Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 23/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Phạm Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 23/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Phạm Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/08/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2017/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 21 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CẤP VÀ ỦY QUYỀN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 761/TTr-SXD ngày 25/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định việc phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình đối với các dự án có cấu phần xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công cấp tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Đối với các dự án sử dụng hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn viện trợ của các tổ chức phi Chính phủ nước ngoài (NGO) thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh nếu có phân cấp, ủy quyền sẽ thực hiện theo các quy định riêng.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Nội dung phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình
1. Phân cấp quyết định đầu tư các dự án có sử dụng nguồn vốn đầu tư công cấp tỉnh giao cho địa phương quản lý
a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã quyết định đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không kể tiền sử dụng đất); Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thành phố, thị xã quyết định đầu tư đối với các dự án đầu tư có tổng mức đầu tư dưới 02 tỷ đồng sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và vốn phân cấp của tỉnh cho xã, phường, thị trấn.
b) Đối với các dự án đầu tư xây dựng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn được quyền phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng, phê duyệt Kế hoạch đấu thầu và thực hiện công việc khác thuộc trách nhiệm của người có thẩm quyền trong đầu tư xây dựng công trình.
c) Riêng việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành, giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã phê duyệt, kể cả các dự án phân cấp quyết định đầu tư cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
2. Ủy quyền quyết định đầu tư các dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công cấp tỉnh
a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn đầu tư công có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng, trừ các dự án thuộc thẩm quyền đã được phân cấp tại khoản 1 Điều này.
b) Đối với các dự án đầu tư xây dựng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư được quyền phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, phê duyệt kế hoạch đấu thầu và thực hiện công việc khác thuộc trách nhiệm của người có thẩm quyền.
c) Riêng việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án quy định tại điểm a khoản 2 Điều này, ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính phê duyệt.
3. Các dự án được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp, ủy quyền theo quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều này, trường hợp vượt tổng mức đầu tư được duyệt, người được phân cấp, ủy quyền phải báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2017 và thay thế Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 15/07/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư có nhiệm vụ tổ chức bồi dưỡng kiến thức về đấu thầu cho cán bộ, công chức, viên chức làm công tác đấu thầu trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây