622316

Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi nội dung Quyết định 1258/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

622316
LawNet .vn

Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi nội dung Quyết định 1258/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 2280/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành: 31/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2280/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành: 31/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2280/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1258/QĐ-UBND NGÀY 17 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Quyết định số 734/QĐ-TTg ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở Quốc gia giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 586/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 68/TTr-SXD ngày 23 tháng 7 năm 2024 và Văn bản số 3411/SXD-QLN-TTBĐS ngày 29 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; cụ thể:

1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 1 như sau:

“a) Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đang triển khai (Phụ lục I kèm theo);”

2. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 như sau:

“b) Vị trí, khu vực phát triển nhà ở (Phụ lục II kèm theo).”

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 như sau:

“2. Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025 (theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021, Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

a) Diện tích nhà ở

Diện tích nhà ở bình quân đầu người: Đến năm 2025, diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt 27,0 m2 sàn/người, trong đó: Khu vực đô thị là 28,0 m2 sàn/người; khu vực nông thôn là 26,0 m2 sàn/người; diện tích nhà ở bình quân đầu người tối thiểu toàn tỉnh đạt khoảng 10 m2 sàn/người.

Diện tích nhà ở tăng thêm: Tổng diện tích nhà ở tăng thêm toàn tỉnh đạt 110.965 căn, diện tích 13,3 triệu m² sàn; trong đó:

- Theo hình thức phát triển nhà ở

+ Nhà ở trong các dự án thương mại, khu đô thị: 13.445 căn, tương ứng 2,0 triệu m2 sàn.

+ Nhà ở xã hội: 10.000 căn tương ứng 800.000 m2 sàn.

+ Nhà ở công vụ tại các địa phương: Đáp ứng đủ nhu cầu với tổng số khoảng 20 căn, tổng diện tích sử dụng 1.600 m2 sàn.

+ Nhà ở tái định cư: Mục tiêu bố trí đủ suất tái định cư bằng đất nền hoặc bằng tiền (tùy theo nhu cầu của hộ dân) cho 100% hộ dân có đất bị thu hồi mà đủ điều kiện bố trí tái định cư để các hộ dân tự xây dựng nhà ở (dự báo khoảng 7.500 hộ, diện tích 900.000 m2 sàn).

+ Nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng: 80.000 căn, tương ứng khoảng 9,6 triệu m2 sàn.

- Theo loại hình nhà ở

+ Nhà ở riêng lẻ: Hoàn thành 12,0 triệu m² sàn.

+ Nhà ở chung cư: Hoàn thành 1,3 triệu m² sàn.

b) Vốn huy động cho phát triển các loại nhà ở: Giai đoạn 2021-2025 dự kiến nguồn vốn để phát triển nhà ở là 124.567 tỷ đồng, gồm:

- Vốn đầu tư nhà ở thương mại: 45.829 tỷ đồng.

- Vốn đầu tư nhà ở xã hội: 10.156 tỷ đồng.

- Vốn đầu tư xây dựng nhà ở công vụ (ngân sách): 12 tỷ đồng.

- Vốn xây dựng nhà ở tái định cư: 10.502 tỷ đồng.

- Vốn xây dựng nhà ở của các cá nhân, hộ gia đình khoảng: 58.068 tỷ đồng. ”

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các địa phương tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này, hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

2. Các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các địa phương tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh giao trách nhiệm tại Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 sửa đổi bổ sung một số nội dung của Điều 1 Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ Phụ lục 01, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; riêng các nội dung còn lại tại Quyết định không bị điều chỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Công Thương, Giao thông vận tải; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Đồng Nai; Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Đồng Nai; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC I

CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở ĐANG TRIỂN KHAI
(Kèm theo Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

A. NHÀ Ở THƯƠNG MẠI

STT

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích đất (ha)

 

Tổng cộng:

 

7.788,31

I

Thành phố Biên Hòa

 

2.734,44

1

Khu dân cư phường Long Bình

Phường Long Bình

0,87

2

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Long Bình

2,60

3

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Long Bình Tân

1,10

4

Mở rộng khu dân cư theo quy hoạch (giai đoạn 2)

Phường Long Bình Tân

37,00

5

Khu dân cư khu phố Bình Dương

Phường Long Bình Tân

16,00

6

Khu dân cư khu phố 3

Phường Long Bình Tân

1,18

7

Khu nhà ở biệt thự vườn và Khu tái định cư tại núi Dòng Dài

Phường Phước Tân

156,53

8

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Phước Tân

10,40

9

Khu dân cư dịch vụ thương mại

Phường Phước Tân

91,71

10

Khu đô thị Phước Tân

Phường Phước Tân

48,17

11

Khu dân cư và tái định cư tại ấp Đồng, phường Phước Tân (giai đoạn 1)

Phường Phước Tân

49,79

12

Khu đô thị KN Biên Hòa

Phường Phước Tân, Tam Phước, thành phố Biên Hòa và xã Tam An, huyện Long Thành

843,00

13

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Tam Phước

12,80

14

Khu dân cư thương mại Phước Thái

Phường Tam Phước

8,98

15

Khu dân cư Phú Thuận Lợi

Phường Tam Phước

19,17

16

Khu đô thị dịch vụ thương mại cao cấp Cù lao Phước Hưng

Phường Tam Phước

286,00

17

Khu dân cư Long Hưng

Xã Long Hưng

227,70

18

Khu đô thị Aquacity

Xã Long Hưng

305,00

19

Khu đô thị thương mại dịch vụ thành phố Waterfront

Xã Long Hưng

366,70

20

Khu dân cư với các dịch vụ thương mại, nhà ở cao cấp và tái định cư (Khu dân cư số 3)

Phường Bửu Long

49,63

21

Khu dân cư Quang Vinh

Phường Quang Vinh

0,89

22

Cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai tại phường Quyết Thắng

Phường Quyết Thắng

8,40

23

Khu chung cư cao tầng

Phường Quyết Thắng

0,37

24

Khu dân cư đường 5 - giai đoạn 2

Phường Thống Nhất

30,27

25

Nhà ở cao cấp - Diamond Central A

Phường Thống Nhất

0,27

26

Khu dân cư phức hợp Felicity

Phường Thống Nhất

3,68

27

Khu thương mại và nhà ở cao tầng

Phường Thống Nhất

2,10

28

Khu nhà ở thấp tầng kết hợp thương mại dịch vụ

Phường Thống Nhất

0,99

29

Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ

Phường Thống Nhất

4,02

30

Khu dân cư Trảng Dài

Phường Trảng Dài

1,62

31

Khu dân cư thương mại Phú Gia

Phường Trảng Dài

4,08

32

Khu dân cư An Bình Riverside

Phường An Bình

3,02

33

Khu dân cư Bình Đa

Phường Bình Đa

2,30

34

Khu dân cư

Phường Tân Hiệp

0,28

35

Trung tâm thương mại, dịch vụ, cao ốc, văn phòng kết hợp khu dân cư

Phường Hố Nai

2,89

36

Khu dân cư và tái định cư xã Hiệp Hòa

Phường Hiệp Hòa

29,00

37

Khu nhà ở

 Phường Tân Hạnh

3,29

38

Khu nhà ở

 Phường Tân Hạnh

1,51

39

Khu nhà ở

Phường Hóa An

4,14

40

Khu dân cư, đô thị và dịch vụ, thương mại Hóa An

Phường Hóa An

3,35

41

Khu dân cư

phường Bửu Hòa

2,72

42

Khu dân cư Bửu Hòa Phát

phường Bửu Hòa

5,68

43

Khu dân cư - thương mại - dịch vụ

Phường Bửu Hòa và phường Tân Vạn

19,06

44

Khu dân cư cao cấp Đại Phong Tân Vạn

Phường Tân Vạn

8,36

45

Khu nhà ở thương mại Tân Vạn

Phường Tân Vạn

0,96

46

Khu dân cư, dịch vụ và du lịch Cù lao Tân Vạn

Phường Tân Vạn

48,05

47

Khu nhà ở và dịch vụ (phục vụ tái định cư dự án cầu Đồng Nai và kinh doanh)

Phường Long Bình Tân

2,27

48

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Long Bình Tân

5,51

49

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Trảng Dài

1,05

II

Huyện Nhơn Trạch

 

3.309,12

1

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Hiệp Phước

21,55

2

Khu dân cư

Thị trấn Hiệp Phước

10,00

3

Khu dan cư theo quy hoạch

Thị trấn Hiệp Phước

4,75

4

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Hiệp Phước

2,70

5

Khu chợ và Khu dân cư Hiệp Phước

Thị trấn Hiệp Phước

18,33

6

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phước Thiền

76,10

7

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phước Thiền

52,93

8

Khu thương mại - dịch vụ và dân cư

Xã Phước Thiền

40,00

9

Khu dân cư

Xã Phước Thiền

13,00

10

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phước Thiền

4,87

11

Khu dân cư

Xã Phước Thiền

39,00

12

Khu dân cư

Xã Long Thọ

3,80

13

Khu dân cư

Xã Long Thọ

19,00

14

Khu dân cư Long Thọ

Xã Long Thọ và xã Phước An

223,00

15

Khu dân cư theo dự án

Long Thọ và xã Phước An

150,00

16

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phước An

135,00

17

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phước An

36,50

18

Khu dân cư

Xã Phước An

47,40

19

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phước An

36,54

20

Khu dân cư

Xã Phước An

29,00

21

Khu dân cư trung tâm

Xã Phú Hội

5,70

22

Khu dân cư

Xã Phú Hội

7,80

23

Khu dân cư thương mại

Xã Phú Hội

6,20

24

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phú Hội

6,80

25

Khu nhà ở cho công nhân thuê

Xã Phú Hội

9,00

26

Khu dân cư

Xã Phú Hội

7,90

27

Khu dân cư theo quy hoạch (diện tích 7,77 ha) tại xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch

Xã Long Tân

7,77

28

Khu dân cư

Xã Phú Hội

12,70

29

Khu dân cư

Xã Phú Hội

34,04

30

Khu dân cư

Xã Phú Hội

16,00

31

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phú Hội

4,00

32

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phú Hội

4,00

33

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phú Hội và xã Long Tân

54,00

34

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phú Hội và xã Long Tân

83,99

35

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phú Hội và xã Long Tân

9,97

36

Khu nhà thương mại

Xã Phú Hội và xã Long Tân

9,99

37

Khu dân cư

Xã Phú Hội và xã Long Tân

55,19

38

Khu nhà ở cho cán bộ, công nhân viên

Xã Long Tân

6,10

39

Khu dân cư

Xã Long Tân

65,00

40

Khu dân cư Điền Phước

Xã Long Tân

95,10

41

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Long Tân

33,92

42

Khu dân cư thương mại đô thị mới

Xã Long Tân

22,37

43

Khu dân cư

Xã Long Tân

75,00

44

Khu dân cư

Xã Long Tân

125,00

45

Khu dân cư

Xã Long Tân

9,50

46

Khu dân cư đô thị

Xã Long Tân

34,10

47

Khu dân cư đô thị The lake

Xã Long Tân

35,30

48

Khu dân cư đô thị

Xã Long Tân

28,50

49

Khu dân cư theo quy hoạch (753 ha + 90 ha)

Xã Long Tân và xã Phú Thạnh

843,00

50

Khu đô thị du lịch Long Tân

Xã Long Tân và xã Phú Thạnh

330,00

51

Khu dân cư nhà ở, biệt thự nghỉ dưỡng

Xã Phú Thạnh

8,02

52

Khu đô thị mới theo quy hoạch

Xã Phú Thạnh và xã Vĩnh Thanh

92,00

53

Khu dân cư đô thị

Xã Vĩnh Thanh

46,00

54

Khu dân cư đô thị

Xã Vĩnh Thanh

29,00

55

Khu dân cư

Xã Vĩnh Thanh

6,62

56

Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ

Xã Vĩnh Thanh

2,75

57

Khu du lịch sinh thái và khu đô thị mới tại một phần Cù lao Ông Cồn

Xã Đại Phước

464,00

58

Khu đô thị Du lịch

Xã Đại Phước

55,30

59

Một phần Khu dân cư Đại Lộc

Xã Đại Phước

7,10

60

Chợ Đại Phước và khu thương mại

Xã Đại Phước

3,00

61

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Đại Phước

2,10

62

Khu dân cư

Xã Đại Phước

4,40

63

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Đại Phước

9,60

64

Khu đô thị mới

Xã Đại Phước và xã Phú Hữu

60,00

65

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phú Hữu

4,52

66

Khu dân cư

Xã Phú Hữu

199,00

67

Khu dân cư

Xã Phú Hữu

55,98

68

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phú Hữu và xã Phú Đông

214,55

69

Khu dân cư Phú Đông Riverside

Xã Phú Đông

2,35

70

Khu dân cư kết hợp cây xanh và dịch vụ giải trí, nghỉ dưỡng

Xã Phú Đông

4,90

III

Huyện Long Thành

 

663,82

1

Khu dân cư

Thị trấn Long Thành

4,43

2

Khu dân cư

Thị trấn Long Thành

4,91

3

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Long Thành

40,77

4

Chung cư Thiên Tâm An

Thị trấn Long Thành

0,62

5

Khu dân cư Nguyên Xuân ONYX

Thị trấn Long Thành

2,10

6

Khu dân cư An Thuận

Xã Long An

50,00

7

Khu biệt thự vườn Long An

Xã Long An

20,60

8

Khu dân cư Aten

Xã Long An

3,93

9

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Long An

1,60

10

Khu nhà ở Cát Linh

Xã Long An

3,69

11

Khu dân cư An Phước

Xã An Phước

45,03

12

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã An Phước

9,14

13

Khu dân cư dịch vụ theo quy hoạch

Xã An Phước

56,73

14

Khu dân cư Long Thành

Xã An Phước

1,76

15

Khu dân cư An Phước

Xã An Phước

2,70

16

Khu nhà ở Sonadezi Long Thành

Xã An Phước

3,00

17

Khu dân cư An Phước

Xã An Phước

7,04

18

Khu dân cư Lộc An 51

Xã An Phước

1,83

19

Khu dân cư Lộc An

Xã Lộc An

41,38

20

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Lộc An

1,03

21

Khu dân cư Thương mại Nhà hàng Khách sạn

Xã Lộc An

6,14

22

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Lộc An

1,65

23

Khu dân cư

Xã Lộc An

3,83

24

Khu dân cư Lộc An

Xã Lộc An

1,11

25

Khu dân cư Khiết Linh

Xã Lộc An

0,95

26

Khu dân cư Lộc An Phát

Xã Lộc An

3,06

27

Chung cư Tâm Khải Hoàn 769

Xã Lộc An

0,83

28

Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ

Xã Bình Sơn

4,69

29

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Bình Sơn

4,06

30

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Bình Sơn

49,80

31

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Lộc An và xã Bình Sơn

23,40

32

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Tân Hiệp

3,07

33

Khu dân cư Tân Hiệp

Xã Tân Hiệp

3,07

34

Khu dân cư theo quy hoạch (2.98 ha)

Xã Phước Bình

2,78

35

Khu dân cư Long Thành Phát

Xã Phước Bình

4,20

36

Khu dân cư Phước Bình

Xã Phước Bình

1,25

37

Khu dân cư Công nghiệp Phước Bình

Xã Phước Bình

6,54

38

Khu dân cư Phước Bình

Xã Phước Bình

1,46

39

Khu dân cư Phước Lộc Phát

Xã Phước Bình

3,96

40

Khu dân cư Bình Khiết

Xã phước Bình

1,95

41

Khu dân cư Điền Tâm Thịnh

Xã Phước Bình

1,09

42

Khu dân cư Phước Bình Invest

Xã Phước Bình

2,68

43

Khu dân cư Khiết An Phước Bình

Xã Phước Bình

0,88

44

Khu dân cư NewLand

Xã Phước Bình

2,12

45

Khu dân cư Phước Bình Land

Xã Phước Bình

2,16

46

Khu dân cư

Xã Phước Bình

1,16

47

Khu dân cư Bàu Cạn

Xã Bàu Cạn

2,32

48

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Long Đức

92,20

49

Khu dân cư

Xã Long Đức

10,00

50

Khu dân cư Long Việt An

Xã Long Đức

4,93

51

Khu dân cư CIC One - Long Đức

Xã Long Đức

5,04

52

Khu dân cư Thành Công

Xã Long Đức

2,48

53

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Long Đức

0,88

54

Khu dân cư Phúc An Bình

Xã Long Đức

1,05

55

Khu dân cư

Xã Long Đức

0,79

56

Khu dân cư The Queen

Xã Long Đức

1,21

57

Khu dân cư Long Phước

Xã Long Phước

13,28

58

Khu dân cư

Xã Long Phước

5,69

59

Khu dân cư Long Thành

Xã Long Phước

1,90

60

Khu dân cư Thiên Trường

Xã Long Phước

1,08

61

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Long Phước

2,42

62

Khu dân cư Long Phát

Xã Long Phước

4,01

63

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Long Phước

4,91

64

Khu dân cư Long Phước

Xã Long Phước

50,18

65

Khu dân cư Long Phước

Xã Long Phước

6,26

66

Khu dân cư Long Phước

Xã Long Phước

3,80

67

Khu dân cư Vi Như

Xã Long Phước

1,05

68

Khu dân cư PQX

Xã Long Phước

0,67

69

Khu dân cư PQX

Xã Long Phước

1,24

70

Khu dân cư CIC Land

Xã Phước Thái

0,57

71

Khu dân cư Phước Thái

Xã Phước Thái

1,65

72

Khu dân cư Song Phương

Xã Phước Thái

4,02

IV

Huyện Trảng Bom

 

487,07

1

Khu dân cư - Siêu thị

Thị trấn Trảng Bom

8,05

2

Khu dân cư Bàu Xéo

Thị trấn Trảng Bom

13,99

3

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Trảng Bom

26,57

4

Khu trung tâm dịch vụ Khu công nghiệp Bàu Xéo

Thị trấn Trảng Bom

33,65

5

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Trảng Bom

7,28

6

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Trảng Bom

8,75

7

Khu dân cư Hưng Thuận

Thị trấn Trảng Bom

12

8

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Trảng Bom

6,69

9

Khu dân cư An Phú Hưng

Thị trấn Trảng Bom

2,95

10

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Đồi 61

6,50

11

Khu dân cư Tân Thịnh

Xã Đồi 61

18,22

12

Khu dân cư Lâm viên sinh thái

Xã Giang Điền

19,00

13

Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A)

Xã Giang Điền

94,00

14

Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B)

Xã Giang Điền

104,16

15

Khu nhà ở công nhân và dân cư

Xã Bắc Sơn

15,50

16

Khu dân cư Phú An Lành

Xã Sông Trầu

97,99

17

Khu dân cư xã An Viễn

Xã An Viễn

4,58

18

Khu dân cư và thương mại dịch vụ

Xã Tây Hòa

7,19

V

Huyện Thống Nhất

 

347,56

1

Khu dân cư chợ và phố chợ

Thị trấn Dầu Giây

6,90

2

Khu dân cư Xóm Hố

Xã Bàu Hàm 2

14,44

3

Khu dân cư Bàu Hàm 2 (tại thửa đất số 07, 08, 304 tờ số 57 bản đồ địa chính thị trấn Dầu Giây)

Thị trấn Dầu Giây

5,82

4

Khu dân cư xã Hưng Lộc - xã Bàu Hàm 2

Xã Bàu Hàm 2 và xã Hưng Lộc

75,87

5

Khu dân cư A1-C1 (Khu đô thị Dầu Giây)

Xã Bàu Hàm 2 và xã Xuân Thạnh

93,28

6

Khu dân cư xã Xuân Thạnh

Xã Xuân Thạnh

98,00

7

Khu dân cư nông thôn theo quy hoạch

Xã Quang Trung

13,67

8

Khu dân cư phục vụ tái định cư xã Lộ 25

Xã Lộ 25

26,49

9

Khu dân cư thương mại dịch vụ

Xã Lộ 25

19,99

VI

Thành phố Long Khánh

 

26,70

1

Khu dân cư phường Xuân Trung

Phường Xuân Trung

2,01

2

Chợ kết hợp siêu thị và khu phố chợ Long Khánh

Phường Xuân Trung

3,39

3

Khu nhà ở thương mại phường Bảo Vinh

Phường Bảo Vinh

21,30

VII

Huyện Vĩnh Cửu

 

171,50

1

Khu dân cư phố chợ

Xã Tân Bình

2,73

2

Khu dân cư Tín Khải

Xã Tân Bình và xã Thạnh Phú

64,74

3

Khu dân cư tập trung xã Thạnh Phú

Xã Thạnh Phú

45,80

4

Khu dân cư đô thị Thạnh Phú

Xã Thạnh Phú

5,70

5

Khu dân cư Thạnh Phú

Xã Thạnh Phú

6,70

6

Khu dân cư Intresco

Xã Thạnh Phú

38,76

7

Khu dân cư

Xã Tân An

9,80

VIII

Huyện Xuân Lộc

 

28,29

1

Khu dân cư nông thôn

Xã Suối Cao

5,89

2

Khu dân cư, thương mại dịch vụ có bố trí tái định cư hai bên đường vào khu công nghiệp

Thị trấn Gia Ray

15,25

3

Khu dân cư Chiến Thắng

Xã Xuân Định

7,15

IX

Huyện Định Quán

 

19,80

1

Khu dân cư thương mại và chợ Ngã ba Gia Canh huyện Định Quán

Thị trấn Định Quán

19,80

X

Huyện Tân Phú

 

 

XI

Huyện Cẩm Mỹ

 

 

 

B. DỰ ÁN NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ

STT

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích đất (ha)

 

Tổng cộng

 

698,47

I

Huyện Long Thành

 

393,60

1

Khu tái định cư Long Đức

Xã Long Đức

29,97

2

Khu tái định cư Long Phước

Xã Long Phước

33,93

3

Khu tái định cư Bình Sơn - Lộc An

Xã Lộc An và xã Bình Sơn

282,00

4

Khu tái định cư

Thị trấn Long Thành

47,00

5

Các Khu tái định cư nhỏ lẻ

Thị trấn Long Thành

0,70

II

Thành phố Biên Hòa

 

42,30

1

Khu tái định cư Tân Phong 2

Phường Tân Phong

1,30

2

Khu tái định cư Tân Hạnh

Phường Tân Hạnh

4,20

3

Khu tái định cư phường Bửu Hòa

Phường Bửu Hòa

1,80

4

Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Tân Vạn

Phường Tân Vạn

3,24

5

Khu tái định cư phường Tân Hiệp

Phường Tân Hiệp

4,60

6

Khu tái định cư phường Quang Vinh

Phường Quang Vinh

0,51

7

Khu tái định cư phường Tân Biên

Phường Tân Biên

5,80

8

Khu tái định cư phường Tam Hiệp

Phường Tam Hiệp

9,45

9

Khu tái định cư phường Thống Nhất

Phường Thống Nhất

0,74

10

Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Bình Đa, Tam Hiệp, An Bình

3 phường

2,61

11

Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị và du lịch Sơn Tiên

Phường An Hòa

8,1

12

Khu tái định cư thuộc Khu dân cư Long Hưng

Xã Long Hưng

823 nền

13

Khu tái định cư thuộc Khu dân cư đường 5 giai đoạn 2

Phường Thống Nhất

291 nền

14

Khu tái định cư thuộc khu dân cư với các dịch vụ thương mại, nhà ở cao cấp và tái định cư (Khu dân cư số 3)

Phường Bửu Long

512 nền

15

Khu tái định cư thuộc Khu dân cư khu phố 3

Phường Long Bình Tân

64 nền

16

Khu dân cư và tái định cư Phước Tân (giai đoạn 1)

Phường Phước Tân

249 nền

17

Khu tái định cư Hố Nai

Phường Hố Nai

6 nền

18

Khu dân cư và tái định cư Tân Biên

Phường Tân Biên

27 nền

III

Huyện Nhơn Trạch

 

83,21

1

Khu dân cư, tái định cư Phú Thạnh - Vĩnh Thanh

Xã Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

25,00

2

Khu tái định cư Hiệp Phước 3 giai đoạn 2

Thị trấn Hiệp Phước

9,76

3

Khu tái định cư Phú Hội

Xã Phú Hội

16,90

4

Khu tái định cư phục vụ dự án khu dân cư do NHCT VN làm chủ đầu tư

Xã Phú Đông

31,55

5

Khu tái định cư Long Tân

Xã Long Tân

21,30

6

Khu tái định cư Phước An

Xã Phước An

44,41

7

Khu tái định cư Phước Khánh mở rộng

Xã Phước An

42,30

IV

Huyện Trảng Bom

 

58,23

1

Khu dân cư theo quy hoạch phục vụ tái định cư đường Nguyễn Hữu Cảnh

Thị trấn Trảng Bom

1,45

2

Khu dân cư Đông Bắc (Khu dân cư số 1)

Thị trấn Trảng Bom

1,77

3

Khu tái định cư

Thị trấn Trảng Bom

4,61

4

Khu tái định cư Lò Gạch

Thị trấn Trảng Bom

2,20

5

Khu tái định cư và dân cư

Thị trấn Trảng Bom

5,30

6

Khu tái định cư

Xã Bắc Sơn

6,07

7

Khu tái định cư Sông Mây

Xã Bắc Sơn

3,90

8

Khu tái định cư

Xã Bắc Sơn

3,80

9

Khu tái định cư Bình Minh

Xã Bình Minh

26,10

10

Khu dân cư Tây Hòa

Xã Tây Hòa

3,03

V

Huyện Thống Nhất

 

43,44

1

Khu dân cư phục vụ tái định cư B1 xã Hưng Lộc và thị trấn Dầu Giây

xã Hưng Lộc và thị trấn Dầu Giây

13,20

2

Khu dân cư phục vụ tái định cư xã Lộ 25

Xã Lộ 25

26,49

3

Khu dân cư xóm Hố A

Xã Hưng Lộc

3,75

VI

Huyện Định Quán

 

6,38

1

Khu tái định cư đường Lý Thái Tổ

Khu phố Hiệp Lợi, Thị trấn Định Quán

0,63

2

Khu tái định cư xã Thanh Sơn

Ấp 1, xã Thanh Sơn

1,50

3

Khu tái định cư ấp 3, xã Phú Lợi

Ấp 3, xã Phú Lợi

1,58

4

Khu tái định cư ấp 1, xã Suối Nho

Ấp 1, xã Suối Nho

0,24

5

Khu tái định cư 1 ấp 5, xã Gia Canh

Ấp 5, xã Gia Canh

0,56

6

Khu tái định cư 2 ấp 5, xã Gia Canh

Ấp 5, xã Gia Canh

1,35

7

Khu tái định cư Lò Gạch thị trấn Định Quán

Khu phố Hiệp Lực, thị trấn Định Quán

0,52

VII

Thành phố Long Khánh

 

27,42

1

Khu tái định cư Xuân Tân

Phường Xuân Tân

1,75

2

Khu tái định cư Bảo Vinh GĐ1

Phường Bảo Vinh

25,67

VIII

Huyện Tân Phú

 

9,70

1

Khu tái định cư thị trấn Tân Phú

Thị trấn Tân Phú

9,70

IX

Huyện Vĩnh Cửu

 

24,73

1

Dự án Khu tái định cư lòng hồ Trị An

Thị trấn Vĩnh An

7,40

2

Khu tái định cư ấp 05

Xã Thạnh Phú

3,38

3

Khu tái định cư ấp Thới Sơn

Xã Bình Hòa

3,71

4

Khu tái định cư xã Tân An

Xã Tân An

3,80

5

Khu tái định cư xã Tân An

Xã Tân An

0,87

6

Khu tái định cư Miền Đông

Xã Thạnh Phú

2,10

7

Khu tái định cư xã Phú Lý

Xã Phú Lý

1,80

8

Khu tái định cư xã Hiếu Liêm

Xã Hiếu Liêm

0,90

9

Khu tái định cư Khu phố 8

Thị trấn Vĩnh An

0,77

X

Huyện Xuân Lộc

 

9,46

1

Khu tái định cư phục vụ dự án cao tốc Phan hiết Dầu Giây)

Thị trấn Gia Ray

9,46

XI

Huyện Cẩm Mỹ

 

0,00

 

PHỤ LỤC II

VỊ TRÍ, KHU VỰC PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Ghi chú: Các vị trí, khu vực phát triển nhà ở ghi nhận theo đề xuất của các địa phương hoặc của các nhà đầu tư, không có giá trị công nhận nhà đầu tư; việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, đấu thầu và nhà ở

A. NHÀ Ở THƯƠNG MẠI

STT

Vị trí/khu vực dự án phát triển nhà ở

Địa điểm

Diện tích (ha)

TOÀN TỈNH

 

14.259,48

I

HUYỆN NHƠN TRẠCH

 

1.957,47

1

Khu dân cư

Xã Phước Thiền

12,00

2

Khu dân cư - thương mai dịch vụ

Xã Phước Thiền

8,20

3

Khu dân cư

Xã Phước Thiền

9,90

4

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phước Thiền

35,00

5

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phước Thiền

43,49

6

Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ

Xã Phước Thiền

3,30

7

Khu dân cư đô thị

Xã Phước Thiền và xã Phú Hội

16,17

8

Khu biệt thự nhà vườn

Xã Phước An

70,00

9

Khu dân cư

Xã Phước An

61,20

10

Khu dân cư

Xã Phước An

30,00

11

Khu dân cư

Xã Phước An

43,19

12

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phú Hội và xã Long Tân

18,50

13

Khu dân cư đô thị

Xã Long Tân

46,50

14

Khu dân cư dọc đường số 2

Xã Long Tân

19,64

15

Khu dân cư

Xã Long Tân

46,00

16

Khu dân cư

Xã Long Tân

30,00

17

Khu dân cư

Xã Long Tân

63,55

18

Khu dân cư

Xã Long Tân

75,00

19

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Long Tân

19,67

20

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Long Tân và xã Phú Thạnh

79,28

21

Khu trung tâm hành chính - văn hóa - giáo dục - thể thao kết hợp xây dựng chợ, khu phố chợ và công viên cây xanh

Xã Phú Thạnh

48,2

22

Khu dân cư

Xã Long Tân, xã Phú Thạnh và xã Vĩnh Thanh

75,00

23

Khu dân cư

Xã Phú Thạnh và xã Vĩnh Thanh

104,90

24

Khu dân cư

Xã Vĩnh Thanh

117,00

25

Khu dân cư

Xã Vĩnh Thanh

50,00

26

Khu dân cư

Xã Vĩnh Thanh

90,00

27

Khu dân cư

Xã Vĩnh Thanh

59,00

28

Khu dân cư

Xã Phước An

45,00

29

Khu dân cư

Xã Phước An

10,80

30

Khu du lịch sinh thái và khu đô thị mới

Xã Đại Phước

200,00

31

Khu đô thị du lịch Đại Phước (Phong Phú Riverside)

Xã Đại Phước

75,47

32

Khu đô thị du lịch Đại Phước Riverside (Đại Phước Riverside)

Xã Đại Phước

49,79

33

Khu dân cư

Xã Long Tân

1,05

34

Khu đô thị du lịch sinh thái Long Tân và Phước Thiền

Xã Long Tân và xã Phước Thiền

250,00

35

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phước An

40,00

36

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phú Hội

9,67

37

Khu chung cư cao tầng theo quy hoạch

Xã Phú Hội và xã Long Tân

1,00

II

HUYỆN LONG THÀNH

 

4.353,35

1

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 14, 22, 23, 25. (Lô ODA 1 và Phân khu 3)

Thị trấn Long Thành

11,10

2

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 32, 66. (Lô ODA 2 và xã Phân khu 3)

Thị trấn Long Thành

7,60

3

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 22. (Lô ODA 4 và xã Phân khu 3)

Thị trấn Long Thành

9,70

4

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 33. (Lô ODA 5 và xã Phân khu 3)

Thị trấn Long Thành

6,70

5

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 34. (Lô ODA 6 và xã Phân khu 3)

Thị trấn Long Thành

13,20

6

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 39, 40. (Lô ODA 3 và xã Phân khu 2)

Thị trấn Long Thành

17,00

7

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 41. (Lô ODA 4 và xã Phân khu 2)

Thị trấn Long Thành

7,30

8

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 44, 49, 50. (Lô ODA 8 và xã Phân khu 2)

Thị trấn Long Thành

28,10

9

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 27 và bản đồ 29 xã Lộc An. (Lô ODA 7 và Phân khu 2)

Thị trấn Long Thành và xã Lộc An

10,20

10

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 03, 08, 09 thị trấn Long Thành và tờ bản đồ 23 địa chính xã Lộc An (Lô ODA 1 và xã Phân khu 1)

Thị trấn Long Thành, xã Lộc An

41,40

11

Khu đấu giá đất tại thửa 17, tờ 11

Xã Lộc An

2,15

12

Khu đất đấu giá tại xã Lộc An

Xã Lộc An

1,64

13

Khu dân cư đô thị mới Bình Sơn

Xã Lộc An và xã Bình Sơn

555,23

14

Khu đất đấu giá có diện tích 36,76 ha (gồm khu đất 22,12 ha và khu đất 14,65 ha)

Xã Long Đức

36,77

15

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính số 5, 6 xã Long Đức được quy hoạch là đất phát triển dự án

Xã Long Đức

150,90

16

Khu đất đấu giá

Xã Long Đức

4,20

17

Khu đất đấu giá có diện tích khoảng 115,9 ha (các thửa đất cao su thuộc tờ BĐĐC số 47 xã An Phước và tờ BĐĐC số 5 xã Long Đức).

Xã Long Đức và xã An Phước

115,90

18

02 khu đất đấu giá tại xã Long An có tổng diện tích 14,96 ha (Khu 1 diện tích 5,19 ha và Khu 2 diện tích 9,77 ha)

Xã Long An

14,96

19

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 53, 55. (Lô ODA 4 và xã Phân khu 4)

Xã An Phước

27,60

20

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 55, 56 . (Lô ODA 5 và xã Phân khu 4)

Xã An Phước

8,90

21

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 65, 57. (Lô ODA 6 và xã Phân khu 4)

Xã An Phước

39,70

22

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 60, 65. (Lô ODA 7 và xã Phân khu 4)

Xã An Phước

11,60

23

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 65, 66, 68. (Lô ODA 8 và xã Phân khu 4)

Xã An Phước

12,40

24

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 65, 68. (Lô ODA 9 và xã Phân khu 4)

Xã An Phước

6,00

25

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 67. (Lô ODA 11 và Phân khu 4)

Xã An Phước

2,10

26

Các thửa đất: 179, 206…209, 316, 317.. tờ bản đồ địa chính 68. (Lô ODA 12 và Phân khu 4)

Xã An Phước

2,10

27

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 68. (Lô ODA 13 và Phân khu 4)

Xã An Phước

8,30

28

Khu đô thị mới

Xã An Phước

48,69

29

Khu đô thị Lake View City

Xã Tam An

120,90

30

Khu dân cư

Xã Tân Hiệp

32,00

31

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Tân Hiệp

10,80

32

Khu đô thị dịch vụ AMATA Long Thành 1

Xã An Phước

55,40

33

Khu đô thị dịch vụ AMATA Long Thành 2

Xã Tam An

51,90

34

Khu đô thị dịch vụ (Công ty Amata VN Public Limited)

Xã Tam An

753,10

35

Khu đô thị giáo dục công nghệ cao FPT Đồng Nai

Xã An Phướcvà xã Tam An

314,00

36

Khu dân cư

Xã Long Phước

2,00

37

Khu dân cư

Xã Phước Thái

1,80

38

Khu dân cư theo quy hoạch

Xã Phước Thái

18,43

39

Khu đất quy hoạch đất ở dự án tại ấp 3 xã Tân Hiệp, nằm tiếp giáp tuyến ĐT.770B.

Xã Tân Hiệp

50,00

40

Khu đất quy hoạch đất phát triển hỗn hợp thuộc địa bàn xã An Phước và thị trấn Long Thành thuộc tờ bản đồ địa chính số 14, 15, 22, 23 thị trấn Long Thành và tờ số 65 xã An Phước

Thi trấn Long Thành

27,30

41

Khu đất quy hoạch đất ở dự án (thửa đất số 137, 33 tờ BĐĐC số 4).

Xã Bình Sơn

14,10

42

Khu đất quy hoạch đất ở dự án thuộc một phần các thửa đất số 03, 04, 05, 07, 08, 09, 20, 21 tờ số 03 xã Tân Hiệp.

Xã Tân Hiệp

65,70

43

Khu đất dọc đường Phước Bình có quy mô diện tích khoảng 30 ha, thuộc các thửa 33, 34, 35 tờ bản đồ số 03 xã Tân Hiệp được quy hoạch đất ở dự án.

Xã Tân Hiệp

30,00

44

Các khu đất quy hoạch là đất hỗn hợp và đất ở dự án nằm dọc hai bên trục đường 25B

Xã Long An

200,00

45

Các khu đất quy hoạch là đất hỗn hợp và đất ở dự án nằm dọc hai bên trục đường 25C tại xã Long An, Long Phước (đoạn từ đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch theo hướng Đông Tây)

Xã Long An, Long Phước

150,00

46

Các khu đất quy hoạch đất hỗn hợp và đất ở dự án nằm dọc hai bên tuyến đường Long Phước - Phước Thái

Xã Long Phước

250,00

47

Các khu đất quy hoạch đất ở dự án nằm dọc trục đường quy hoạch số 22 phía Tây xã Phước Thái

Xã Phước Thái

40,00

48

Các khu đất quy hoạch đất ở dự án và đất hỗn hợp nằm dọc trục đường Vành đai 4, đoạn đi qua địa bàn xã Bình An

Xã Bình An

180,00

49

Các khu đất quy hoạch đất ở dự án nằm dọc trục đường Vành đai 4, đoạn đi qua địa bàn xã Cẩm Đường

Xã Cẩm Đường

250,00

50

Các khu đất quy hoạch đất ở dự án và đất hỗn hợp nằm dọc trục đường Phước Bình, khu vực tiếp giáp Khu công nghiệp Phước Bình 1, 2

Xã Phước Bình

120,00

51

Khu đất quy hoạch đất ở dự án tiếp giáp Khu công nghiệp Phước Bình 3, gần khu đất Trung tâm Giáo dục lao động xã hội và cụm công nghiệp Phước Bình

Xã Phước Bình

53,00

52

Khu dân cư Bình Sơn

Xã Bình Sơn

282,00

53

Khu trung tâm thương mại và dân cư theo quy hoạch tại xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Xã Long Đức

77,28

54

Dự án chợ và khu phố chợ Tam An (thửa đất số 22, 99, và 100 tờ bản đồ số 29)

xã Tam An

 2,20

III

THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

 

1.391,36

1

Khu dân cư Tân Cang

Phường Phước Tân

45,00

2

Khu dân cư phường Phước Tân

Phường Phước Tân

3,76

3

Khu dân cư cho người thu nhập thấp

Phường Tam Phước

46,56

4

Khu dân cư và tái định cư

Phường Tam Phước

5,54

5

Khu đấu giá đất tại thửa 19, tờ 22 (khu đất Công ty Cự Hùng)

Phường Tân Hiêp

0,74

6

Khu dân cư City Land

Phường Tân Phong

26,62

7

Khu dân cư phường An Hòa

Phường An Hòa

42,70

8

Khu dân cư Pheonix Legend

Phường Thống Nhất

4,47

9

Khu dân cư phức hợp Felicity (mở rộng)

Phường Thống Nhất

0,24

10

Các khu đất dọc tuyến đường ven sông Cái (đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản) - 13 khu đất

Phường Thống Nhất, Tân Mai, Bình Đa, An Bình, Tam Hiệp

49,95

11

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh

15,98

12

Các khu đất dọc tuyến đường ven sông đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) - 08 khu đất

Phường Bửu Long

34,03

13

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Long Bình

18,80

14

Các khu đất dọc tuyến đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến cầu Ghềnh) - 03 khu đất

Phường Hóa An, Bửu Hòa

18,73

15

Khu dân cư tạo vốn số 3 (phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K)

phường Bửu Hòa, Tân Vạn

40,88

16

Các khu đất dọc tuyến đường Hương lộ 2 GĐ1 (04 khu đất)

Phường An Hòa

44,18

17

Khu đô thị dịch vụ Long Thành

Phường Tam Phước, Phước Tân, thành phố Biên Hòa và xã Tam An, huyện Long Thành

276,20

18

Khu dân cư phường An Hòa

Phường An Hòa

25,60

19

Khu dân cư An Hòa 3

Phường An Bình

2,40

20

Khu dân cư An Bình Riverside

Phường An Bình

3,00

21

Khu dân cư An Hòa 2

Phường An Bình

6,70

22

Khu đô thị thương mại dịch vụ Biên Hòa 1 chuyển đổi công năng Khu công nghiệp Biên Hòa 1

Phường An Bình

324,00

23

Các khu đất dọc tuyến đường nối từ ngã tư Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu

Phường Thống Nhất, Trung Dũng

25,55

24

Khu đô thị Hiệp Hòa

Phường Hiệp Hòa

302,60

25

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Trảng Dài

1,66

26

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Tân Hòa

2,60

27

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Hóa An

1,09

28

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Hóa An

9,94

29

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Bửu Hòa

0,29

30

Khu dân cư đường Phan Trung

Phường Tân Tiến

2,74

31

Khu dân cư

Phường Tam Hiệp

5,44

32

Khu dân cư

Phường Tân Biên

3,10

33

Thửa đất đấu giá số 59 tờ bản đồ số 22

Phường Tân Hiệp

0,28

IV

HUYỆN TRẢNG BOM

 

1.221,74

1

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Trảng Bom

8,50

2

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Trảng Bom

8,30

3

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Trảng Bom

1,20

4

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Trảng Bom

6,50

5

Khu dân cư Hưng Thuận mở rộng

Thị trấn Trảng Bom

9,83

6

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Trảng Bom

21,33

7

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Trảng Bom

3,60

8

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Trảng Bom

7,00

9

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Trảng Bom

0,87

10

Khu dân cư theo quy hoạch (thửa đất số 145 và 14 tờ bản đồ số 31)

Thị trấn Trảng Bom

0,57

11

Khu nhà ở công nhân cho thuê

Thị trấn Trảng Bom

1,20

12

Khu trung tâm thương mại kết hợp ở

Thị trấn Trảng Bom

2,17

13

Khu trung tâm thương mại kết hợp nhà ở cao tầng

Thị trấn Trảng Bom

3,90

14

Khu dân cư Giang Điền (Khu B)

Xã Giang Điền

42,80

15

Khu dân cư mật độ thấp (Khu C)

Xã Giang Điền

37,64

16

Khu dân cư và Nhà ở xã hội Hưng Thuận

Xã Hố Nai 3

46,58

17

Khu Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở phục vụ công nhân

Xã Hố Nai 3

65,90

18

Khu dân cư nhà vườn - nghỉ dưỡng

Xã Đông Hòa

18,00

19

Khu dân cư và du lịch sinh thái Sông Mây

Xã Bắc Sơn và xã Bình Minh

77,24

20

Khu dân cư Minh Anh

Xã Bình Minh

3,71

21

Khu dân cư

Xã Sông Trầu

14,52

22

Khu dân cư

Xã Hố Nai 3

6,82

23

Khu dân cư nông thôn mới (khu đất lợi thế)

Xã Sông Trầu

333,69

24

Khu dân cư nông thôn mới (khu đất lợi thế)

Xã Cây Gáo

36,20

25

Khu dân cư nông thôn mới (khu đất lợi thế)

Xã Cây Gáo, Sông Thao

75,00

26

Khu dân cư nông thôn mới (khu đất lợi thế)

Xã Bàu Hàm

50,65

27

Khu dân cư nông thôn mới (khu đất lợi thế)

Xã Sông Thao

49,45

28

Khu dân cư nông thôn mới (khu đất lợi thế)

Xã Sông Thao, Sông Trầu

50,39

29

Khu dân cư nông thôn mới (khu đất lợi thế)

Xã Hưng Thịnh

102,31

30

Khu dân cư nông thôn mới (khu đất lợi thế)

Xã Trung Hòa, Đồi 61

81,52

31

Khu dân cư nông thôn mới (khu đất lợi thế)

Xã Đồi 61

54,35

V

HUYỆN THỐNG NHẤT

 

828,95

1

Khu dân cư B1

Thị trấn Dầu Giây

51,89

2

Khu dân cư Gia Tân 1

Xã Gia Tân 1

85,00

3

Khu dân cư trung tâm hành chính huyện Thống Nhất. (Giáp phía Nam trụ sở Công an huyện; Tại thửa đất số 03 tờ số 12 thị trấn Dầu Giây)

Thị trấn Dầu Giây

0,50

4

Khu dân cư số 1 thị trấn Dầu Giây (tiếp giáp đường D6 TTHC huyện; thuộc thửa đất số 1, 2, 3, 664 tờ bản đồ số 18 TT.Dầu Giây)

Thị trấn Dầu Giây

32,59

5

Khu dân cư số 3 thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất (tiếp giáp đường Cao tốc đi Đà Lạt, giáp Trường ĐH Miền Đông; Tại tờ số 18: Gồm các thửa đất số 06, 07 thị trấn Dầu Giây)

Thị trấn Dầu Giây

27,00

6

Khu dân cư số 8 thị trấn Dầu Giây (khu đất thu hồi đất Trường ĐH Lạc Hồng; thửa đất số 1 tờ bản đồ số 68)

Thị trấn Dầu Giây

1,91

7

Khu dân cư số 9 thị trấn Dầu Giây (tiếp giáp đường N11 và tuyến ĐT.769, sau lưng Trường MN Dầu Giây; Tại một phần thửa đất số 17, 401 tờ số 57 thị trấn Dầu Giây)

Thị trấn Dầu Giây

4,20

8

Khu dân cư số 10 thị trấn Dầu Giây (tiếp giáp đường N12, đường N13 và tuyến ĐT.769, sau lưng chợ Phan Bội Châu; Tại một phần thửa đất số 24 tờ số 57 thị trấn Dầu Giây)

Thị trấn Dầu Giây

4,16

9

Khu dân cư số 11 thị trấn Dầu Giây (khu đất sát bên hông trụ sở thị trấn Dầu Giây hiện hữu; thửa đất số 1587 tờ số 18)

Thị trấn Dầu Giây

4,65

10

Khu đấu nối hạ tầng khu dân cư A1 - C1. (Giáp KDC hiện hữu 97, khu phố Trần Hưng Đạo; Tại thửa đất số 1597 tờ số 18 thị trấn Dầu Giây)

Thị trấn Dầu Giây

1,86

11

Khu dân cư số 1 xã Bàu Hàm 2 (tiếp giáp QL 1A phía trái hướng đi Long Khánh, tiếp giáp TP. Long Khánh, Cao tốc; thửa đất số 8, 9, 663 tờ bản đồ số 84 và thửa đất số 1, 2, 12, 49, 58 tờ bản đồ số 85 xã Bàu Hàm 2)

Xã Bàu Hàm 2

72,97

12

Khu dân cư số 2 xã Bàu Hàm 2 (tiếp giáp QL 1A phía phải hướng đi Long Khánh, tiếp giáp TP. Long Khánh, Cao tốc; thửa đất số 17, 23, 26, 28 tờ bản đồ số 86 xã Bàu Hàm 2

Xã Bàu Hàm 2

69,79

13

Khu dân cư số 4 xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất (tiếp giáp đường bên hông Chợ đầu mối GĐ2, tiếp giáp khu Chợ đêm, tiếp giáp hồ Gia Đức; Tại tờ số 80: Gồm các thửa đất số 07, 14 xã Bàu Hàm 2)

Xã Bàu Hàm 2

5,00

14

Khu dân cư Hồ Gia Đức xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất (tiếp giáp đường N1 khu TTHC huyện, tiếp giáp đường bên hông chợ đầu mối GĐ2, sau lưng Chợ đầu mối GĐ2)

Xã Bàu Hàm 2

82,20

15

Khu dân cư số 4 đường Trảng Bom - Xuân Lộc xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất (tiếp giáp đường QL.20, phía trái QL.20 hướng đi Đà Lạt)

Xã Bàu Hàm 2

75,00

16

Khu dân cư số 5 đường Trảng Bom - Xuân Lộc xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất (tiếp giáp trại giam Công an huyện; Tại thửa đất số 01 tờ bản đồ số 09 xã Bàu Hàm 2)

Xã Bàu Hàm 2

11,00

17

Khu dân cư số 6 đường Trảng Bom - Xuân Lộc xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất (tiếp giáp đường QL.20, phía phải QL.20 hướng đi Đà Lạt; Tại tờ số 01: Gồm các thửa đất số 32, 45 xã Bàu Hàm 2)

Xã Bàu Hàm 2

29,00

18

Khu dân cư tiếp giáp đường Trảng Bom - Xuân Lộc xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất (tiếp giáp Hồ Gia Đức)

Xã Bàu Hàm 2

10,00

19

Khu dân cư số 5 xã Bàu Hàm 2 (Khu dân cư số 5 xã Bàu Hàm 2, tiếp giáp khu Chợ đêm, tiếp giáp hồ Gia Đức; Tại một phần thửa đất số 14 tờ số 80 xã Bàu Hàm 2)

Xã Bàu Hàm 2

0,24

20

Khu đất vùng phụ cận dự án đầu tư xây dựng tuyến ĐT.770B xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất.

Xã Xuân Thiện

236,00

21

Khu đất vùng phụ cận dự án nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.769 xã Lộ 25, huyện Thống Nhất (phía trái tuyến ĐT.769 hướng đi Long Thành, tiếp giáp tuyến ĐT.780B, giáp xã Bình An - Long Thành)

Xã Lộ 25

24,00

VI

HUYỆN VĨNH CỬU

 

1.175,26

1

Khu nhà ở cao tầng kết hợp trung tâm thương mại

Thị trấn Vĩnh An

0,38

2

Khu đất ở kết hợp thương mại khu phố 5

Thị trấn Vĩnh An

0,56

3

Khu dân cư dự án thị trấn Vĩnh An

Thị trấn Vĩnh An

 18,80

4

Khu dân cư sinh thái theo dự án (Khu 1)

Thị trấn Vĩnh An

 30,98

5

Khu dân cư sinh thái theo dự án (Khu 2)

Thị trấn Vĩnh An

 5,80

6

Khu dân cư sinh thái theo dự án (Khu 3)

Thị trấn Vĩnh An

 112,00

7

Khu dân cư sinh thái theo dự án (Khu 4)

Thị trấn Vĩnh An

 18,18

8

Khu dân cư sinh thái theo dự án (Khu 5)

Thị trấn Vĩnh An

 8,93

9

Khu dân cư (Công ty Tăng Hào Hùng)

Xã Tân An

4,71

10

Khu dân cư dự án Tân An

Xã Tân An

37,30

11

Khu dân cư ấp Bình Chánh

Xã Tân An

 50,00

12

Khu đất ở lợi thế (đường Vành đai 4)

Xã Tân An

 194,00

13

Khu đất ở dự án

Xã Tân Bình

11,84

14

Khu dân cư trung tâm Thạnh Phú

Xã Thạnh Phú

123,61

15

Khu đất ở dự án

Xã Thạnh Phú

17,00

16

Khu dân cư theo dự án (đường Vành đai Biên Hòa)

Xã Thạnh Phú

 42,79

17

Đất ở đấu giá (Trường TH Tân Phú, nhà văn hóa ấp 1 cũ)

Xã Thạnh Phú

 0,28

18

Khu dân cư dự án ven đường Vành đai Biên Hòa

Xã Thạnh Phú

 12,50

19

Khu dân cư kết hợp tái định cư, thương mại dịch vụ ấp Ông Hường

Xã Thiện Tân

5,80

20

Khu dân cư theo dự án (đường Vành đai Biên Hòa và cầu Bạch Đằng 2)

Xã Bình Lợi

 98,00

21

Khu dân cư sinh thái theo dự án (Cánh đồng Bàu Cật)

Xã Bình Lợi

 74,80

22

Khu dân cư theo dự án (ĐT.768B)

Xã Tân Bình và xã Bình Hòa

 130,00

23

Khu dân cư trung tâm xã

Xã Trị An

 24,50

24

Khu dân cư theo dự án

Xã Trị An

 15,70

25

Khu nhà ở kết hợp du lịch sinh thái

Xã Thiện Tân

 25,00

26

Khu dân cư kết hợp du lịch sinh thái nghỉ dưỡng

Xã Mã Đà

 16,26

27

Khu dân cư kết hợp du lịch sinh thái nghỉ dưỡng

Xã Hiếu Liêm

 95,54

VII

HUYỆN CẨM MỸ

 

905,34

1

Tờ số 2, thửa số 356

Thị trấn Long Giao

0,85

2

Tờ số 2; thửa số 58, 358, 359

Thị trấn Long Giao

0,87

3

Khu dân cư dọc Hương lộ 10

Thị trấn Long Giao

0,55

4

Khu dân cư số 3 (trung tâm huyện)

Thị trấn Long Giao

6,29

5

Khu đất ở dự án (phía trước Trung tâm Y tế huyện)

Thị trấn Long Giao

4,14

6

Khu đất lợi thế đường Vành đai 4

Xã Sông Nhạn

97,00

7

Khu đất lợi thế đường Vành đai 4 và tuyến ĐT.770B

Xã Thừa Đức

190,00

8

Khu đất lợi thế tuyến ĐT.770B và tuyến ĐT.773

Xã Thừa Đức và xã Xuân Đường

255,00

9

Khu đất lợi thế tuyến ĐT.773

Xã Xuân Tây

64,68

10

Khu đất lợi thế đường N1

Xã Xuân Đường

24,29

11

Khu đất lợi thế đường Vành đai Long Giao (Gđ1)

Xã Xuân Đường và thị trấn Long Giao

184,23

12

Khu dân cư Lan Anh

Xã Thừa Đức

5,86

13

Khu dân cư trung tâm xã Sông Nhạn

ấp 2, xã Sông Nhạn

18,10

14

Khu dân cư và tái định cư Nhân Nghĩa

Xã Nhân Nghĩa

18,50

15

Khu dân cư số 1 (còn lại) (tờ bản đồ số 2, phột phần thửa 330)

 Thị trấn Long Giao

34,31

16

Thửa đất đấu giá số 49, 59, 60 tờ bản đồ số 56

xã Sông Nhạn

0,67

VIII

THÀNH PHỐ LONG KHÁNH

 

1.223,56

1

Khu trung tâm thương mại dịch vụ kết hợp nhà ở (nằm trên trục đường 21/4)

Phường Xuân Bình

20,00

2

Khu đô thị mới Xuân Tân

Phường Xuân Tân

38,64

3

Khu thương mại dịch vụ kết hợp ở Suối Tre

Phường Suối Tre

18,00

4

Khu nhà ở

Phường Xuân Hòa

39,35

5

Khu đất trung tâm thương mại, đất ở

Phường Xuân Bình

2,26

6

Khu thương mại dịch vụ kết hợp ở (thửa 133)

Phường Xuân Bình

1,00

7

Khu đô thị phức hợp phường Xuân An, Xuân Hòa

Phường Xuân An, Xuân Hòa

56,00

8

Khu đô thị tại phường Suối Tre

Phường Suối Tre

150,00

9

Khu đô thị tại xã Hàng Gòn

Xã Hàng Gòn

200,00

10

Khu dân cư nghỉ dưỡng

Xã Hàng Gòn

37,00

11

Khu dân cư

Xã Hàng Gòn

23,00

12

Khu đô thị kết hợp thể thao và vui chơi giải trí

Phường Bàu Sen

83,00

13

Khu đô thị dọc trục đường Vành đai 1

Phường Suối Tre - Bàu Sen

200,00

14

Khu đô thị dọc trục đường tránh Quốc lộ 1

Phường Suối Tre - Bàu Sen

350,00

15

Thửa đất đấu giá số 202, tờ bản đồ số 09

Phường Xuân Hòa

0,35

16

Thửa đất đấu giá số 14, tờ bản đồ số 07

Phường Xuân An

0,15

17

Thửa đất đấu giá số 01, tờ bản đồ số 02

Phường Xuân Bình

0,32

18

Thửa đất đấu giá số 14, tờ bản đồ số 02

Phường Xuân Bình

0,14

19

Thửa đất đấu giá số 27, tờ bản đồ số 03

Phường Xuân Bình

1,17

20

Trung tâm thương mại và dân cư Long Khánh

Phường Xuân Bình

 2,26

21

Thửa đất đấu giá số 133, tờ bản đồ số 03

Phường Xuân Bình

0,92

IX

HUYỆN XUÂN LỘC

 

1.072,83

1

Khu dân cư có bố trí tái định cư hai bên đường Lê Duẩn, đường Nguyễn Văn Cừ

Thị trấn Gia Ray

 48,49

2

Khu thương mại - dịch vụ, dân cư và tái định cư

Thị trấn Gia Ray

103,20

3

Khu đô thị hồ Núi Le

Thị trấn Gia Ray, xã Xuân Trường

 252,30

4

Khu đất vùng phụ cận dự án đường Bảo Hòa - Long Khánh

Xã Xuân Định, xã Bảo Hòa

 78,05

5

Khu dân cư nông thôn mới xã Xuân Định

Xã Xuân Định

 20,94

6

Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ

Xã Xuân Tâm

 8,10

7

Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ

Xã Xuân Tâm

 127,89

8

Khu đất vùng phụ cận tuyến ĐT.772 mở mới, xã Xuân Trường

Xã Xuân Trường

 15,48

9

Khu đất vùng phụ cận tuyến ĐT.772 mở mới, xã Suối Cao

Xã Suối Cao

 11,18

10

Khu đất vùng phụ cận tuyến ĐT.772 mở mới, xã Suối Cao

Xã Suối Cao

 21,54

11

Khu đất vùng phụ cận tuyến ĐT.772 mở mới, xã Xuân Thọ

Xã Xuân Thọ

 54,76

12

Khu đất vùng phụ cận dự án nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.773, xã Lang Minh

Xã Lang Minh

 36,73

13

Khu đất vùng phụ cận dự án nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.773, xã Xuân Tâm

Xã Xuân Tâm

 191,55

14

Khu đất vùng phụ cận tuyến ĐT.763B, xã Xuân Phú

Xã Xuân Phú

 18,17

15

Khu đất vùng phụ cận tuyến ĐT.766, xã Xuân Hiệp

Xã Xuân Hiệp

 10,48

16

Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ tại đường Mả Vôi, xã Bảo Hòa

Xã Bảo Hòa

 20,57

17

Khu đất vùng phụ cận đường Suối Cát - Xuân Hiệp, xã Xuân Hiệp

Xã Xuân Hiệp

 15,85

18

Khu đất vùng phụ cận đường Suối Cát - Xuân Hiệp, xã Xuân Hiệp

Xã Xuân Hiệp

 25,45

19

Khu đất vùng phụ cận đường Suối Cát - Xuân Hiệp, xã Suối Cát

Xã Suối Cát

 12,10

X

HUYỆN TÂN PHÚ

 

56,00

1

Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ

thị trấn Tân Phú

55,00

2

Khu nhà ở Công ty Fashion Garment

Xã Phú Lộc

1,00

XI

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

 

73,61

1

Khu nhà ở thương mại ấp 4

Xã Phú Hòa

2,35

2

Khu nhà ở thương mại khu phố Hiệp Đồng

Thị trấn Định Quán

4,11

3

Khu nhà ở thương mại cặp kênh Cầu Trắng - Kp. 114

Thị trấn Định Quán

5,75

4

Khu nhà ở thương mại khu phố Hiệp Đồng

Thị trấn Định Quán

7,20

5

Khu dân cư điểm dân cư nông thôn ấp Cây Xăng

Xã Phú Túc

 20,97

6

Khu dân cư vùng đất phụ cận (lợi thế) tuyến ĐT. 770B

Xã Suối Nho

 33,23

 

B. NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ

STT

Vị trí/khu vực dự án phát triển nhà ở

Địa điểm

Diện tích (ha)

 

TOÀN TỈNH

 

1106,12

I

THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

 

165,18

1

Khu tái định cư phường Thống Nhất, Tân Mai

Phường Thống Nhất, Tân Mai

8,56

2

khu tái định cư phường Thống Nhất, Tân Mai 2

Phường Thống Nhất, Tân Mai

8,69

3

Khu dân cư phục vụ tái định cư

Phường Bình Đa

1,43

3

Khu dân cư, thương mại và tái định cư

Phường Bửu Long

6,3

4

Khu dân cư tái định cư và thương mại

Phường Bửu Long

11,9

5

Khu dân cư tái định cư (phục vụ tái định cư cho tuyến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và các dự án khác)

Phường Phước Tân

49,33

6

Khu dân cư tái định cư (phục vụ tái định cư cho tuyến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và các dự án khác)

Phường Tam Phước

31,52

7

Khu dân cư tái định cư

Phường Long Bình Tân

6,34

8

Khu dân cư tái định cư

Phường Long Bình Tân

1,52

9

Khu dân cư tái định cư

Phường Hóa An

30

10

Khu dân cư tái định cư

Phường Tân Hiệp

2,1

11

Khu dân cư tái định cư

Phường Trảng Dài

4,5

12

Khu dân cư tái định cư

Phường Bình Đa

3

II

HUYỆN LONG THÀNH

 

131,49

1

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ địa chính 60, 65 (Lô ODA 7 - Phân khu 4)

Xã An Phước

11,60

2

Khu tái định cư xã Phước Thái

Xã Phước Thái

8,00

3

Khu tái định cư Long Đức (giai đoạn 2)

Xã Long Đức

65,90

4

Khu tái định cư xã Tân Hiệp (giai đoạn 2)

Xã Tân Hiệp

45,00

5

Khu tái định cư thị trấn Long Thành (khu đất trung tâm dịch vụ nông nghiệp)

Thị trấn Long Thành

0,29

6

Khu đất thửa 119, tờ 71 thị trấn Long Thành (Khu đất trụ sở Hội Cựu chiến binh cũ)

Thị trấn Long Thành

0,12

7

Khu đất thửa 01, 03; tờ 07 thị trấn Long Thành (khu đất Trung tâm Dịch vụ công ích và Trung tâm Phát triển quỹ đất cũ)

Thị trấn Long Thành

0,58

III

HUYỆN TRẢNG BOM

 

104,48

1

Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh

Thị trấn Trảng Bom

1,45

2

Khu dân cư, tái định cư phía Đông chợ mới

Thị trấn Trảng Bom

5,00

3

Khu tái định cư xã Đồi 61

Xã Đồi 61

6,39

4

Khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp Hưng Thịnh

xã Hưng Thịnh

11,55

5

Khu dân cư phục vụ tái định cư

 Xã Lộ 25

25,00

6

Khu tái định cư tại xã Bắc Sơn

Xã Bắc Sơn

3,89

7

Khu tái định cư

xã Đông Hòa

18,68

8

Khu tái định cư

xã Cây Gáo

5,78

9

Khu tái định cư

xã Sông Trầu

11,62

10

Khu tái định cư

xã Bắc Sơn

15,12

IV

HUYỆN XUÂN LỘC

 

193,96

1

Khu tái định cư xã Xuân Hiệp

Xã Xuân Hiệp

33,08

2

Khu tái định cư Trường bắn tại xã Xuân Hưng

Xã Xuân Hưng

55,41

3

Khu tái định cư Trường bắn Quốc gia Khu vực 3

Xã Xuân Tâm

40,75

4

Khu tái định cư vùng đệm Trường bắn

Xã Xuân Tâm

23,27

5

Khu tái định cư vùng xung yếu xã Suối Cao

Xã Suối Cao

7,24

6

Khu tái định cư Dofico

Xã Xuân Bắc

3,25

7

Khu tái định cư xã Xuân Hòa

Xã Xuân Hòa

30,96

V

HUYỆN VĨNH CỬU

 

75,62

1

Khu tái định cư

Thị trấn Vĩnh An

13,00

2

Khu tái định cư (sau Trung tâm hành chính huyện)

Thị trấn Vĩnh An

1,28

3

Khu tái định cư xã Bình Lợi

Xã Bình Lợi

3,02

4

Khu tái định cư (vườn ươm)

Xã Mã Đà

6,12

5

Khu tái định cư mở rộng

Xã Phú Lý

4,00

6

Khu tái định cư ấp 5

Xã Thạnh Phú

1,98

7

Khu tái định cư (sau bệnh viện)

Xã Thạnh Phú

0,92

8

Khu tái định cư (quy hoạch đồn công an cũ)

Xã Thạnh Phú

1,25

9

Khu dân cư tái định cư

Thiện Tân

5,60

10

Khu tái định cư

Xã Trị An

2,25

11

Khu tái định cư ấp 4

Xã Mã Đà

8,31

12

Khu tái định cư ấp 6

Xã Mã Đà

6,59

13

Khu tái định cư ấp 3

Xã Mã Đà

10,30

14

Khu tái định cư Suối Tượng

Xã Mã Đà

11,00

VI

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

 

54,28

1

Khu tái định cư xã Phú Túc tại ấp Cầu Ván

Xã Phú Túc

5,49

2

Khu tái định cư 3

Thị trấn Định Quán

11,54

3

Khu tái định cư ấp 3 tại xã Gia Canh

Xã Gia Canh

3,68

4

Khu tái định cư cho các hộ giải tỏa dự án Hồ Cà Ròn

Khu phố Hiệp Lợi, thị trấn Định Quán

0,37

5

Khu tái định cư khu 8 ấp 5 tại xã Gia Canh

Xã Gia Canh

2,79

6

Khu tái định cư phố chợ Suối Nho

Ấp Chợ, xã Suối Nho

0,07

7

Khu tái định cư (trong khu dân cư thương mại và chợ ngã ba Gia Canh

Thị trấn Định Quán

0,28

8

Khu tái định cư Lý Thái Tổ (mở rộng)

Thị trấn Định Quán

4,90

9

Khu tái định cư đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763

Xã Phú Túc

25,16

VII

THÀNH PHỐ LONG KHÁNH

 

85,65

1

Khu dân cư cư mới Xuân Tân

Phường Xuân Tân

31,43

2

Khu tái định cư xã Xuân Lập

 Xã Xuân Lập

1,13

3

Khu tái định cư phường Bàu Sen

Phường Bàu Sen

17,00

4

Khu tái định cư phường Xuân Tân

phường Xuân Tân

25,00

5

Khu tái định cư phường Xuân Hòa

Phường Xuân Hòa

11,09

VIII

HUYỆN NHƠN TRẠCH

 

238,35

1

Khu tái định cư Phước An

Xã Phước An

44,42

2

Khu tái định cư Phước Khánh mở rộng

Xã Phước Khánh

42,30

3

Khu tái định cư Phước Thiền

Xã Phước Thiền

14,73

4

Khu tái định cư Phú Hội

Xã Phú Hội

16,90

5

Khu đất lợi thế 120 ha dọc được Liên Cảng

 

120,00

IX

HUYỆN TÂN PHÚ

 

27,12

1

Khu tái định cư Trà Cổ

Xã Trà Cổ

1,12

2

Khu tái định cư

Thị trấn Tân phú

15,00

3

Khu Tái định cư phục vụ cao tốc Dầu Giây - Tân Phú và Tân Phú - Bảo Lộc

Xã Phú Bình

11,00

X

HUYỆN THỐNG NHẤT

 

25,00

1

Khu dân cư tái định cư

Xã Lộ 25

25,00

2

Khu tái định cư giai đoạn 2, xã Hưng Lộc

Xã Hưng Lộc

9,20

3

Khu dân cư phục vụ tái định cư xã Hưng Lộc

Xã Hưng Lộc

14,60

4

Khu tái định cư thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất

thị trấn Dầu Giây

51,83

XI

HUYỆN CẨM MỸ

 

4,99

1

Khu dân cư có bố trí tái định cư và nhà ở xã hội xã Xuân Mỹ (đã duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Tờ bản đồ số 01, một phần thửa đất 39)

Xã Xuân Mỹ

4,99

Ghi chú: Tên dự án trong Danh mục là dự kiến (ghi nhận theo đề xuất của các địa phương). Tên dự án chính thức sẽ được quy định tại Quyết định/Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư/chấp thuận đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác