh |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Ph�, lệ ph� |
Căn cứ ph�p l� |
01 |
Cấp Thẻ đấu gi� vi�n |
03 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Tư ph�p, địa chỉ: số 94 đường 16/4, th�nh phố Phan Rang-Th�p Ch�m |
Kh�ng |
Quyết định số 2571/QĐ-BTP ng�y 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh trong lĩnh vực đấu gi� t�i sản thuộc phạm vi quản l� nh� nước của Bộ Tư ph�p |
02 |
Thu hồi Thẻ đấu gi� vi�n |
03 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận được quyết định của Bộ tư ph�p về thu hồi Chứng chỉ h�nh nghề đấu gi� |
- như tr�n- |
Kh�ng |
Quyết định số 2571/QĐ-BTP ng�y 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p |
03 |
Cấp lại Thẻ đấu gi� vi�n |
03 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận được giấy đề nghị |
- như tr�n- |
Kh�ng |
Quyết định số 2571/QĐ-BTP ng�y 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p |
04 |
Đăng k� hoạt động của doanh nghiệp đấu gi� t�i sản |
07 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- như tr�n- |
1.000.000 đồng |
Quyết định số 2571/QĐ-BTP ng�y 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p |
05 |
Thay đổi nội dung đăng k� hoạt động của doanh nghiệp đấu gi� t�i sản |
05 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận được giấy đề nghị thay đổi |
- như tr�n- |
500.000 đồng |
Quyết định số 2571/QĐ-BTP ng�y 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p |
6 |
Đăng k� hoạt động đối với doanh nghiệp đấu gi� t�i sản th�nh lập trước ng�y Luật Đấu gi� t�i sản c� hiệu lực thi h�nh chuyển đổi to�n bộ hoạt động của doanh nghiệp |
10 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- như tr�n- |
500.000 đồng |
Quyết định số 2571/QĐ-BTP ng�y 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p |
7 |
Đăng k� hoạt động đối với doanh nghiệp đấu gi� t�i sản th�nh lập trước ng�y Luật Đấu gi� t�i sản c� hiệu lực thi h�nh tiếp tục hoạt động đấu gi� t�i sản v� kinh doanh c�c ng�nh nghề kh�c |
07 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- như tr�n- |
500.000 đồng |
Quyết định số 2571/QĐ-BTP ng�y 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p |
8 |
Cấp lại Giấy đăng k� hoạt động của doanh nghiệp đấu gi� t�i sản |
05 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận được giấy đề nghị |
- như tr�n- |
500.000 đồng |
Quyết định số 2571/QĐ-BTP ng�y 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p |
9 |
Đăng k� hoạt động của Chi nh�nh doanh nghiệp đấu gi� t�i sản |
05 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận được giấy đề nghị |
- như tr�n- |
Kh�ng |
Quyết định số 2571/QĐ-BTP ng�y 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p |
10 |
Thu hồi Giấy đăng k� hoạt động của doanh nghiệp đấu gi� t�i sản |
10 ng�y l�m việc kể từ ng�y kết th�c thời hạn trong th�ng b�o m� người được y�u cầu kh�ng đến |
- như tr�n- |
Kh�ng |
Quyết định số 2571/QĐ-BTP ng�y 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p |
11 |
Ph� duyệt đủ điều kiện thực hiện h�nh thức đấu gi� trực tuyến |
60 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận hề sơ hợp lệ |
- như tr�n- |
Kh�ng |
Quyết định số 2571/QĐ-BTP ng�y 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p |
12 |
Đăng k� tham dự kiểm tra kết quả tập sự h�nh nghề đấu gi� |
07 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- như tr�n- |
2.700.000 đồng |
Quyết định số 2571/QĐ-BTP ng�y 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây