Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 2277/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2277/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2277/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016-2017; Quyết định số 2108/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau tại Tờ trình số 2793/TTr-SXD ngày 21/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng:
1. Thủ tục: Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày làm việc, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng thực hiện thống nhất với Sở Tư pháp lựa chọn người có đủ tiêu chuẩn trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
+ Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Xây dựng, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký quyết định công nhận và gửi lại cho Sở Xây dựng.
2. Thủ tục: Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Văn phòng giám định tư pháp trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng kiểm tra hồ sơ thông tin của cá nhân, tổ chức trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
+ Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Xây dựng, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định công bố trên Website của tỉnh Cà Mau.
3. Thủ tục: Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 10 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng kiểm tra hồ sơ thông tin của cá nhân, tổ chức trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
+ Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Xây dựng, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định công bố thay đổi thông tin trên Website của tỉnh Cà Mau.
II. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản:
1. Thủ tục: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 45 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 39 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng lấy ý kiến các Bộ, ngành và thẩm định hồ sơ chuyển nhượng trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
+ Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Xây dựng, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh báo cáo kết quả thẩm định lên Thủ tướng Chính phủ.
2. Thủ tục: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh, UBND cấp huyện quyết định việc đầu tư
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Trong thời hạn 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương và thẩm định hồ sơ chuyển nhượng trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
+ Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Xây dựng, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định cho chuyển nhượng.
1. Thủ tục: Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Trong thời hạn 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ xin gia hạn và trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
+ Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Xây dựng, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận cho gia hạn. Nếu không chấp nhận phải nêu rõ lý do.
2. Thủ tục: Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
* Đối với trường hợp không chấm điểm:
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Trong thời hạn 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ và trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
+ Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Xây dựng, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê, thuê mua. Nếu không chấp nhận phải nêu rõ lý do.
* Đối với trường hợp chấm điểm:
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 60 ngày làm việc, cắt giảm 12 ngày, thực hiện 48 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Trong thời hạn 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ, chấm điểm và trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
+ Trong vòng 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Xây dựng, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê, thuê mua. Nếu không chấp nhận phải nêu rõ lý do.
3. Thủ tục: Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại khoản 2, Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Trong thời hạn 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Sở Xây dựng họp tổ chuyên gia xem xét, đánh giá năng lực và trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
+ Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Xây dựng, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản công nhận chủ đầu tư dự án. Nếu không chấp nhận phải nêu rõ lý do.
4. Thủ tục: Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 32 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 26 ngày làm việc
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Sở Xây dựng lấy ý kiến các ngành có liên quan và trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
+ Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Xây dựng, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. Nếu không chấp nhận phải nêu rõ lý do.
5. Thủ tục: Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 32 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 26 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng lấy ý kiến các ngành có liên quan và trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
+ Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Xây dựng, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. Nếu không chấp nhận phải nêu rõ lý do.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây