Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 2321/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 03/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2321/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 03/07/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2321/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 2577/SKTEĐT-TĐ ngày 20/6/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 757/STP-KSTTHC ngày 09/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (có Phương án kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư dự thảo báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của UBND tỉnh, kèm phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt gửi Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngành, lĩnh vực.
Điều 3. Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Thủ tục hành chính: Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
1. Nội dung đơn giản hóa
1.1. Về cách thức thực hiện và số lượng bộ hồ sơ: Đề nghị sửa lại khoản 1, Điều 6, Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT như sau: Chủ đầu tư nộp 01 Tờ trình kế hoạch lựa chọn nhà thầu trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến người có thẩm quyền xem xét, phê duyệt.
Lý do: Trong văn bản quy phạm pháp luật không quy định về cách thức thực hiện và số lượng bộ hồ sơ. Tuy nhiên, để đảm bảo TTHC có đầy đủ bộ phận tạo thành theo quy định tại Điều 8, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và tạo điều kiện thuận lợi để Tổ chức có quyền lựa chọn và tiết kiệm chi phí thì nên quy định cách thức thực hiện TTHC là Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
1.2. Về Thành phần hồ sơ: Đề nghị bãi bỏ “Bản chụp các Quyết định phê duyệt dự án hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và các tài liệu có liên quan; Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán (nếu có); Quyết định phân bổ vốn, giao vốn cho dự án; Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi và các văn bản pháp lý liên quan”.
Lý do: Về thành phần hồ sơ được quy định tại Điều 34, 36 Luật Đấu thầu và Điều 6 Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT; Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT. Tuy nhiên, thành phần hồ sơ nêu trên là không cần thiết, vì:
- Các Giấy tờ này đã được đăng tải công khai trên mạng, cơ quan quản lý nhà nước có thể tự tra cứu được các văn bản này.
- Tại Mẫu Tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã có đưa ra đầy đủ số, ký hiệu, tên loại, ngày tháng ban hành, cơ quan ban hành, trích yếu văn bản nên Tổ chức thẩm định dễ dàng có thể tra cứu và tìm kiếm văn bản đó trên mạng.
- Các quyết định trên và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đều do cùng một cơ quan hoặc người có thẩm quyền phê duyệt.
1.3. Về Thời hạn giải quyết: Đề nghị cắt giảm thời gian thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu tối đa là 10 ngày làm việc.
Lý do: Tại khoản 7, Điều 6, Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015, quy định thời gian thẩm định tối đa 20 ngày kể từ ngày tổ chức thẩm định nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt đến ngày gửi báo cáo thẩm định đến người có thẩm quyền. Tuy nhiên, thời gian thẩm định là quá dài, vì:
- Theo quy định tại khoản 3, Điều 6, Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT thì nội dung thẩm định và khối lượng công việc thẩm định không nhiều, cụ thể bao gồm: “1. Việc phân chia dự án thành các gói thầu; 2. Căn cứ pháp lý để lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu; 3. Nội dung văn bản trình duyệt”.
- Tổ chức thẩm định đều có chuyên môn, kiến thức về thẩm định các hoạt động đấu thầu nên việc thẩm định sẽ thực hiện nhanh chóng.
2. Kiến nghị thực thi
- Đề nghị Bãi bỏ quy định tại Khoản 3, Điều 36, Luật Đấu thầu (khi trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các tài liệu làm căn cứ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Điều 34 của Luật này).
- Đề nghị sửa đổi điểm h, khoản 1, Điều 12, Luật Đấu thầu như sau: “h) Thời gian thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu tối đa là 10 ngày làm việc và không quá 20 ngày đối với từng nội dung thẩm định: Hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả lựa chọn nhà thầu kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình”.
- Đề nghị sửa đổi khoản 1, Điều 6, Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT như sau: “1. Chủ đầu tư nộp 01 Tờ trình kế hoạch lựa chọn nhà thầu trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến người có thẩm quyền xem xét, phê duyệt”.
- Đề nghị sửa đổi khoản 7, Điều 6 Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT, như sau: “7. Thời gian thẩm định tối đa là 10 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt đến ngày gửi báo cáo thẩm định đến người có thẩm quyền”.
- Sửa đổi nội dung Tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tại Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT: Tại Phụ lục Tờ trình - Bảng tài liệu kèm theo văn bản trình duyệt đề nghị bỏ quyết định phê duyệt dự án, quyết định phê duyệt dự toán.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
+ Tổng chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 46.436.250 đồng/năm.
+ Tổng chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 28.218.750 đồng/năm.
+ Tổng chi phí tiết kiệm: 18.217.500 đồng/năm.
+ Tỷ lệ cắt giảm sau đơn giản hóa: 39,231%./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây