Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu: | 23/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Trần Minh Kỳ |
Ngày ban hành: | 04/08/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 23/2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Trần Minh Kỳ |
Ngày ban hành: | 04/08/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2011/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 08 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục số 38/2005/QH11; Luật số 44/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội về chủ trương, định hướng đổi mới một số cơ chế tài chính trong giáo dục và đào tạo từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 22/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015; Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 49/2010/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 22/6/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Quy định mức thu học phí áp dụng ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập năm học 2011 - 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh như sau:
1. Đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập
Đơn vị tính: 1000 đồng/hs/tháng
TT |
Ngành học |
Miền núi |
Nông thôn |
Thành thị |
1 |
Học phí mầm non |
20 |
35 |
80 |
2 |
Học phí THCS |
25 |
35 |
60 |
3 |
Học phí THPT |
30 |
50 |
80 |
4 |
Học phí bổ túc PTTH |
60 |
75 |
100 |
Riêng đối với các trường mầm non, phổ thông công lập thực hiện chương trình chất lượng cao: Đơn vị chủ động xây dựng mức học phí tương xứng để trang trải chi phí đào tạo, báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo để thẩm định tổng hợp và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
Đối với trường bán công, ngoài công lập: Trên cơ sở quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, đơn vị chủ động xây dựng mức thu học phí tương xứng nhằm trang trải chi phí đào tạo, đồng thời phải thực hiện quy chế công khai do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
2. Đối với cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp công lập
Đơn vị: 1.000 đồng/sv/tháng
TT |
Khối, ngành đào tạo |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
1 |
Khối nông, lâm nghiệp, thủy sản |
190 |
150 |
130 |
2 |
Khối khoa học xã hội, kinh tế, luật |
305 |
230 |
200 |
3 |
Khối khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch |
340 |
260 |
225 |
4 |
Khối y dược |
385 |
295 |
255 |
3. Đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
Đơn vị: 1.000 đồng/sv/tháng
TT |
Tên mã nghề |
Cao đẳng |
Trung cấp |
1 |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
155 |
135 |
2 |
Khoa học xã hội, kinh doanh, quản lý, dịch vụ xã hội |
175 |
160 |
3 |
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
225 |
210 |
4 |
Máy tính và CNTT, công nghệ kỹ thuật |
350 |
320 |
5 |
Khác |
375 |
345 |
Điều 2. Thời gian tổ chức thực hiện từ năm học 2011 - 2012.
Từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015, căn cứ chỉ số giá tiêu dùng tăng bình quân hàng năm do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo và tình hình thực tế, giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu phương án điều chỉnh mức thu học phí báo cáo UBND tỉnh để thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh quyết định áp dụng theo từng năm học.
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, hướng dẫn thực hiện các quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo quy định tại Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ và Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 49/2010/NĐ-CP của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 171 QĐ/UB-TM1 ngày 04/2/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các văn bản khác có liên quan đến thu học phí.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây