Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2342/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 11/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2342/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 11/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2342/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 460/TTr-SNV ngày 21 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 22 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc, trong đó: 09 thủ tục hành chính tại cấp tỉnh; 08 thủ tục hành chính tại cấp huyện; 05 thủ tục hành chính tại cấp xã.
Nội dung cụ thể của 22 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được thực hiện theo quy định tại Mục B, C, D Phần II Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính: thủ tục hành chính tại số thứ tự VI.27; VI.28 được công bố tại Phần I Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: + Tiếp nhận hồ sơ đề nghị khen thưởng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh là 0,5 ngày làm việc; + Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và trình đến UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định là 6,5 ngày làm việc; + Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định là 05 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: + Tiếp nhận hồ sơ đề nghị khen thưởng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh là 0,5 ngày làm việc; + Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và trình đến UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định là 12,5 ngày làm việc; + Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định là 07 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: + Tiếp nhận hồ sơ đề nghị khen thưởng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh là 0,5 ngày làm việc; + Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và trình đến UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định là 12,5 ngày làm việc; + Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định là 07 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: số 05 đường Nguyễn Trãi, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP1 ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” |
Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: + Tiếp nhận hồ sơ đề nghị khen thưởng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh là 0,5 ngày làm việc; + Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và trình đến UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định là 6,5 ngày làm việc; + Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định là 05 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
5 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: + Tiếp nhận hồ sơ đề nghị khen thưởng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh là 0,5 ngày làm việc; + Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và trình đến UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định là 6,5 ngày làm việc; + Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định là 05 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
6 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: + Tiếp nhận hồ sơ đề nghị khen thưởng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh là 0,5 ngày làm việc; + Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và trình đến UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định là 12,5 ngày làm việc; + Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định là 07 ngày làm việc. |
- Địa điểm: Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. - Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
7 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: + Tiếp nhận hồ sơ đề nghị khen thưởng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh là 0,5 ngày làm việc; + Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và trình đến UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định là 6,5 ngày làm việc; + Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định là 05 ngày làm việc. |
- Địa điểm: Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. - Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
8 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: + Tiếp nhận hồ sơ đề nghị khen thưởng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh là 0,5 ngày làm việc; + Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và trình đến UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định là 6,5 ngày làm việc; + Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định là 05 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
9 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: + Tiếp nhận hồ sơ đề nghị khen thưởng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh là 0,5 ngày làm việc; + Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và trình đến UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định là 6,5 ngày làm việc; + Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định là 05 ngày làm việc. |
- Địa điểm: Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. - Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban bành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
12 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
12 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
12 ngày làm việc. |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
12 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
12 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
12 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
12 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
12 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
12 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. |
12 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. |
12 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
12 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
5 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
12 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 129/QĐ-UBND NGÀY
19/01/2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Số thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 129/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1. |
Số thứ tự VI.27 phần I và phần II Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số: 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2. |
Số thứ tự VI.28 phần I và phần II Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Đề nghị tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc của UBND tỉnh |
- Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số: 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
|
Tổng số: |
02 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây