460786

Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa

460786
LawNet .vn

Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 2319/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 03/09/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2319/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 03/09/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2319/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 03 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2064/TTr-SGTVT ngày 20/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, LH, ĐL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2319/
QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (Mã số TTHC: 2.001219, được công bố tại Quyết định 1318/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, có 01 quy trình)

Cơ quan đơn v

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

SGTVT

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC)

Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

0,5 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2

 

 

 

Sở GTVT

Bước 2.1

Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1)

 

Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1)

1 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)

 

Tham mưu văn bản chấp thuận; trường hợp không chấp thuận, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự tho Văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận và nêu rõ ý do (TH2)

4 ngày

 

Sở GTVT

Bước 3

Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản đchuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1).

+ Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 4

Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt văn bản kết quả

+ Phiếu Thông báo (TH1).

+ Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

 

 

 

Tổng thi gian giải quyết TTHC:

- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

- TH 2: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hin hành

 

Thành phần hồ sơ lưu:

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.

- Văn bản của Sở GTVT.

2. Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc để quan sát (Mã Số TTHC: 2.001218, được công bố tại Quyết định 1318/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, có 01 quy trình)

Cơ quan đơn v

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Sở GTVT

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC)

Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

0,25

 

Sở GTVT

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2

 

 

 

Sở GTVT

Bước 2.1

Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1)

Chuyên viên phòng chuyên môn

Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1)

1

 

Sở GTVT

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tham mưu Báo cáo kết quả thm định trình UBND tỉnh

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh

+ Dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết.

4

 

Sở GTVT

Bước 3

Xem xét các dự thảo văn bản

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo phiếu thông báo (TH1).

+ Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2)

0,25

 

Sở GTVT

Bước 4

Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

Lãnh đạo Sở

- Ký phê duyệt văn bản.

+ Hồ sơ của tchức, cá nhân

+ Văn bản thông báo (TH1).

+ Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2)

0,25

 

Sở GTVT

Bước 5

Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ

Văn thư Sở GTVT

Lấy số, vào sđi, đóng dấu.

- Chuyển xuống bước 7 (TH1)

- Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ, chuyển bước 6 (TH2)

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Văn bản thông báo (TH1).

+ Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2)

0,25

 

UBND tỉnh

Bước 6

Xem xét, quyết định

 

 

 

5

 

UBND tỉnh

Bước 6.1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ

Bộ phận một cửa

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh

+ H sơ do Sở GTVT trình

0,25

 

UBND tỉnh

Bước 6.2

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Chuyên viên thẩm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng

+ H sơ do Sở GTVT trình

2

 

UBND tỉnh

Bước 6.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét

+ Hồ sơ do Sở GTVT trình

0,5

 

UBND tỉnh

Bước 6.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét hồ sơ, duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh

+ Hồ sơ do Sở GTVT trình

1

 

UBND tỉnh

Bước 6.5

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết

Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết

1

 

UBND tỉnh

Bước 6.6

Phát hành và chuyển trả kết quả cho BPMC Sở GTVT

Văn thư/ BPMC

Phát hành và chuyển trả kết quả cho BPMC Sở GTVT

Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết

0,25

 

Sở GTVT

Bước 7

Trả kết quả

BPMC Sở GTVT

Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVT&NL lưu (TH1)

Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

 

 

 

Tng thời gian giải quyết TTHC:

- TH1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- TH2: 10 ngày làm vic, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở GTVT 5 ngày, UBND tỉnh 5 ngày)

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành

 

Thành phần hồ sơ lưu:

+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

+ Hồ sơ của tổ chức công dân;

+ Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết.

3. Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Mã số TTHC: 2.001217, được công bố tại Quyết định 1318/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, có 01 quy trình)

Cơ quan đơn v

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Sở GTVT

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC)

Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

0,25

 

Sở GTVT

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2

 

 

 

Sở GTVT

Bước 2.1

Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1)

Chuyên viên phòng chuyên môn

Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1)

1

 

Sở GTVT

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tham mưu Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh

+ Dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết.

1

 

Sở GTVT

Bước 3

Xem xét các dự thảo văn bản

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo phiếu thông báo (TH1).

+ Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2)

0,25

 

Sở GTVT

Bước 4

Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

Lãnh đạo Sở

- Ký phê duyệt văn bản.

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Văn bản thông báo (TH1).

+ Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2)

0,25

 

Sở GTVT

Bước 5

Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ

Văn thư Sở GTVT

Lấy số, vào sđi, đóng dấu.

- Chuyển xuống bước 7 (TH1)

- Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ, chuyển bước 6 (TH2)

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Văn bản thông báo (TH1).

+ Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2)

0,25

 

UBND tỉnh

Bước 6

Xem xét, quyết định

 

 

 

2

 

UBND tỉnh

Bước 6.1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ

Bộ phận một cửa

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh

+ H sơ do Sở GTVT trình

0,25

 

UBND tỉnh

Bước 6.2

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Chuyên viên thẩm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng

+ H sơ do Sở GTVT trình

0,5

 

UBND tỉnh

Bước 6.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét

+ Hồ sơ do Sở GTVT trình

0,25

 

UBND tỉnh

Bước 6.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét hồ sơ, duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh

+ Hồ sơ do Sở GTVT trình

0,25

 

UBND tỉnh

Bước 6.5

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết

Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết

0,5

 

UBND tỉnh

Bước 6.6

Phát hành và chuyển trả kết quả cho BPMC Sở GTVT

Văn thư/ BPMC

Phát hành và chuyển trả kết quả cho BPMC Sở GTVT

Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết

0,25

 

Sở GTVT

Bước 7

Trả kết quả

BPMC Sở GTVT

Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVT&NL lưu (TH1)

Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

 

 

 

Tng thời gian giải quyết TTHC:

- TH1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- TH2: 04 ngày làm vic, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở GTVT 2 ngày, UBND tỉnh 2 ngày)

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành

 

Thành phần hồ sơ lưu:

+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

+ Hồ sơ của tổ chức công dân;

+ Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết.

4. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (Mã số TTHC: 2.001215, được công bố tại Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, có 01 quy trình)

Cơ quan đơn v

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Sở GTVT

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC)

Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

0,5 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2

 

 

 

Sở GTVT

Bước 2.1

Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1)

 

Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1)

1 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)

 

Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký phương tiện; trường hợp không cấp, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP; trường hợp không cấp, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do (TH2)

2 ngày

 

Sở GTVT

Bước 3

Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1)

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 4

Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt văn bản kết quả

+ Phiếu Thông báo (TH1).

+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- TH 1:02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành

Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019

+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

+ Hồ sơ của tổ chức công dân;

+ Giấy chứng nhận đăng ký.

5. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC: 2.001214, được công bố tại Quyết định 1318/QD-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh khánh Hòa, có 04 quy trình)

5.1. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trường hợp thay đổi tên phương tiện (Mã số quy trình: 2.001214-1) (Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp trước đó và tiêu hủy)

Cơ quan đơn v

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Sở GTVT

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC)

Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

0,5 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2

 

 

 

Sở GTVT

Bước 2.1

Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1)

 

Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP(TH1)

1 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)

 

Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

2 ngày

 

Sở GTVT

Bước 3

Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1)

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 4

Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt văn bản kết quả

+ Phiếu Thông báo (TH1).

+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành

Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019

+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

+ Hồ sơ của tổ chức công dân;

+ Giấy chứng nhận đăng ký.

5.2. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trường hợp thay đổi thông số kỹ thuật (Mã số quy trình: 2.001214-2)

Cơ quan đơn v

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Sở GTVT

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC)

Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

0,5 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2

 

 

 

Sở GTVT

Bước 2.1

Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1)

 

Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP(TH1)

1 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)

 

Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

2 ngày

 

Sở GTVT

Bước 3

Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1)

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 4

Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt văn bản kết quả

+ Phiếu Thông báo (TH1).

+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành

 

Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019

+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

+ Hồ sơ của tổ chức công dân;

+ Giấy chứng nhận đăng ký.

5.3. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trường hợp thay đổi chủ sở hữu (Mã số quy trình: 2.001214-3)

Cơ quan đơn v

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Sở GTVT

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC)

Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

0,5 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2

 

 

 

Sở GTVT

Bước 2.1

Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1)

 

Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1)

1 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)

 

Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

2 ngày

 

Sở GTVT

Bước 3

Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1)

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 4

Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt văn bản kết quả

+ Phiếu Thông báo (TH1).

+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành

 

Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019

+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

+ Hồ sơ của tổ chức công dân;

+ Giấy chứng nhận đăng ký.

5.4. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trường hợp chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác (Mã số quy trình: 2.001214-4)

Cơ quan đơn v

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Sở GTVT

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC)

Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

0,5 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2

 

 

 

Sở GTVT

Bước 2.1

Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1)

 

Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1)

1 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)

 

Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

2 ngày

 

Sở GTVT

Bước 3

Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1)

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 4

Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt văn bản kết quả

+ Phiếu Thông báo (TH1).

+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ- CP (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành

 

Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019

+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

+ Hồ sơ của tổ chức công dân;

+ Giấy chứng nhận đăng ký.

6. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC: 2.001212, được công bố tại Quyết định 1318/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, có 02 quy trình)

6.1. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trường hợp bị mất Giấy chứng nhận đăng ký (Mã số quy trình: 2.001212-1)

Cơ quan đơn v

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Sở GTVT

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC)

Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

0,5 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2

 

 

 

Sở GTVT

Bước 2.1

Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1)

 

Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1)

1 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)

 

Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

2 ngày

 

Sở GTVT

Bước 3

Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1)

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 4

Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt văn bản kết quả

+ Phiếu Thông báo (TH1).

+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Chuyên viên phòng chuyên môn

- Trả kết quả cho tchức, công dân, vào s theo dõi

- Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành

 

Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019

+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

+ Hồ sơ của tổ chức công dân;

+ Giấy chứng nhận đăng ký.

6.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng (Mã số quy trình: 2.001212-2)

Cơ quan đơn v

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Sở GTVT

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC)

Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

0,5 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2

 

 

 

Sở GTVT

Bước 2.1

Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1)

 

Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1)

1 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)

 

Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

2 ngày

 

Sở GTVT

Bước 3

Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1)

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 4

Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

Lãnh đạo Sở

- Ký phê duyệt văn bản kết quả

- Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp trước đó và tiêu hủy

+ Phiếu Thông báo (TH1).

+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho tchức, công dân, vào sổ theo dõi

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành

 

Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019

+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

+ Hồ sơ của tổ chức công dân;

+ Giấy chứng nhận đăng ký.

7. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC: 2.001211, được công bố tại Quyết định 1318/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh khánh Hòa, có 01 quy trình)

Cơ quan đơn v

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Sở GTVT

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC)

Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

0,5 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2

 

 

 

Sở GTVT

Bước 2.1

Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1)

 

Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1)

1 ngày

 

Sở GTVT

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)

 

- Tham mưu Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương 4 tiện; trường hợp không cấp, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do

+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

+ Dự thảo Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 07, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP; trường hợp không cấp, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do (TH2)

1 ngày

 

Sở GTVT

Bước 3

Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1)

+ Dự thảo Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí; trường hợp không cấp, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 4

Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt văn bản kết quả

+ Phiếu Thông báo (TH1).

+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2)

0,25 ngày

 

Sở GTVT

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Chuyên viên phòng chuyên môn

- Trả kết quả cho tchức, công dân, vào sổ theo dõi

- Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp xóa đăng chuyên môn ký phương tiện

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- TH 2: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành

 

Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019

+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

+ Hồ sơ của tổ chức công dân;

+ Giấy chứng nhận.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác