Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2016 định mức chi phí, đơn giá tạm thời công tác xử lý rác thải sinh hoạt tại nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2016 định mức chi phí, đơn giá tạm thời công tác xử lý rác thải sinh hoạt tại nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 2280/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 19/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2280/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 19/07/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2280/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 19 tháng 07 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá cả máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh Xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số: 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá cả máy và thiết bị thi công xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 317/TTr-SXD ngày 30/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức chi phí, đơn giá tạm thời công tác xử lý rác thải sinh hoạt tại nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt thành phố Lào Cai (có phụ lục kèm theo).
Định mức chi phí, đơn giá tạm thời này áp dụng với công tác xử lý rác thải sinh hoạt khi rác thu gom đã được phân loại rác tại nguồn và làm cơ sở để thực hiện xác định giá trị khi giao thầu, đấu thầu trong công tác xử lý rác tại thành phố Lào Cai.
1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; đồng thời theo dõi nhà máy hoạt động trong thời gian một năm. Nếu có biến động về định mức chi phí, đơn giá trong quá trình hoạt động thì điều chỉnh tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh phê duyệt chính thức định mức chi phí, đơn giá tại nhà máy xử lý rác thải thành phố Lào Cai.
2. UBND các huyện: Bát Xát, Sa Pa, thành phố Lào Cai tiếp tục đẩy mạnh triển khai đồng bộ các giải pháp và vận động cả hệ thống chính trị vào cuộc để thực hiện việc phân loại rác thải tại nguồn trên địa bàn đạt kết quả cao nhất.
3. Công ty cổ phần Môi trường Đô thị Lào Cai tiếp tục cải tiến phương thức quản lý, vận hành nhà máy, nghiên cứu cải tiến, điều chỉnh, bổ sung công nghệ cho phù hợp thực tế, nhằm tiến tới Công ty tự cân đối, ngân sách tỉnh không hỗ trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Công ty cổ phần Môi trường Đô thị Lào Cai; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ TẠM THỜI XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT
CỦA NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2280/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lào Cai)
Định mức chi phí, đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt tại nhà máy xử rác thải sinh hoạt thành phố Lào Cai được ban hành dưới đây đã tính đến khấu hao tài sản cố định của nhà máy; chi phí sửa chữa (riêng các máy móc thiết bị tính theo giá cả máy Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh, đã tính đủ khấu hao, chi phí sửa chữa). Chi phí khấu hao được trích trả nợ gốc và lãi ngân hàng và nợ gốc phần vốn vay ODA; khi sử dụng nguồn vốn này phải được sự chấp thuận của Sở Tài chính.
Chi phí nhân công được xây dựng căn cứ theo thang bảng lương và các loại phụ cấp được quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
- Lương cơ sở bằng 1.210.000 đồng/tháng theo quy định tại Nghị định 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ.
- Hệ số tăng thêm tiền lương là 0,25 tiền lương cơ bản và phụ cấp các loại.
- Bậc thợ theo Bảng lương số 6, Nhóm III, Phụ lục kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
- Phụ cấp khu vực 30% Lương tối thiểu. Phụ cấp công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm độc hại Bậc V, phụ cấp bằng 30% lương tối thiểu.
- Phụ cấp ăn ca 450.000 đồng theo Thông tư số: 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 và Thông tư số: 22/2008/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2008 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
Ca máy được áp dụng theo đơn giá ca máy hiện hành của UBND tỉnh Lào Cai, trước mắt áp dụng đơn giá ca máy ban hành và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2013.
Chi phí điện năng: Căn cứ Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công Thương.
Chi phí nước: Căn cứ Quyết định số 262/QĐ-KDNS ngày 28/8/2015 của Công ty TNHH một thành viên nước sạch Tỉnh Lào Cai.
Chi phí quản lý chung và lợi nhuận định mức thực hiện theo quy định tại Thông tư số: 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị, cụ thể như sau:
Chi phí quản lý chung tính bằng 70% chi phí nhân công trực tiếp. Bao gồm Chi phí của quản lý doanh nghiệp, chi phí phục vụ trực tiếp quản lý chung (bao gồm cả công cụ lao động), chi phí phục vụ nhân công, chi trả lãi vay vốn ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác, các khoản chi phí, lệ phí, chi phí thuê tài sản, thuê mặt bằng nhà xưởng (nếu có) chi phí thuê kiểm toán và các khoản chi phí khác.
Lợi nhuận định mức xác định bằng 5% chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung
II- Định mức chi phí: Công tác xử lý rác thải sinh hoạt và chế biến thành phân compost.
Rác thải sinh hoạt đưa vào nhà máy xử lý là rác thải hữu cơ đã được phân loại, thu gom tại nguồn; tỉ lệ lẫn rác thải vô cơ sau khi phân loại trên dây chuyền sơ chế phải đảm bảo nhỏ hơn hoặc bằng 18% và phần chôn lấp khi sàng loại để thu compost trong dây chuyền tinh chế đảm bảo nhỏ hơn hoặc bằng 14%. Lượng mùn đem ủ trung bình đạt 60% đến 70% số lượng rác chuyển vào xử lý là 65 tấn/ngày.
- Tiếp nhận rác.
- Phun chế phẩm sinh học EM.
- Nạp rác lên dây chuyền sàng sơ bộ, tách các vật liệu tái chế (nhựa, ni long,...) và các chất không có khả năng phân hủy.
- Chuyển rác lên máy cắt.
- Chuyển sang dây chuyền lên men (21 ngày).
- Đảo trộn 02 lần trong quá trình lên men.
- Ủ chín trong thời gian 18 ngày.
- Đảo trộn 02 lần trong khi ủ chín.
- Chuyển sang dây chuyền tinh chế compost, đóng bao, xếp lên kho.
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức/tấn rác |
|
|
Vật liệu |
|
|
XLR.001.01 |
Công tác xử lý rác thải sinh hoạt bằng công nghệ sinh học lên men hiếu khí tốc độ cao, sản phẩm sau xử lý và chế biến rác thải thành phân compost |
Chế phẩm EM thứ cấp |
lít |
0,4 |
Nước |
m3 |
0,2027 |
||
Điện năng |
Kw |
9,44 |
||
Nhân công |
|
|
||
Cán bộ kĩ thuật bậc 3/8 |
Công 3/8 |
0,0353 |
||
Nhân công vận hành, điện 3,5/7; Trạm cân |
Công 3,5/7 |
0,1299 |
||
Nhân công phun thuốc EM bậc 3/7 |
Công 3/7 |
0,0353 |
||
Nhân công phân loại rác thủ công, đóng bao... Bậc 2/7. |
Công 2/7 |
0,1713 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy xúc lật dung tích 3m3 |
Ca |
0,00935 |
||
Máy xúc lật dung tích 1,8m3 |
Ca |
0,01712 |
||
Máy phun hóa chất 3 CV |
Ca |
0,0125 |
||
Xe tải 5 tấn |
Ca |
0,01 |
||
Tỉ lệ thu hồi |
|
|
||
Phân compost |
|
3,44% |
||
Nhựa dẻo, bao bì nhựa |
|
0,17% |
||
Tỉ lệ rác chôn lấp |
|
50,90% |
2- Định mức chôn rác đã qua xử lý tại nhà máy:
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Phun hóa chất để trừ ruồi, rắc vôi bột.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m
Đơn vị tính: tấn rác
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
XLR 1.02 |
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến 500 tấn/ngày. |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Đất chôn lấp |
m3 |
0,15000 |
||
- Hóa chất diệt ruồi |
lít |
0,00041 |
||
- Vôi bột |
tấn |
0,00026 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,050 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Máy ủi 170CV |
ca |
0,0025 |
||
- Máy bơm xăng 3CV |
ca |
0,0010 |
3- Định mức phun thuốc ruồi tại nhà máy:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc diệt ruồi.
- Mỗi tuần phun 01 lần trên diện tích 1,32 ha theo vị trí quy định trong nhà máy
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính:chi phí/tấn rác đầu vào(rác tươi)
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
XLR 01.03 |
Phun thuốc diệt ruồi |
Vật liệu: |
|
|
- Thuốc diệt ruồi VIPER 50EC |
lít |
0,0044 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,0017 |
||
Máy: |
|
|
||
- Máy bơm xăng 3CV |
ca |
0,0017 |
III - Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt và chế biến thành phân compost.
1- Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt và chế biến thành compost:
Công thức tính đơn giá 1 tấn rác:
Đơn giá 1 tấn rác xử lý = (chi phí trực tiếp + chi phí chung + lợi nhuận định mức) - giá trị sản phẩm thu hồi/1 tấn rác.
STT |
Thành phần chi phí |
Đơn giá (Đồng /tấn) |
1 |
Chi phí nhân công |
72.216 |
2 |
Chi phí máy xúc |
82.460 |
3 |
Chi phí điện năng |
19.500 |
4 |
Chi phí nước |
2.592 |
5 |
Chi phí chế phẩm sinh học EM |
1.917 |
6 |
Chi phí thuốc diệt ruồi |
5.796 |
7 |
Chi phí chôn rác |
8.340 |
|
Tổng cộng đơn giá trực tiếp sản xuất (đ/ tấn) |
192.821 |
1 - Chi phí trực tiếp xử lý 1 tấn rác: |
192.821 |
đồng /tấn |
2 - Chi phí chung 70% Chi phí nhân công trực tiếp: |
50.551 |
đồng /tấn |
3 - Lợi nhuận định mức 5% (Chi phí trực tiếp + Chi phí chung): |
12.169 |
đồng /tấn |
Tổng cộng chi phí xử lý : |
255.541 |
đồng /tấn |
Chi phí khấu hao |
112.706 |
đồng /tấn |
Trừ giá trị sản phẩm thu hồi, tái chế: |
30.000 |
đồng /tấn |
Ngân sách bù chi phí xử lý rác: |
338.247 |
đồng /tấn |
Làm tròn |
338.250 |
đồng /tấn |
BẢNG PHÂN TÍCH, TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XỬ LÝ RÁC THẢI SAU PHÂN LOẠI
I./. Cơ sở pháp lý để tính đơn giá:
1. Chi phí Nhân công: Căn cứ vào Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- Lương cơ sở bằng 1.210.000 đồng/ tháng theo quy định tại Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính Phủ. Bậc thợ theo bảng lương số: 6 Nhóm III Phụ lục kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
- Phụ cấp khu vực 30% Lương tối thiểu.
- Phụ cấp công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm độc hại Bậc V Phụ cấp bằng 30% Lương tối thiểu.
- Hệ số tăng thêm tiền lương đề nghị UBND tỉnh cho phép áp dụng là 0,25.
- Phụ cấp ăn ca 450.000 đồng theo TT số: 22/2008/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2008.
2. Chi phí ca máy: Căn cứ đơn giá 2171 đơn giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Lào Cai Ban hành kèm theo (Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh Lào Cai);
3. Chi phí điện năng: Căn cứ Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công Thương;
4. Chi phí nước: Căn cứ Quyết định số 262/QĐ-KDNS ngày 28/8/2015 của Công ty TNHH một thành viên nước sạch Tỉnh Lào Cai;
5. Chi phí thuốc khử mùi EM:
(5lít x giá gốc 75.000đồng /lít + 5kg x 17.000 đồng /lít rỉ đường + 0.125 công 3/7 là 19.192 đồng)/100 lít thứ cấp EM = 4792 đồng/lít x 0,4lít /tấn =1917 đồng /tấn rác )
6. Chi phí thuốc diệt ruồi: Đơn giá vật liệu đầu vào là: 1.150.000 đồng /lít
II. Đơn giá xử lý rác:
Bảng tính lương cơ sở với hệ số tăng thêm tiền lương và phụ cấp bằng 0,25 |
Đơn vị tính: đ/tấn |
|
STT |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
1 |
Chi phí nhân công |
72.216 |
2 |
Chi phí máy xúc |
82.460 |
3 |
Chi phí điện năng |
19.500 |
4 |
Chi phí nước |
2.592 |
5 |
Chi phí thuốc EM |
1.917 |
6 |
Chi phí thuốc diệt ruồi |
5.796 |
7 |
Chi phí chôn rác |
8.340 |
|
Tổng cộng đơn giá đ/ tấn |
192.821 |
III./ Giá trị thu hồi: 30,000, đ/tấn
IV./ Giá trị ngân sách phải bù chi phí sản xuất: |
CP Trực Tiếp SX |
CPC=70% |
LNDM=5% |
TỔNG CP |
GTT.HỒI |
NS BÙ |
2. Tính theo : Lương cơ sở: 1,210,000. đ/tháng HS 0,25: |
192.821 (đ/tấn) |
50.551 |
12.169 |
255.541 |
30.000 |
225.541 |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
|
|
112.706 |
Tổng đơn giá phương án đề xuất NS bù CPSX tính cả khấu hao |
338.247 |
|||||
Làm tròn |
|
|
|
|
|
338.250 |
Nếu chọn phương án này mỗi năm ngân sách phải chi phí để bù chi phí xử lý rác cho TP Lào Cai; TT Bát Xát; TT Sappa:
338.250 đồng/tấn x 65 tấn/ngày x 365 ngày = 8.024.981.250 đồng/năm. Doanh nghiệp Quản lý vận hành NM phải trả lãi vay ODA và Ngân hàng
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XỬ LÝ RÁC THẢI SAU PHÂN LOẠI
STT |
Nội dung công việc |
Số nhân công tham gia |
Bậc thợ |
Hao phí NC/245.405 tấn rác/Công lao động |
Hao phí nhân công/tấn/ |
Lương ngày |
Đơn giá |
Ghi chú |
I |
Dây chuyền sơ chế |
245.405 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân công vận hành điện |
4 |
3,5/7 |
4.331 |
0.0706 |
209.279 |
14.773.7 |
|
2 |
Nhân công phân loại rác thô và phun thuốc EM (khử mùi) |
2 |
3/7 |
4.331 |
0.0352968 |
196.481 |
6.935.1 |
|
3 |
Nhân công phân loại rác, thu gom, sơ chế ban đầu |
6 |
3/7 |
4.331 |
0.1059 |
196.481 |
20.805.40 |
|
|
Tổng cộng (I) |
|
|
|
0.2118 |
|
42.514 |
|
II |
Chi phí bảo trì dây chuyền sơ chế 1 tuần (6 ngày làm việc)/lần/600 tấn rác |
600 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân công vận hành điện |
4 |
3,5/7 |
0.5 |
0.0033 |
209.279 |
698 |
|
|
Tổng cộng (II) |
|
|
|
0.0033 |
|
698 |
|
|
Tổng cộng: (I + II) |
|
|
|
0.2151 |
|
43.212 |
|
III |
Dây chuyền tinh chế |
1.049 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân công vận hành điện |
3 |
3,5/7 |
12.515 |
0.0358 |
209.279 |
7.490 |
|
2 |
Nhân công khâu, nạp bao, chuyển xếp |
4 |
3/7 |
12.515 |
0.0477 |
196.481 |
9.376 |
|
|
Tổng cộng (III) |
|
|
|
0.0835 |
|
16.867 |
|
IV |
Chi phí bảo trì dây chuyền tinh chế 1 tuần (6 ngày làm việc)/lần/600 tấn rác |
600 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân công vận hành điện |
3 |
3,5/7 |
0.5 |
0.0025 |
209.279 |
523 |
|
|
Tổng cộng (IV) |
|
|
|
0.0025 |
|
523 |
|
|
Tổng cộng: (III + IV) |
|
|
|
0.0860 |
|
17.390 |
|
V |
Chi phí nhân công cân rác |
245.405 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên vận hành trạm cân |
1 |
3,5/7 |
4.331 |
0.017648 |
209.279 |
3.693 |
|
|
Tổng cộng (V) |
|
|
|
0.0176 |
|
3.693 |
|
VI |
Chi phí kỹ thuật nhà máy rác |
245.405 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật nhà máy rác |
2 |
3/8 |
4.331 |
0.035297 |
224.404 |
7.921 |
|
|
Tổng cộng (VI) |
|
|
|
0.035297 |
|
7.921 |
|
|
CỘNG: (I + II + III + IV + V + VI) |
|
|
|
0.3541 |
|
72.216 |
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XỬ LÝ RÁC THẢI
Tỉnh Lào Cai năm 2016
1. Bảng lương nhóm III (Điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm) |
1.210.000 |
Mức lương cơ sở/tháng |
Hệ số tăng thêm tiền lương 0,25 |
TT |
Cấp bậc thợ |
Hệ số lương |
Lương C.B |
|
|||||
P. cấp khu vực 30% và phụ cấp độc hại 30% theo TT26/2015/TT-BLĐTBXH |
Lương tháng |
Phụ cấp tăng thêm 0,25 |
P/C ăn ca (TT22/2008/TT-BLĐTBXH 15/10/2008) |
Lương ngày |
Lương Tháng + ăn ca |
||||
1 |
Bâc 1,0/7 |
1.780 |
2.153.800 |
726.000 |
2.879.800 |
719.950 |
450.000 |
155.760 |
4.049.750 |
2 |
Bậc 2,0/7 |
2.100 |
2.541.000 |
726.000 |
3.267.000 |
816.750 |
450.000 |
174.375 |
4.533.750 |
3 |
Bậc 2,5/7 |
2.290 |
2.770.900 |
726.000 |
3.496.900 |
874.225 |
450.000 |
185.428 |
4.821.125 |
4 |
Bậc 3,0/7 |
2.480 |
3.000.800 |
726.000 |
3.726.800 |
931.700 |
450.000 |
196.481 |
5.108.500 |
5 |
Bâc 3.5/7 |
2.700 |
3.267.000 |
726.000 |
3.993.000 |
998.250 |
450.000 |
209.279 |
5.441.250 |
6 |
Bậc 4,0/7 |
2.920 |
3.533.200 |
726.000 |
4.259.200 |
1.064.800 |
450.000 |
222.077 |
5.774.000 |
7 |
Bậc 4,5/7 |
3.185 |
3.853.850 |
726.000 |
4.579.850 |
1.144.963 |
450.000 |
237.493 |
6.174.813 |
6. Dịch vụ công ích đô thị: Phân loại chất thải rắn
2. Bảng lương kỹ thuật, kỹ sư:
TT |
Cấp bậc thợ |
Hệ số lương |
Lương C.B |
Khu vực phụ cấp 0,3 |
|||||
P. cấp khu vực 30% và phụ cấp độc hại 30% theo TT26/2015/TT-BLĐTBXH |
Lương tháng |
Phụ cấp tăng thêm 0,25 |
P/C ăn ca (TT22/2008/TT-BLĐTBXH 15/10/2008) |
Lương ngày |
Lương Tháng |
||||
8 |
Bậc 3,0/8 |
2.960 |
3.581.600 |
726.000 |
4.307.600 |
1.076.900 |
450.000 |
224.404 |
5.834.500 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây