Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Giao thông vận tải Quảng Bình
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Giao thông vận tải Quảng Bình
Số hiệu: | 2313/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Phan Phong Phú |
Ngày ban hành: | 13/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2313/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Phan Phong Phú |
Ngày ban hành: | 13/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2313/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1945/TTr-SGTVT ngày 04/7/2024 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (DVC) của tỉnh và tích hợp lên Cổng DVC Quốc gia; thông báo việc áp dụng chính thức DVC trực tuyến trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Giao thông vận tải kèm theo DVC trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
3. Sở Giao thông vận tải, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình thực hiện DVC trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính (TTHC) bản điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
4. Đối với các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm theo dõi việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến và thông báo cho các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp thực hiện theo yêu cầu sau:
- Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày được thông báo vận hành chính thức quy trình mới.
- Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
STT |
Tên TTHC |
Tên quy trình được sửa đổi |
Dịch vụ công trực tuyến |
Mã số TTHC |
Số trang |
01 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
Quy trình: 10.SGTVT-ĐTNĐ |
DVC TT Toàn trình |
1.009459.000.00.00.H46 |
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
Mã số TTHC: 1.009459.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải
Quy trình |
Đối tượng thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Người nộp hồ sơ |
I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Giao thông vận tải. Tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương”. 4. Cập nhật đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị công bố mở luồng đường thủy nội địa theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản scan theo định dạng .pdf thì gửi bản gốc qua dịch vụ bưu chính công ích); - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng, bản vẽ hoàn công công trình luồng, hệ thống báo hiệu đường thủy nội địa đối với luồng có dự án đầu tư xây dựng mới hoặc luồng được cải tạo, nâng cấp (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản scan theo định dạng .pdf thì gửi bản gốc qua dịch vụ bưu chính công ích); - Bình đồ hiện trạng luồng đề nghị công bố thể hiện địa danh, lý trình, vị trí báo hiệu, các công trình hiện có trên luồng đối với luồng không có dự án đầu tư xây dựng (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản scan theo định dạng .pdf thì gửi bản gốc qua dịch vụ bưu chính công ích); 5. Thanh toán trực tuyến phí/ lệ phí/ nghĩa vụ tài chính: Không 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến có liên quan. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Giao thông vận tải được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 9 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
I. Quy trình tại Sở Giao thông vận tải (4,5 ngày làm việc) |
|||
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở Bộ phận một cửa của Sở GTVT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: 2.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. - Gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Chuyển Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (QLKC HTGT) trực tiếp xử lý hồ sơ. 2.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. 2.3. Trường hợp người có yêu cầu không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì gửi thông báo từ chối giải quyết yêu cầu qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động cho người yêu cầu. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Tờ trình, Quyết định UBND tỉnh tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT trình UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về cán bộ tiếp nhận hồ sơ (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung...) - Chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở Bộ phận một cửa của Sở GTVT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
II. Quy trình tại Ủy ban nhân dân tỉnh (05 ngày làm việc) |
|||
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ: - Thẩm tra hồ sơ; - Tham mưu Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh ban hành Quyết định Công bố mở luồng chuyên dùng đối với luồng địa phương. - Chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
4,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
III. Quy trình tại Sở Giao thông vận tải (04 giờ làm việc) |
|||
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở Bộ phận một cửa của Sở GTVT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm một của điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức theo hình thức đã đăng ký. - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông để lưu hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Nhận kết quả |
Người nộp hồ sơ |
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
Không tính vào thời gian giải quyết. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
* Đính kèm các mẫu đơn, tờ khai, các biểu mẫu hồ sơ, mẫu kết quả và nội dung hướng dẫn điền hồ sơ, biểu mẫu:
*Biểu mẫu kèm theo
(Ban hành kèm theo Nghị định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. |
..., ngày ... tháng ... năm….. |
Về công bố mở luồng đường thủy nội địa ... (1)
Kính gửi: ……………..(2)
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
Tên tổ chức, cá nhân: ……………..……………..……………..……………..……………..
Người đại diện theo pháp luật: ……………..……………..……………..………………….
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia đình): số...ngày... tháng... năm... tại...
Địa chỉ: ……………..…………….……………... số điện thoại liên hệ: ……………………
Đề nghị ...(2).... xem xét công bố mở luồng... (1), với nội dung sau:
1. Chiều dài luồng đường thủy nội địa...km.
2. Điểm khởi đầu, điểm kết thúc luồng (3) hoặc địa đanh điểm khởi đầu, điểm kết thúc: ………
3. Cấp kỹ thuật của luồng đường thủy nội địa: ……………..……………..……………….
a) Bề rộng luồng: ……………..……………..……………..……………..……………………
b) Chiều sâu nhỏ nhất: ……………..……………..……………..……………..……………..
c) Bán kính cong nhỏ nhất: ……………..……………..……………..……………..…………
4. Công trình hiện có trên luồng (chiều cao, chiều rộng khoang thông thuyền):
……………..……………..……………..……………..……………..……………..……………..
5. Loại luồng (quốc gia, địa phương, chuyên dùng): ……………..………………………….
6. Thời gian bắt đầu thực hiện khai thác trên luồng đường thủy nội địa: ...
7. Các nội dung khác ……………..……………..……………..……………..…………………
8. Hồ sơ gửi kèm theo gồm: ……………..……………..……………..……………………….
Đề nghị ……..(2)……. xem xét, giải quyết./.
|
THỦ TRƯỞNG |
Ghi chú:
(1) Tên đường thủy nội địa đề nghị công bố.
(2) Tên cơ quan có thẩm quyền công bố mở luồng.
(3) Hệ tọa độ VN 2000.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây