571216

Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

571216
LawNet .vn

Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 2277/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 28/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2277/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 28/06/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2277/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 28 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN TRIỆU SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một sđiều của Luật Quy hoạch; s61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một sgiải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chỉnh phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bchỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; s 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: S01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; s11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận s 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bchỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bvà khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Sơn tại Tờ trình s 2586/TTr-UBND ngày 12/6/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại 630/TTr-STNMT ngày 21/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên 29.004,53 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 17.720,73 ha;

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 11.140,09 ha;

- Nhóm đất chưa sử dụng: 143,71 ha.

Cụ thể:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân b

Diện tích cấp huyện xác định, xác định b sung

Tổng số

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

29.004,5

100

29.004,53

 

29.004,5

100

1

Đất nông nghiệp

19.352,7

66,72

17.720,73

 

17.720,7

61,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

11.169,5

38,51

10.259,13

122,17

10.381,3

35,79

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

10.639,1

36,68

10.259,12

0,00

10.259,1

35,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.034,31

3,57

 

992,25

992,25

3,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.562,61

5,39

1.797,74

0,50

1.798,24

6,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.094,15

3,77

1.213,00

 

1.213,00

4,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

3.750,00

12,93

2.126,91

490,48

2.617,39

9,02

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

0,88

 

0,88

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

527,34

1,82

 

512,39

512,39

1,77

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

214,74

0,74

 

206,16

206,16

0,71

2

Đất phi nông nghiệp

9.386,03

32,36

11.140,09

 

11.140,0

38,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

126,74

0,44

452,62

 

452,62

1,56

2.2

Đất an ninh

0,61

 

6,19

 

6,19

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

150,00

 

150,00

0,52

2.4

Đất cụm công nghiệp

10,73

0,04

205,73

 

205,73

0,71

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

20,65

0,07

119,16

103,26

222,42

0,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

146,41

0,50

253,51

 

253,51

0,87

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

481,80

1,66

596,45

 

596,45

2,06

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

28,32

0,10

 

22,63

22,63

0,08

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.111,73

10,86

3.480,46

-78,00

3.402,46

11,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

2.090,55

7,21

2.304,92

-12,19

2.292,73

7,90

-

Đất thủy lợi

579,81

2,00

583,32

-42,34

540,98

1,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

38,57

0,13

44,83

-2,20

42,63

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

12,64

0,04

21,41

-8,24

13,17

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

94,62

0,33

104,65

-4,42

100,23

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

57,69

0,20

56,58

6,27

62,85

0,22

-

Đất công trình năng lượng

4,14

0,01

9,01

1,80

10,81

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,08

 

1,48

-0,30

1,18

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

15,67

0,05

23,55

 

23,55

0,08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

13,10

0,05

26,08

 

26,08

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,63

0,03

48,69

 

48,69

0,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

6,09

0,02

8,51

 

8,51

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

216,33

0,75

315,18

 

315,18

1,09

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

0,82

 

 

0,82

0,82

0,00

-

Đất chợ

9,39

0,03

 

13,38

13,38

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,29

 

 

97,29

97,29

0,34

2.13

Đất ở tại nông thôn

4.303,72

14,84

4.087,28

5,28

4.092,56

14,11

2.14

Đất ở tại đô thị

347,47

1,20

788,00

 

788,00

2,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20,65

0,07

39,63

 

39,63

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

2,99

0,01

3,77

 

3,77

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,04

0,03

 

7,24

7,24

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

338,38

1,17

 

336,92

336,92

1,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

396,51

1,37

 

363,06

363,06

1,25

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,61

0,01

 

1,61

1,61

0,01

3

Đất chưa sử dụng

265,79

0,92

143,71

 

143,71

0,50

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

 

 

2.969,85

1.996,2

4.966,05

17,12

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

12.106,86

72,68

12.179,54

41,99

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

3.339,91

490,48

3.830,39

13,21

6

Khu du lịch

 

 

100,00

 

100,00

0,34

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

355,73

 

355,73

1,23

9

Khu đô th(trong đó có khu đô thị mới)

 

 

6.068,61

 

6.068,61

20,92

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

148,90

73,52

222,42

0,77

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

6.884,51

 

6.884,51

23,74

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

4.852,42

4.852,42

16,73

Ghi chú: * Chtiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.744,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

776,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

765,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

98,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

666,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

96,35

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,57

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,78

(Chi tiết theo Phụ biểu s 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

122,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

90,97

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

29.004,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.829,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.909,99

3

Đất chưa sử dụng

CSD

264,82

(Chi tiết theo Phụ biểu s 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

357,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

71,82

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

523,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

236,30

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

139,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

85,68

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,44

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,78

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,84

(Chi tiết theo Phụ biu s 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. y ban nhân dân huyện Triệu Sơn

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tnhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chtiêu sử dụng đất của huyện, của tnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường đ tng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kim tra, xử lý các trường hp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hp chặt chẽ, trin khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Triệu Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Triệu Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC70.06.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định s: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hòa

Xã Vân Sơn

Xã Hp Thắng

Xã Đồng Li

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.744,86

115,52

269,52

10,46

20,96

216,03

45,95

136,62

61,14

128,83

86,88

12,05

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

776,97

113,19

17,12

8,53

19,36

21,42

15,44

77,65

57,31

126,49

85,40

10,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

765,97

113,19

17,12

8,53

19,36

21,42

15,44

71,79

57,16

126,20

85,40

10,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,38

0,08

1,00

0,86

0,60

1,60

1,77

0,13

0,87

1,03

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

98,88

1,45

3,55

0,88

1,00

35,39

1,78

0,96

1,38

0,95

1,00

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28,70

 

8,52

 

 

20,18

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

666,01

 

121,90

 

 

137,11

25,78

57,88

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

96,35

0,22

81,44

0,19

 

0,33

1,18

 

1,58

0,36

0,48

0,25

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,57

0,58

35,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

36,34

11,68

0,17

0,50

0,58

0,31

0,87

 

 

 

 

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định s: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.744,86

6,37

33,66

5,33

28,47

49,92

11,97

8,87

12,71

19,42

8,34

9,81

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

776,97

5,37

31,19

4,83

23,07

33,82

2,29

7,39

11,71

15,33

2,87

7,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

765,97

5,19

30,56

4,83

23,07

33,82

2,29

7,39

11,71

15,33

2,87

6,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,38

0,10

0,21

 

1,18

2,48

0,40

 

 

1,13

0,93

0,90

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

98,88

0,80

1,03

0,50

1,32

0,54

1,42

1,11

1,00

2,30

4,54

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

666,01

 

 

 

2,33

11,16

7,86

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

96,35

0,10

1,23

 

0,57

1,92

 

0,37

 

0,66

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,78

 

 

 

 

 

7,68

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,78

 

 

 

 

 

7,68

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

36,34

1,01

1,90

0,13

1,15

 

0,09

0,69

0,47

0,16

0,27

 

 

Phụ biểu số 01.3:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định s: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã  Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.744,86

7,65

5,15

10,53

23,57

16,16

17,19

22,00

19,28

41,57

108,61

103,58

70,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

776,97

5,63

3,81

8,30

19,18

6,42

3,17

8,12

2,06

1,08

1,90

6,13

12,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

765,97

5,63

3,33

660

19,18

6,42

3,13

8,12

2,06

1,08

1,90

6,00

12,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,38

0,83

0,31

0,01

0,07

0,83

0,99

0,85

1,42

3,34

0,71

14,11

2,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

98,88

1,00

1,03

1,17

1,74

2,81

2,51

1,69

1,80

4,61

0,81

10,74

4,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

666,01

 

 

 

1,89

5,80

10,36

8,79

14,00

32,54

105,19

72,14

51,28

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

96,35

0,19

 

1,05

0,69

0,30

0,16

2,55

 

 

 

0,46

0,07

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,78

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

1,60

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,78

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

1,60

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

36,34

1,45

0,68

0,17

0,53

0,42

 

0,95

0,05

 

 

0,15

 

 

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính (ha)

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hòa

Xã Vân Sơn

Xã Hp Thắng

Xã Đồng Li

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,11

 

5,00

 

 

5,48

20,50

 

 

0,13

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,48

 

 

 

 

5,48

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,50

 

5,00

 

 

 

20,50

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

90,97

0,30

0,53

 

 

0,09

85,64

0,17

0,25

0,29

0,03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,40

0,18

 

 

 

 

0,07

0,15

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,47

 

0,30

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

85,26

 

 

 

 

 

85,26

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,51

0,09

0,22

 

 

0,09

0,31

0,02

0,14

 

0,03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,12

0,09

0,02

 

 

0,09

0,31

0,02

0,14

 

0,03

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

90,97

2,53

0,50

0,14

0,17

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,47

 

 

 

0,04

0,02

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

85,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,51

2,53

0,50

0,14

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,12

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,20

0,56

0,50

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,97

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.3

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hp Lý

Xã Hp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

5,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

90,97

0,02

 

 

 

 

0,20

0,03

 

 

 

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

85,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,51

0,02

 

 

 

 

0,20

0,03

 

 

 

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,12

 

 

 

 

 

0,20

0,03

 

 

 

 

0,06

-

Đất thủy lợi

DTL

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định s: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hòa

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.829,72

451,72

1.381,72

321,03

361,57

1.107,37

884,87

578,46

347,46

410,91

463,76

450,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.929,95

399,11

523,23

286,39

350,38

369,57

347,88

409,41

317,29

356,94

437,33

417,01

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,96

399,11

412,95

278,91

350,38

369,57

347,77

402,51

294,54

354,65

437,32

415,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.023,33

4,37

4,61

21,41

3,20

34,57

27,95

5,98

6,87

2,05

1,64

8,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.544,53

28,28

27,01

1,80

3,25

179,66

50,40

3199

19,56

24,57

16,01

20,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,15

 

479,64

 

 

316,60

297,91

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.598,16

 

215,12

 

 

196,56

134,46

100,98

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

441,32

15,80

31,81

11,42

4,53

10,16

11,01

15,21

3,74

14,21

8,78

4,62

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

198,29

4,16

100,30

 

0,21

0,25

15,26

14,89

 

13,14

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.909,99

396,57

726,85

147,35

179,16

575,00

561,72

365,98

222,77

210,00

277,81

259,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,74

11,58

 

 

 

19,52

1,18

3,30

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,81

0,71

0,10

 

 

 

0,10

 

0,10

 

 

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,73

 

 

 

 

 

0,47

69,53

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

201,48

5,65

170,23

0,21

0,20

1,66

130

0,05

0,62

 

 

0,87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

191,55

12,82

16,15

 

0,14

12,33

44,25

2,50

1,93

7,05

4,70

7,38

2.7

Đất sử dụng cho hot động khoáng sản

SKS

430,90

 

64,04

 

 

217,76

100,60

10,80

 

7,95

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.224,14

166,06

148,64

60,84

87,22

135,19

136,90

101,32

98,42

103,29

130,04

110,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

Đất giao thông

DGT

2.183,72

108,95

107,65

39,55

53,71

96,90

86,21

72,94

69,89

72,40

89,76

64,11

"

Đất thủy lợi

DTL

565,52

25,26

17,65

11,15

21,86

24,18

30,78

14,98

15,07

19,15

21,14

32,59

"

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,73

3,63

1,20

1,03

0,58

1,04

2,27

0,58

0,94

1,01

2,60

0,98

"

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,82

2,00

0,18

0,15

0,27

0,09

0,15

0,21

0,12

0,17

0,32

0,25

"

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

98,35

11,36

2,16

2,06

2,08

3,40

2,46

2,66

3,97

1,77

2,49

1,89

"

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

59,76

4,99

0,62

1,30

1,68

1,64

3,95

3,49

0,76

1,01

3,68

1,38

"

Đất công trình năng lượng

DNL

4,16

0,16

0,02

0,22

0,44

0,13

0,55

0,11

0,03

0,16

0,07

0,07

"

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,08

0,21

0,08

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

0,04

"

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,26

 

7,31

 

 

0,04

0,75

 

 

 

 

 

"

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,63

0,58

0,06

 

 

 

2,51

0,27

 

 

 

 

"

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,40

0,63

0,39

0,90

 

2,33

 

0,13

 

1,04

 

 

"

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

218,51

7,65

10,93

4,45

6,05

5,42

7,12

5,95

7,62

6,56

9,61

8,92

"

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

Đất chợ

DCH

9,39

0,64

0,39

 

0,53

 

0,13

 

 

 

0,34

0,23

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

97,44

1,21

90,32

0,09

 

 

0,52

 

 

0,82

0,29

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.316,97

 

 

79,48

90,31

146,91

184,30

155,66

112,90

69,47

118,69

131,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

374,41

187,72

151,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,12

4,19

0,31

0,89

0,54

0,39

0,36

0,46

0,37

0,44

0,75

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,66

2,67

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,60

0,07

 

0,30

0,22

0,52

0,22

0,28

0,22

0,04

0,29

0,24

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,95

0,46

24,51

5,52

 

37,36

21,19

12,29

3,18

20,12

11,89

4,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

448,91

1,34

61,16

0,02

0,52

1,96

70,33

9,79

5,03

0,82

11,17

3,19

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

264,82

1,42

11,87

4,36

0,13

5,53

108,11

2,51

3,34

58,50

1,64

1,86

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

4966,05

849,41

2120,44

 

 

 

 

 

573,57

679,41

743,22

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12474,48

427,39

550,24

288,19

353,63

549,23

398,28

441,40

336,85

381,51

453,34

437,74

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4692,31

 

694,76

 

 

513,16

432,37

100,98

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

84,43

0,70

65,88

1,20

0,22

2,89

0,97

0,40

0,22

1,08

0,29

0,24

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát trin công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

80,73

 

 

 

 

 

0,47

69,53

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2988,79

849,41

2120,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

201,48

5,65

170,23

0,21

0,20

1,66

1,30

0,05

0,62

 

 

0,87

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7023,59

 

 

108,04

123,83

374,89

287,59

228,88

164,65

127,72

179,34

187,10

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4874,71

 

 

79,48

90,45

377,00

329,15

168,96

114,82

84,47

123,39

139,31

 

Phụ biểu số 03.2

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định s: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.829,72

418,82

750,88

363,27

547,37

408,26

453,52

375,51

350,50

451,22

323,05

208,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.929,95

385,59

638,48

328,11

418,08

175,63

277,40

343,41

297,35

381,04

250,54

174,27

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,96

380,71

419,97

328,11

418,08

172,20

277,40

343,32

285,30

381,04

250,54

139,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.023,33

2,87

32,84

2,75

47,49

15,10

25,99

3,92

8,65

31,06

34,41

11,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.544,53

21,11

44,69

16,88

34,81

96,59

66,02

20,42

38,69

19,16

21,65

8,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

3.598,16

 

 

 

28,03

95,79

55,78

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

441,32

8,84

14,22

7,53

18,96

25,15

20,66

7,76

5,28

19,88

16,44

14,12

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

198,29

0,41

20,64

8,00

 

 

7,68

 

0,52

0,09

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.909,99

249,47

325,90

189,21

276,32

253,45

250,50

183,38

254,57

239,97

155,43

142,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,74

 

 

 

1,25

11,12

 

 

0,24

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,81

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

0,10

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,73

 

3,45

 

7,28

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

201,48

1,57

4,97

0,27

3,66

2,29

 

1,42

1,04

0,27

0,16

3,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

191,55

4,42

9,37

0,94

8,22

2,60

 

0,34

11,44

1,60

1,16

8,78

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

430,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,32

1,50

 

 

16,34

4,66

 

 

2,30

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.224,14

92,67

154,03

87,24

110,50

85,25

78,03

89,17

96,50

69,89

73,20

59,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.183,72

58,66

101,08

51,99

82,85

61,86

59,44

60,86

66,04

47,23

48,52

40,56

-

Đất thủy lợi

DTL

565,52

15,23

18,66

19,55

15,72

6,09

10,47

15,12

7,51

11,11

18,53

11,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,73

2,32

0,77

0,61

0,96

1,20

0,54

0,82

3,44

1,05

0,48

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,82

0,12

0,33

0,33

0,27

0,41

0,26

0,16

3,60

0,22

0,08

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

98,35

1,54

14,03

1,72

3,62

1,82

2,47

2,75

4,00

3,02

1,94

1,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

59,76

0,75

3,81

1,06

0,50

7,31

1,22

1,88

1,19

0,93

0,53

0,92

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,16

0,07

0,09

-0,06

0,02

0,04

0,09

0,75

0,26

0,09

0,20

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,08

 

0,04

0,02

0,03

 

 

0,02

0,03

0,02

0,06

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,26

 

 

4,77

 

 

 

 

 

 

0,23

0,16

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,63

1,08

 

 

 

 

 

 

0,35

1,80

 

0,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,40

0,55

 

0,80

0,08

 

0,15

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

218,51

11,95

15,20

6,45

6,06

6,03

3,40

6,81

7,48

3,92

2,39

2,46

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,79

-

Đất chợ

DCH

9,39

0,40

 

 

0,37

0,50

 

 

2,60

0,51

0,22

0,42

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

97,44

 

 

 

 

3,14

 

 

 

0,12

 

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.316,97

127,55

120,08

96,26

107,93

84,07

165,26

78,85

122,12

159,54

68,02

67,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

374,41

 

 

 

 

15,82

 

 

16,92

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,12

0,85

0,54

0,61

0,26

0,64

0,81

0,70

0,53

0,77

0,33

0,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,66

 

 

 

 

0,67

 

 

 

 

0,01

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,60

0,15

0,44

0,45

0,18

 

0,32

0,03

0,05

 

0,11

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,95

14,32

28,19

3,26

14,05

9,80

5,69

0,50

3,13

7,68

12,43

2,56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

448,91

4,93

4,54

0,17

6,54

33,38

0,39

12,35

0,21

 

 

0,16

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

1,41

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

264,82

6,32

14,13

0,92

4,48

4,68

7,43

1,02

1,79

0,57

0,35

0,86

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

4966,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12474,48

406,70

683,17

344,99

452,89

272,22

343,42

363,83

336,04

400,20

272,20

182,39

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4692,31

 

 

 

28,03

95,79

55,78

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

84,43

0,70

0,44

6,02

0,26

 

0,47

0,03

0,05

 

0,34

0,16

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

80,73

 

3,45

 

7,28

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.988,79

 

 

 

 

 

 

 

16,92

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

201,48

1,57

4,97

0,27

3,66

2,29

 

1,42

1,04

0,27

0,16

3,56

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.023,59

180,74

230,44

145,44

194,39

220,35

258,98

130,56

198,94

209,07

115,79

100,81

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4.874,71

133,46

129,45

97,20

132,50

91,33

165,26

79,20

135,86

161,14

69,18

75,83

 

Phụ biểu số 03.3:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định s: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

Xã Hp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.829,72

222,99

319,48

385,85

346,02

320,23

585,75

414,95

568,44

1.573,99

1.363,85

786,30

531,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.929,95

195,68

275,94

314,94

279,57

254,33

309,11

232,72

230,62

69,09

364,77

168,96

349,78

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,96

195,68

260,31

256,20

279,45

254,33

281,07

232,72

230,62

69,09

364,77

168,41

349,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.023,33

11,50

12,15

4,13

14,52

2,47

16,10

4,57

29,81

448,05

25,33

112,12

4,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.544,53

2,22

19,81

43,98

22,97

54,81

147,69

65,19

70,77

86,39

47,26

134,54

57,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.598,16

 

 

 

21,63

6,03

87,23

98,10

217,76

962,19

905,61

362,92

109,98

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

441,32

13,59

11,58

22,81

3,83

2,60

25,62

14,37

19,48

8,27

19,28

7,75

2,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

198,29

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

1,60

 

7,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.909,99

104,40

155,68

183,51

321,44

275,40

312,24

249,10

553,55

128,09

467,17

387,17

329,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,74

 

 

 

13,13

0,95

 

28,95

30,11

 

5,41

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

201,48

 

 

0,09

0,72

 

 

 

0,01

0,37

 

0,27

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

191,55

 

 

 

2,69

 

0,24

 

3,18

 

0,02

19,08

8,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

430,90

 

 

 

 

5,80

7,50

 

 

 

 

 

16,45

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,81

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.224,14

44,24

55,36

82,19

77,64

78,86

94,04

71,40

73,61

74,63

98,88

97,13

101,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.183,72

28,01

35,11

54,06

47,73

53,15

64,03

50,07

51,92

49,30

71,89

65,44

71,85

-

Đất thủy lợi

DTL

565,52

9,56

13,57

15,06

17,30

12,13

19,92

14,33

10,72

15,84

15,60

19,99

17,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,73

1,03

1,01

0,84

0,62

1,01

0,82

0,72

0,95

0,30

2,27

1,66

1,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,82

0,26

0,09

0,25

0,11

0,07

0,17

0,57

0,27

0,40

0,32

0,35

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

98,35

1,24

1,57

2,05

2,98

1,89

3,17

0,98

1,66

1,58

2,10

2,06

2,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

59,76

0,92

0,62

2,31

0,95

2,70

0,90

1,58

0,58

0,55

0,68

1,41

1,99

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,16

0,01

0,04

0,09

0,14

0,03

0,02

0,01

0,19

0,01

0,01

0,06

0,07

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,08

0,04

0,02

0,02

0,02

 

0,03

0,03

0,04

 

0,02

0,03

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,63

 

 

0,62

 

1,17

 

 

 

 

 

0,07

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

218,51

2,93

3,24

6,90

7,03

6,71

4,58

3,12

7,29

6,65

5,63

5,43

6,57

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,39

0,25

0,10

 

0,76

 

 

 

 

 

0,37

0,63

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hot cng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

97,44

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,20

0,44

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.316 97

54,36

78,78

80,99

197,58

186,59

173,37

114,34

372,89

39,62

323,05

224,97

184,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

374,41

 

2 88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,12

0,59

0,30

0,50

0,35

1,01

0,42

1,07

0,31

0,34

0,67

0,43

0,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,60

 

0,02

0,98

0,08

0,07

0,09

0,21

 

 

0,03

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,95

5,20

14,13

12,80

 

2,13

19,77

0,04

18,68

1,70

8,98

 

12,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

448,91

 

4,22

5,97

20,62

 

16,82

29,35

54,76

11,43

27,22

44,99

5,54

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

264,82

0,34

0,86

0,66

1,02

0,81

7,90

0,79

3,07

2,22

2,55

0,28

2,79

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

4966,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12474,48

197,90

295,75

358,91

302,54

309,14

456,80

297,91

301,39

155,48

412,03

303,50

407,28

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4692,31

 

 

 

21,63

6,03

87,23

98,10

217,76

962,19

905,61

362,92

109,98

6

Khu du lịch

KDL

84,43

 

0,02

0,98

0,08

0,07

0,49

0,21

 

 

0,03

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

80,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2988,79

 

2,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

201,48

 

 

0,09

0,72

 

 

 

0,01

0,37

 

0,27

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7023,59

75,03

118,57

151,85

251,62

263,86

345,18

212,80

483,68

252,85

456,73

361,46

282,41

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4874,71

54,36

78,78

80,99

200,27

192,39

181,11

114,34

376,07

39,62

325,87

244,04

209,42

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định s: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái  Hòa

Xã Vân Sơn

Xã Hp Thng

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

1

Đất nông nghiệp

NNP

357,65

28,01

149,18

0,95

3,28

3,19

9,03

62,66

0,01

6,44

3,16

2,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

194,06

26,51

5,04

0,86

3,28

1,15

9,03

62,66

0,01

6,44

2,99

1,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

193,60

26,51

5,04

0,86

3,28

1,15

9,03

62,66

0,01

6,44

2,99

1,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,75

0,72

 

 

 

1,60

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,53

0,10

0,02

0,04

 

0,17

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

94,47

 

89,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

47,37

0,23

43,40

0,05

 

0,27

 

 

 

 

0,17

0,42

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,47

0,45

11,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

71,82

2,78

29,46

0,14

0,80

2,37

0,91

6,80

0,10

1,57

0,34

0,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

SKC

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,20

 

11,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển htầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

38,64

2,68

18,04

 

 

0,18

0,65

6,74

0,10

0,79

0,30

0,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

23,30

1,04

12,90

 

 

 

0,54

4,42

 

0,22

0,21

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

13,73

1,21

5,14

 

 

0,18

0,11

2,32

 

0,57

0,09

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,12

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,96

 

 

0,14

0,80

1,85

0,26

0,06

 

0,78

0,04

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,43

 

0,02

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,50

0,01

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định s: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

1

Đất nông nghiệp

NNP

357,65

4,91

1,24

1,97

2,23

29,63

0,05

0,96

0,13

2,88

0,64

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

194,06

4,66

0,94

1,95

2,23

28,13

0,03

0,80

0,13

2,88

0,64

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

193,60

4,66

0,61

1,95

2,23

28,13

0,03

0,80

0,13

2,88

0,64

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,75

 

0,03

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,53

0,24

 

 

 

 

0,02

0,16

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

94,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

47,37

0,01

0,27

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

71,82

0,52

1,05

0,19

0,73

4,48

0,05

0,06

0,77

0,42

0,39

0,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,64

0,24

0,41

 

0,60

4,00

 

0,06

 

0,18

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

23,30

0,20

0,34

 

0,17

1,92

 

0,04

 

0,14

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

13,73

0,04

0,07

 

0,43

2,08

 

0,02

 

0,04

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,96

0,28

0,64

0,19

0,13

0,48

0,02

 

0,61

0,24

0,39

0,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,43

 

 

 

 

 

0,03

 

0,03

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.3:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định s: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thnh

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

357,65

0,34

0,03

4,70

8,03

3,70

3,87

6,61

 

0,24

0,22

7,00

10,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

194,06

 

 

3,75

8,03

3,70

2,52

3,88

 

 

0,22

2,14

7,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

193,60

 

 

3,75

8,03

3,70

2,52

3,88

 

 

0,22

2,01

7,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,75

0,15

 

 

 

 

0,47

0,14

 

0,24

 

1,70

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,53

 

0,03

0,10

 

 

0,28

0,59

 

 

 

0,83

0,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

94,47

 

 

 

 

 

0,51

0,60

 

 

 

2,33

1,33

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

47,37

0,19

 

0,85

 

 

0,09

1,40

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

71,82

0,21

0,07

1,40

1,25

0,17

2,25

2,40

0,11

0,26

1,87

3,96

3,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,64

 

 

0,59

0,64

0,15

0,10

1,10

 

0,02

 

0,25

0,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

23,30

 

 

 

0,42

0,14

 

0,45

 

 

 

0,09

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

13,73

 

 

0,27

0,22

0,01

0,10

0,01

 

 

 

0,06

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,12

 

 

0,15

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,27

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,96

0,13

0,07

0,71

0,61

0,02

2,11

0,95

0,11

0,12

1,44

3,71

2,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,43

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,50

 

 

0,04

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hòa

Xã Vân Sơn

Xã Hp Thắng

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

523,14

30,48

226,96

0,98

3,45

13,60

10,35

69,69

0,28

6,49

3,71

2,74

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

236,30

28,58

10,52

0,86

3,42

11,47

10,33

64,66

0,01

6,44

2,99

2,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,84

28,58

10,52

0,86

3,42

11,47

10,33

62,66

0,01

6,44

2,99

2,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,58

0,72

 

 

 

1,60

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,08

0,50

2,35

0,07

0,03

0,26

0,02

0,03

0,27

0,05

0,55

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

139,06

 

96,90

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

85,68

0,23

81,20

0,05

 

0,27

 

 

 

 

0,17

0,42

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,44

0,45

35,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng t nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,00

1,83

0,26

 

 

 

0,50

 

 

0,44

0,26

0,05

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định s: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

523,14

5,74

9,76

3,03

5,61

31,01

0,16

1,71

0,20

4,72

0,64

2,52

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

236,30

5,52

9,40

3,00

4,87

29,22

0,03

1,54

0,13

4,44

0,64

2,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,84

5,52

9,07

3,00

4,87

29,22

0,03

1,54

0,13

4,44

0,64

2,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,58

 

0,03

 

0,19

1,50

 

 

 

0,27

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,08

0,21

0,06

0,01

0,10

0,23

0,13

0,17

0,07

0,01

 

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

139,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

85,68

0,01

0,27

0,02

0,45

0,06

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,78

 

 

 

 

 

7,68

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,78

 

 

 

 

 

7,68

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,00

0,24

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.3:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Th

Xã Hp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

523,14

0,36

0,04

4,83

9,71

9,89

10,20

6,62

 

0,61

0,24

16,64

30,16

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

236,30

 

 

3,75

9,53

3,70

2,52

3,88

 

 

0,22

2,14

7,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,84

 

 

3,75

9,53

3,70

2,52

3,88

 

 

0,22

2,01

7,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,58

0,15

 

 

 

 

0,47

0,14

 

0,61

 

1,70

0,20

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

18,08

0,02

0,04

0,23

0,18

0,39

0,31

0,60

 

 

0,02

10,47

0,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xut

RSX/PNN

139,06

 

 

 

 

5,80

6,81

0,60

 

 

 

2,33

21,62

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

85,68

0,19

 

0,85

 

 

0,09

1,40

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,78

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

1,60

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyền sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,78

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

1,60

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,00

 

 

 

0,25

 

 

0,46

 

 

 

0,12

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hòa

Xã Vân Sơn

Xã Hp Thắng

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,84

0,09

0,30

 

 

0,04

0,07

0,15

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,22

 

 

 

 

 

0,07

0,15

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,34

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,28

0,09

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,28

0,09

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục th thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định s: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,84

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,34

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,28

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,28

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.3

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Lc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Th

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,84

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,28

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,28

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định s: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý để đầu tư dự án

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cp tỉnh

1,20

 

1,20

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

1,20

 

1,20

 

 

 

1.1.1

Đất An ninh

1,20

 

1,20

 

 

 

1

Trụ sở Công an thị trấn Triệu Sơn

0,10

 

0,10

CAN

Thtrấn Triệu Sơn

Công văn số 253/CAT-PH10 ngày 07/02/2023 của Công an tỉnh Thanh Hóa về việc bổ sung kế hoạch đất an ninh năm 2023; Quyết định số 7978/BCA-H02 ngày 27/10/2022 của Bộ Công An

2

Trụ sở Công an xã Thọ Dân

0,10

 

0,10

CAN

Xã Thọ Dân

3

Trụ sở Công an xã Dân Lý

0,10

 

0,10

CAN

Xã Dân Lý

4

Trụ sở Công an xã Dân Lực

0,10

 

0,10

CAN

Xã Dân Lực

5

Trụ sở Công an xã Dân Quyền

0,10

 

0,10

CAN

Xã Dân Quyền

6

Trụ sở Công an xã Vân Sơn

0,10

 

0,10

CAN

Xã Vân Sơn

7

Trụ sở Công an xã Đồng Lợi

0,10

 

0,10

CAN

Xã Đồng Lợi

8

Trụ sở Công an xã Thọ Sơn

0,10

 

0,10

CAN

Xã Thọ Sơn

9

Trụ sở Công an xã Thọ Bình

0,10

 

0,10

CAN

Xã Thọ Bình

10

Trụ sở Công an xã Thọ Ngọc

0,10

 

0,10

CAN

Xã Thọ Ngọc

11

Trụ sở Công an xã Khuyến Nông

0,10

 

0,10

CAN

Xã Khuyến Nông

12

Trụ sở Công an thị trấn Nưa

0,10

 

0,10

CAN

Thtrấn Nưa

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

260,91

260,91

260,91

 

 

 

2.1.1

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Sao Mai

43,43

 

18,35

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Văn bản số 377/TTg-NN ngày 26/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh thanh Hóa; Nghị quyết s385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

1,14

TMD

 

3,14

DKV

 

2,18

NTD

 

0,67

DTS

 

 

 

17,95

DGT

 

 

2

Khu dân cư Thôn Tân Dân

6,34

 

3,19

DGT

Thị trấn Triệu Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

2,77

ODT

 

0,05

DVH

 

0,33

DTT

3

Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh

1,60

 

0,06

DKV

Thị trấn Triệu Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,58

DGT

 

0,96

ODT

4

Khu dân cư Đồng Nn 1

9,89

5,02

 

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Các quyết định thu hồi đất từ số 5719/QĐ-UBND đến 5761/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Triệu Sơn

0,09

DVH

0,31

DKV

4,47

DGT

5

Khu dân cư Đồng Nn 2

8,93

3,87

 

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Các quyết định thu hồi đất từ số 7746/QĐ-UBND đến 7760/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện Triệu Sơn

0,08

DVH

0,42

DKV

2,10

DGD

2,46

DGT

6

Khu dân cư Đồng Nn 3

8,87

 

4,06

ODT

Thị trấn Triệu Sơn Xã Minh Sơn

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,07

DVH

0,30

DKV

4,44

DGT

7

Khu dân cư Tân Sơn

0,33

 

0,33

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Nghị Quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

8

Khu dân cư mới (vị trí số 1) tại thị trấn Nưa

3,69

 

0,21

DKV

Thị trấn Nưa

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1,68

DGT

1,80

ODT

2.1.2

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đình cũ và thôn 9

2,12

 

1,05

ONT

Xã Thọ Ngọc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,06

DVH

0,12

DKV

0,89

DGT

2

Khu dân cư thôn Doãn Thái

1,18

 

0,83

ONT

Xã Khuyến Nông

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,28

DGT

0,07

DTL

3

Khu dân cư mới kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp tại đô thị Thiều, huyện Triệu Sơn

10,07

 

4,95

ONT

Xã Dân Quyền; Xã Dân Lý

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh

 

5,12

TMD

4

Khu dân cư cửa ông Sự

0,20

 

0,20

ONT

Xã Hợp Lý

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

5

Xen cư thôn 2

0,20

 

0,20

ONT

Xã Dân Quyền

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Khu Dân cư Đít Chm thôn 4

0,33

 

0,33

ONT

Xã Dân Quyền

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Tái định cư thôn 7 xã Thọ Vực

0,043

0,043

 

ONT

Xã Thọ Vực

Các Quyết định số 6124, 6125, 6126/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND huyện Triệu Sơn về việc thu hồi đất để thực hiện dự án Quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn 7, xã Thọ Vực, huyện Triệu Sơn

8

Dự án tái định cư xã Hợp Thành để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

7,70

 

1,42

DGT

Xã Hợp Thành

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1,20

DGD

5,08

ONT

9

Dự án tái định cư xã Vân Sơn để giải phóng mặt bng thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa vi Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514

7,72

 

0,11

DGD

Xã Vân Sơn

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,11

DVH

0,42

DKV

3,34

DGT

3,74

ONT

10

Dự án tái định cư xã Đng Thắng để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối vi đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

7,74

 

3,11

DGT

Xã Đồng Thắng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,82

DKV

0,20

DVH

3,61

ONT

11

Dự án tái định cư xã Đồng Tiến để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

3,33

 

1,32

DGT

Xã Đồng Tiến

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,27

DKV

0,08

DVH

1,63

ONT

12

Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

2,20

 

0,20

DKV

Xã Thọ Sơn

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

0,82

DGT

1,18

ONT

13

Dự án tái định cư xã Hợp Tiến đGPMB thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

4,34

 

0,20

DKV

Xã Hợp Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1,91

DGT

2,23

ONT

14

Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Tiến để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

5,05

 

0,41

DKV

Xã Thọ Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1,94

DGT

2,70

ONT

15

Khu dân cư thôn 1 xã Hợp Tiến

0,15

0,15

 

ONT

Xã Hợp Tiến

Kết luận Thanh tra số 3349/KL-TTTH ngày 26/12/2022 về việc thực hiện chính sách, pháp luật và nhiệm vụ, quyền hạn trong quản lý, sử dụng đất đai, ngân sách và đầu tư xây dựng tại huyện Triệu Sơn

16

Khu dân cư Đồng Dọc xã Nông Trường

0,06

0,06

 

ONT

Xã Nông Trường

17

Điểm dân cư mới xã An Nông

0,03

0,03

 

ONT

Xã An Nông

18

Điểm dân cư thôn Hùng Cường xã Xuân Thịnh

0,05

0,05

 

ONT

Xã Xuân Thịnh

19

Khu xen cư thôn Nga Nha Thượng, xã Tiến Nông

0,13

 

0,09

ONT

Xã Tiến Nông

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,04

DGT

20

Điểm dân cư thôn 1 (nay là thôn Hòa Triều) xã Tiến Nông

0,49

 

0,34

ONT

Xã Tiến Nông

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tình

0,14

DGT

0,01

DTL

21

Khu dân cư Đồng Sau thôn 3, thôn 4

0,40

 

0,20

ONT

Xã Xuân Thọ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,20

DGT

22

Khu dân cư Thôn 6+7

1,66

 

1,08

ONT

Xã Thọ Cường

Nghị Quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

0,88

DGT

23

Điểm dân cư thôn 3

0,64

 

0,64

ONT

Xã Thọ Phú

Nghị Quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tình

24

Mặt bằng điều chỉnh khu dân cư thôn 1

0,80

 

0,30

DGT

Xã Thọ Thế

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,50

ONT

25

Khu dân cư mới đồng Vôi Mau thôn 5

0,42

 

0,20

DGT

Xã Nông Trường

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 cua HĐND tình

0,22

ONT

2.1.3

Dự án trụ sở cơ quan nhà nước

1,80

 

1,80

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã

0,33

 

0,33

TSC

Xã Thọ Bình

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 cua HĐND tnh

2

Mở rộng trụ sở UBND xã

0,14

 

0,14

TSC

Xã Bình Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Trụ sở UBND xã Thọ Cường

0,69

 

0,69

TSC

Xã Thọ Cường

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Trụ sở UBND xã Hợp Tiến

0,64

 

0,64

TSC

Xã Hợp Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.4

Dự án Công trình giao thông

39,97

5,12

34,85

 

 

 

1

Đường từ trung tâm thành Phố Thanh Hóa, nối với Đường giao thông từ Cảng hàng Không Thọ Xuân, đi Khu kinh tế Nghi Sơn (tuyến 1)

41,30

8,08

 

DGT

Xã Đồng Tiến

Quyết định số 4599/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh;

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023, số 177/NQ-HDND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh

17,28

 

DGT

Xã Đồng Thắng

 

0,57

DGT

Thị trấn Nưa

15,37

 

DGT

Xã Đồng Lợi

2

Dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng Không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (tuyến 2)

52,70

1,86

 

DGT

Xã An Nông

Nghi quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023, số 178/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 ca HĐND tỉnh; Quyết định số 4521/QĐ-UBND 31/10/2019 của UBND tỉnh

2,04

 

DGT

Xã Đồng Lợi

8,17

 

DGT

Xã Hp Thắng

9,76

 

DGT

Xã Hợp Thành

1,95

0,80

DGT

Khuyến Nông

3,79

0,10

DGT

Nông Trường

10,49

4,64

DGT

Xã Thái Hòa

9,10

 

DGT

Xã Vân Sơn

3

Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 3)

43,09

2,00

2,89

DGT

Xã Hợp Lý

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023, số 179/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 ca HĐND tỉnh; Quyết định số 4492/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh

1,65

 

DGT

Xã Hợp Thành

8,18

 

DGT

Xã Hợp Tiến

6,70

 

DGT

Xã Thọ Sơn

18,42

3,25

DGT

Xã Thọ Tiến

4

Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn từ Quốc lộ 47 - Tỉnh Lộ 514, huyện Triệu Sơn

9,17

 

9,17

DGT

Thị trấn Triệu Sơn; Xã Dân Lực

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh, số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

5

Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (Xã Khuyến Nông) đến đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa - Cảng hàng không Thọ Xuân (xã Đồng Lợi)

4,89

1,21

3,68

DGT

Xã Khuyến Nông, Xã Đồng Lợi

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 110/10/2021 của HĐND tnh

6

Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đng Lợi (Xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn)

6,10

2,00

4,10

DGT

Xã Tiến Nông, Xã Nông Trường, Xã Vân Sơn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 110/10/2021 của HĐND tỉnh

7

Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý - Xuân Thọ - Thọ Tiến

10,93

1,91

9,02

DGT

Xã Thọ Tân, Xã Hợp Lý, Xã Xuân Thọ, Xã Thọ Tiến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

8

Đường giao thông trong khu dân cư khu phố 2

0,12

 

0,12

DGT

Thị trấn Nưa

Nghị Quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

9

Mở rộng tuyến đường từ đê sông Hoàng đến cầu thôn 2, xã Dân Lý

0,03

 

0,03

DGT

Xã Dân Lý

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

10

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ UBND xã Thọ Sơn đến đường tỉnh 514B

6,69

 

6,69

DGT

Xã Thọ Sơn

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.1.5

Dự án công trình văn hóa

1,71

 

1,71

 

 

 

1

Nhà văn hóa tổ dân phố 7

0,08

 

0,08

DVH

Thị trấn Nưa

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng nhà văn hóa thôn 4

0,07

 

0,07

DVH

Xã Thọ Vực

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Nhà văn hóa thôn 4

0,10

 

0,10

DVH

Xã Xuân Thọ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Nhà văn hóa thôn 5

0,15

 

0,15

DVH

Xã Xuân Thọ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng đài tưởng niệm

0,25

 

0,25

DVH

Xã Xuân Thọ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Nhà văn hóa thôn Thành Tín

0,20

 

0,20

DVH

Xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tình

7

Nhà văn hóa thôn Thủy Tú

0,15

 

0,15

DVH

Xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

8

Nhà văn hóa thôn Yên Trinh

0,07

 

0,07

DVH

Xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

9

Nhà văn hóa Thôn 6

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thọ Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

10

Trung tâm văn hóa Thôn 1

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thọ Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

11

Nhà văn hóa thôn 1

0,10

 

0,10

DVH

Xã Dân Lý

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

12

Nhà văn hóa thôn 3

0,10

 

0,10

DVH

Xã Dân Lý

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

13

Mở rộng nhà văn hóa thôn 1

0,04

 

0,04

DVH

Xã Minh Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tnh

2.1.6

Công trình thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động trung tâm xã

1,20

 

1,20

DTT

Xã Thọ Cường

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tnh

2

Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ

0,81

 

0,81

DTT

Xã Xuân Thọ

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tnh

2.1.7

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã

0,25

 

0,25

DYT

Xã Thọ Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng trạm y tế

0,03

 

0,03

DYT

Xã Xuân Thịnh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.8

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

1

Trường trung học cơ sở Tô Vĩnh Diện

1,80

 

1,80

DGD

Thị trấn Triệu Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Trường mầm non xã Thọ Ngọc

0,80

 

0,80

DGD

Xã Thọ Ngọc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tnh

3

Mở rộng trường mầm non

0,20

 

0,20

DGD

Xã Thái Hòa

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng trường mầm non

0,10

 

0,10

DGD

Xã Minh Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng trường trung học cơ sở

0,22

 

0,22

DGD

Xã Thọ Bình

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Mở rộng trường mầm non

0,17

 

0,17

DGD

Xã Đồng Tiến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Mở rộng trường mầm non

0,13

 

0,13

DGD

Xã Thọ Dân

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

8

Mở rộng trường mầm non

0,12

 

0,12

DGD

Xã Bình Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

1

Khôi phục Chùa Di Linh

0,40

 

0,40

TON

Xã Hp Lý

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tnh

2

Mở rộng, khôi phục chùa Quần Hậu

0,90

 

0,90

TON

Xã An Nông

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.1.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khôi phục đền thờ Lê Lộng

0,16

 

0,16

DDT

Xã Thọ Vực

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.11

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Hợp Thắng

70,00

 

70,00

SKN

Xã Hợp Thắng, Xã Vân Sơn

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh;

Quyết định số 3516/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh

2.1.12

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải đường dây 35kV nhánh rẽ Giắt Đà lộ 371 trạm 110kV Triệu Sơn

0,059

 

0,059

DNL

Xã Thọ Dân, xã Thọ Tân

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 475 Đông Sơn

0,03

 

0,03

DNL

Xã Dân Quyền

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

3

Chống quá tải, giảm tn thất lưới điện hạ áp điện lực Vĩnh Lộc, Triệu Sơn, Thiệu Hóa, Triệu Sơn

0,01

 

0,01

DNL

Xã Đồng Lợi

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy chế biến nông sản chất lượng cao VINAGREEN

6,08

 

6,08

SKC

Thị trấn Triệu Sơn; Xã Dân Quyền

Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 16/2/2022 của UBND tỉnh

2

Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương

1,03

 

1,03

SKC

Xã Hợp Thành

Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh

3

Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên

4,79

 

4,79

SKC

Xã Thái Hòa

Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh

4

Xưởng sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và kinh doanh vật liệu xây dựng Hùng Cường

0,50

 

0,50

SKC

Xã Thọ Vực

Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư thực hiện dự án

5

Nhà máy may Minh Anh Trường Thắng

5,86

 

5,86

SKC

Thị trấn Nưa

Nghị Quyết 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

Quyết định số 2142/QĐ-UBND ngày 06/9/2020 của UBND tỉnh

6

Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch

1,60

 

1,60

SKC

Xã Thọ Ngọc

Nghị Quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,50

 

3,50

SKC

Xã Thọ Tiến

 

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,01

 

1,01

SKC

Xã Thọ Tiến

 

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,70

 

3,70

SKC

Xã Thọ Tiến

 

9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,14

 

0,14

SKC

Xã Nông Trường

 

10

Nhà máy sản xuất đồ gỗ mnghệ và gia công giấy vàng mã xuất khẩu

2,00

 

2,00

SKC

Xã Thọ Vực

Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

11

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,85

 

0,85

SKC

Xã Tiến Nông

 

12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Hợp Thắng

 

13

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,50

 

2,50

SKC

Xã Triệu Thành

 

14

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,17

 

9,17

SKC

Xã Thọ Sơn

 

15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,80

 

6,80

SKC

Xã Thái Hòa

 

2.2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác khoáng sản

2,94

 

2,94

SKS

Xã Thọ Tiến

Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho công ty CPDVTM và XD Quang Minh nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Thọ Tiến

2

Khai thác khoáng sản

4,00

 

4,00

SKS

Xã Thọ Tiến

 

3

Khai thác khoáng sản

3,20

 

3,20

SKS

Xã Thọ Tiến

Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 (Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Thọ Tiến)

4

Khai thác khoáng sản

5,00

 

5,00

SKS

Xã Thọ Tiến

 

5

Khai thác khoáng sản

6,30

 

6,30

SKS

Xã Hợp Lý

Nghị Quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

6

Khai thác khoáng sản

5,80

 

5,80

SKS

Xã Thọ Cường

 

7

Khai thác khoáng sản

5,00

 

5,00

SKS

Xã Hợp Thắng

 

2.2.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu Dân Lực

0,1942

 

0,1942

TMD

Xã Dân Lực

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cửa hàng xăng dầu tại xã Dân Lực

2

Khu thương mại, dịch vụ kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp tổng hp

0,42

 

0,42

TMD

Xã Dân Lý

Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

3

Cửa hàng Xăng dầu Dân Lý

0,29

 

0,29

TMD

Xã Dân Lý

Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

4

Đất thương mại dịch vụ (Cửa hàng Xăng dầu)

0,2685

 

0,2685

TMD

Xã Thọ Ngọc

Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận đầu tư dự án

5

Cửa hàng xăng dầu Thọ Thế

0,3963

 

0,3963

TMD

Xã Thọ Thế

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cửa hàng xăng dầu tại xã Thọ Thế

6

Đất thương mại dịch vụ

0,40

 

0,40

TMD

Xã Thọ Thế

 

7

Đất thương mại dịch vụ

0,66

 

0,66

TMD

Thị trấn Triệu Sơn

 

8

Đất thương mại dịch vụ

0,02

 

0,02

TMD

Thị trấn Triệu Sơn

 

9

Đất thương mại dịch vụ

0,62

 

0,62

TMD

Xã Hợp Thành

 

10

Mở rộng cửa hàng xăng dầu Hợp Thành

0,07

 

0,07

TMD

Xã Hợp Thành

 

11

Đất thương mại dịch vụ

0,49

 

0,49

TMD

Xã Hợp Thành

 

12

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Anh Kết

0,70

 

0,70

TMD

Xã Vân Sơn

Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH vận tải hành khách Anh Kết nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp

13

Đất thương mại dịch vụ

0,51

 

0,51

TMD

Xã Vân Sơn

 

14

Đất thương mại dịch vụ

0,0942

 

0,0942

TMD

Xã Vân Sơn

 

15

Cửa hàng xăng dầu Trung việt

0,32

 

0,32

TMD

Xã Khyến Nông

Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 08/2/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Khuyến Nông, huyện Triệu Sơn

16

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Khuyến Nông

 

17

Đất thương mại dịch vụ

0,37

 

0,37

TMD

Xã Bình Sơn

 

18

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Tiến Nông

 

19

Đất thương mại dịch vụ

0,57

 

0,57

TMD

Xã Dân Lực

 

20

Đất thương mại dịch vụ

2,70

 

2,70

TMD

Xã Dân Lực

 

21

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Dân Lực

 

22

Đất thương mại dịch vụ (Dự án Quần thể du lịch Am Tiên)

325,00

 

90,00

DKV

Thị trấn Nưa

 

14,00

DGT

54,00

MNC

167,00

TMD

23

Đất thương mại dịch vụ

0,95

 

0,95

TMD

Xã Minh Sơn

 

2.2.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại dịch vụ tng hợp Nhật Minh

6,86

 

6,86

NKH

Xã Đồng Thắng

 

2

Trang trại thôn 7

1,60

 

1,60

NKH

Xã Thọ Bình

 

3

Trang trại nông nghiệp

3,50

 

3,50

NKH

Xã Hợp Thành

 

4

Trang trại nông nghiệp

4,00

 

4,00

NKH

Xã Thọ Tân

 

5

Trang trại nông nghiệp

3,68

 

3,68

NKH

Xã Thọ Tân

 

6

Trang trại trồng rau sạch công nghệ cao

0,35

 

0,35

NKH

Xã Dân Quyền

 

2.2.6

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Bến xe Hào Hương

1,05

 

1,05

DGT

Xã Hợp Thắng

Xã Hp Thành

 

2

Bến xe thị trấn Nưa

0,99

 

0,99

DGT

Thtrấn Nưa

 

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Dự án đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

1

Đình Bảo Long

0,19

 

0,19

TIN

Xã Hợp Tiến

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND xã Hợp Tiến

2.3.2

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã đưc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đt sang mục đích đất ở

Diện tích cấp GCN

Diện tích cấp đất ở

Diện tích chuyển mục đích

 

 

 

8,0871

4,2013

3,8858

 

 

 

1

Nguyễn Văn Đoán

0,0147

0,0071

0,0076

ONT

Xã Dân Lý

CK274860

2

Nguyễn Doãn Đông

0,0092

0,0040

0,0052

ONT

Xã Dân Lý

BĐ443971

3

Lê Văn Học (Thương)

0,0157

0,0050

0,0107

ONT

Xã Dân Lý

CH005050

4

Cù Văn Thắng

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Dân Lý

CH004493

5

Đào Khả Mạnh

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Dân LÝ

CH003929

6

Ngô Chí Cường

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Dân Lý

CY 005254

7

Lê Văn Thái

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Dân Lý

CH004779

8

Lê Thị Nguyện

0,0261

0,0070

0,0191

ONT

Xã Dân Lý

BV 175634

9

Lê Trung Dũng

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Dân Lý

BN 595679

10

Trịnh Ngọc Duyên

0,0130

0,0100

0,0030

ONT

Xã Dân Lý

CH004399

11

Lê Ngọc Dũng

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

BG 541078

12

Vũ Trọng Tám

0,0209

0,0109

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

DD 751625

13

Nguyễn Bá Cấp

0,0267

0,0117

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

CG 236830

14

Lê Thị Tuyết

0,0233

0,0083

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

CG 279271

15

Đỗ Viết Phòng

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Đồng Tiến

CT 361067

16

Lê Đăng Nhật

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

CG 101634

17

Lê Đăng Nhật

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

CG 101474

18

Nguyễn Thị Mai

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

CG 236831

19

Nguyễn Văn Toàn

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

CN 254007

20

Nguyễn Tài Mởn

0,0251

0,0051

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CG 240694

21

Nguyễn Nho Hải

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

DE 508986

22

Nguyễn Thị Mai

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

DE 508987

23

Nguyễn Nho Nhiễn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

DE 508988

24

Ngô Thị Huyền

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

DH 010888

25

Ngô Thị Lương

0,0246

0,0050

0,0196

ONT

Xã Đồng Tiến

DH 010889

26

Ngô Thị Thảo

0,0230

0,0050

0,0180

ONT

Xã Đồng Tiến

DH 010887

27

Ngô Đức Hội

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

DH 010890

28

Ngô Thị Liên

0,0232

0,0050

0,0182

ONT

Xã Đồng Tiến

DH 010886

29

Nguyễn Thị Chiến

0,0255

0,0132

0,0123

ONT

Xã Đồng Tiến

BG 419059

30

Nguyễn Thị Nhàn

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

BG 493739

31

Lê Đăng Hanh

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CG 279811

32

Nguyễn Hữu Tường

0,0206

0,0050

0,0156

ONT

Xã Đồng Tiến

BS 732848

33

Lê Văn Huấn

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BV 178771

34

Lê Hữu Thơm

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

BV 178886

35

Đỗ Viết Tùng

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

DH 010170

36

Trần Khả Dũng

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

DH 371513

37

Trần Quỳnh Anh

0,0244

0,0050

0,0194

ONT

Xã Đồng Tiến

DH 371512

38

Nguyễn Thị Lan

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

BĐ 405527

39

Lê Thị Hiền

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

CN 254457

40

Nguyễn Thọ Quang

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

DB 614073

41

Lê Đình Nhiên

0,0134

0,0061

0,0072

ONT

Xã Đồng Tiến

CU 473042

42

Thi Văn Cương

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

CK 134449

43

Trần Khả Độ

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

DH 110335

44

Lê Đại Nhân

0,0233

0,0050

0,0183

ONT

Xã Đồng Tiến

DA 019585

45

Lê Thị Hiểu

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

CR 130607

46

Trần Duy Biện

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

BV 168060

47

Nông Thị Niên

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

CK 274193

48

Lê Viết Long

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

DH 110993

49

Lê Thị Ngọc Huyền

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

DL 017822

50

Đỗ Viết Phòng

0,0230

0,0080

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

CT 361067

51

Nguyễn Thọ Trung

0,0295

0,0100

0,0195

ONT

Xã Đồng Tiến

DL 595778

52

Tạ Thị Bằng

0,0196

0,0050

0,0146

ONT

Xã Hợp Thành

BV 179733

53

Hà Văn Hoàng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hợp Thành

CO 643418

54

Lê Minh Hiến

0,0162

0,0050

0,0112

ONT

Xã Hợp Thành

BS 768168

55

Lê Bá Thức

0,0142

0,0050

0,0092

ONT

Xã Hợp Thành

BS 768167

56

Hà Xuân Lâm

0,0153

0,0050

0,0103

ONT

Xã Hợp Thành

BS 768165

57

Đỗ Trọng Hoàng

0,0163

0,0050

0,0113

ONT

Xã Hợp Thành

BS 768166

58

Lê Đức Thắng

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hợp Thành

CK 172596

59

Lê Đức Long

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hợp Thành

CK 172597

60

Hà Thị Hòa

0,0133

0,0113

0,0020

ONT

Xã Hợp Thành

BV179793

61

Nguyễn Thị Hưởng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hợp Thành

BC 765928

62

Nguyễn Thị Huyền

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Hợp Thành

AP 436505

63

Hà Văn Nam

0,0313

0,0150

0,0163

ONT

Xã Hợp Thành

BG 425693

64

Hà Văn Thắng

0,0175

0,0050

0,0125

ONT

Xã Hợp Thành

DH 371144

65

Lê Văn Long

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Hợp Thành

BG 425561

66

Hà Quang Oai

0,0109

0,0050

0,0059

ODT

TT Triệu Sơn

DI 128658

67

Phạm Trọng Dũng

0,0175

0,0050

0,0125

ONT

Xã Hợp Thành

DH 371144

68

Lê Đình Phú

0,0113

0,0050

0,0063

ONT

Xã Hợp Thành

CK 019507

69

Lê Thị Thiều Quang

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Nưa

BN 580556

70

Lê Đình Hà

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nưa

CU 473113

71

Lê Đình Văn

0,0255

0,0050

0,0205

ODT

Thị trấn Nưa

CU 473114

72

Lê Bật Quý

0,0147

0,0100

0,0047

ODT

Thị trấn Nưa

CG 240303

73

Lê Bật Quý

0,0258

0,0100

0,0158

ODT

Thị trấn Nưa

CG 240304

74

Vũ Văn Hải

0,0176

0,0109

0,0067

ODT

Thị trấn Nưa

CO 546630

75

Phạm Văn Thực

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Nưa

CN 074037

76

Lê Bật Quy

0,0257

0,0100

0,0157

ODT

Thị trấn Nưa

CG 240304

77

Lê Văn Cước

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Nưa

CN 074210

78

Lê Đình Hiền

0,0220

0,0120

0,0100

ODT

Thị trấn Nưa

CG 279713

79

Lê Đình Thuận

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Nưa

CN 074207

80

Lê Thị Liên

0,0127

0,0065

0,0062

ODT

Thị trấn Nưa

DA 098351

81

Lê Đình Hoạt

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Nưa

CU 473115

82

Hà Xuân Hải

0,0260

0,0210

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BN 513132

83

Hà Quang Tuân

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 132455

84

Vũ Trọng Khánh

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CU 495301

85

Vũ Trọng Khánh

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CU 495350

86

Vũ Trọng Hợi

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CU 495303

87

Lê Xuân Quang

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BS 732228

88

Hà Quang Bang

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

O 546621

89

Thái Quyền Anh

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 130918

90

Thái Quyền Anh

0,0270

0,0170

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 130501

91

Hà Thị Thơ(Bôi)

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 986804

92

Nguyễn Văn Chuông

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BS 733457

93

Mai Thị Chuyện

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 175277

94

Nguyễn Ngọc Tháp

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BN 491053

95

Lê Đình Dũng

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CQ 245530

96

Hà Văn Bảy

0,0090

0,0040

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CX 753187

97

Trịnh Trọng Phương

0,0623

0,0573

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BS 848209

98

Phạm Văn Thái

0,0145

0,0051

0,0094

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

DB614876

99

Đỗ Đức Thắng

0,0240

0,0040

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CE368151

100

Đỗ Đức Tất

0,0291

0,0258

0,0033

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CP 688024

101

Lê Nguyễn Ngọc Sơn

0,0116

0,0067

0,0049

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

DD 751537

102

Hoàng Huy Sơn

0,0260

0,0060

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CX 805012

103

Trần Minh Tính

0,0170

0,0070

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

DB 674301

104

Trần Văn Sự

0,0100

0,0040

0,0060

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 192954

105

Trần Văn Sơn

0,0140

0,0040

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CQ 032728

106

Hà Văn Tỵ

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 986008

107

Hoàng Minh Phúc

0,0240

0,0040

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 168518

108

Lê Đình Sơn

0,0084

0,0069

0,0015

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CK 274468

109

Hà Văn Uy

0,0154

0,0054

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 967257

110

Phạm Thị Phương

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CK 016913

111

Trịnh Huy Thanh

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 249793

112

Lê Đăng Hoàng

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CX 805515

113

Nguyễn Văn Nguyên

0,0091

0,0062

0,0029

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

DA 019471

114

Lê Khắc Phương

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 161336

115

Tô Vĩnh Thường

0,0231

0,0200

0,0031

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

AP 328310

116

Tô Vĩnh Thường

0,0236

0,0200

0,0036

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

AP 328301

117

Nguyễn Tiến Giới

0,0215

0,0050

0,0165

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 986768

118

Lê Văn Dòng

0,0174

0,0100

0,0074

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BN 491467

119

Hà Xuân Tỉnh

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 249794

120

Trịnh Thị Oanh

0,0168

0,0040

0,0128

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

DA 019913

121

Mai Thị Xuân

0,0200

0,0086

0,0114

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BS 733468

122

Lê Thị Thảnh

0,0260

0,0110

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

DA 019914

123

Đào Văn Long

0,0190

0,0040

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CN 074544

124

Đào Văn Long

0,0189

0,0040

0,0149

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CN 074545

125

Trần Viết Khải

0,0310

0,0160

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 249444

126

Trần Viết Kiên

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BN 585306

127

Lê Thị Huyền

0,0188

0,0040

0,0148

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CK 172645

128

Lê Thị Liệu

0,0115

0,0040

0,0075

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CG 240780

129

Lê Hữu Thọ

0,0255

0,0155

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CE 368119

130

Nguyễn Thị Nhàn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

CR 132197

131

Nguyễn Thị Hoa Huệ

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

CR 132198

132

Nguyễn Thị Quỳnh Anh

0,0271

0,0060

0,0211

ONT

Xã Minh Sơn

CK 019109

133

Nguyễn Thị Thanh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

DB 614141

134

Nguyễn Đức Khảng

0,0239

0,0070

0,0169

ONT

Xã Minh Sơn

CU 473834

135

Nguyễn Đức Khảng

0,0124

0,0050

0,0074

ONT

Xã Minh Sơn

DB 614355

136

Mai Văn Dự

0,0298

0,0098

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

BG 493658

137

Lê Văn Vương

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Minh Sơn

CG 101896

138

Nguyễn Văn Thùy

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Minh Sơn

CG 247282

139

Nguyễn Đức Cả Lương

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Minh Sơn

DB 614140

140

Trịnh Văn Tuấn

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Minh Sơn

CK 016206

141

Phạm Văn Kiên

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Minh Sơn

DE 303497

142

Trần Văn Minh

0,0209

0,0050

0,0159

ONT

Xã Minh Sơn

DE 303499

143

Lê Xuân Hiến

0,0228

0,0050

0,0178

ONT

Xã Minh Sơn

DE 303498

144

Mai Đình Chinh

0,0216

0,0050

0,0166

ONT

Xã Minh Sơn

DE 303500

145

Lê Thị Ly

0,0140

0,0040

0,0100

ONT

Xã Minh Sơn

CU 473771

146

Trịnh Văn Dũng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Minh Sơn

DD 896628

147

Nguyễn Thị Thành

0,0320

0,0170

0,0150

ONT

Xã Dân Quyền

CX 805488

148

Nguyễn Trọng Tính

0,0153

0,0050

0,0103

ONT

Xã Dân Quyền

DD 099675

149

Nguyễn Công Đào

0,0109

0,0060

0,0049

ONT

Xã Dân Quyền

DD 098029

150

Nguyễn Công Đào

0,0110

0,0060

0,0050

ONT

Xã Dân Quyền

DD 098030

151

Lê Gia Minh

0,0099

0,0063

0,0036

ONT

Xã Dân Quyền

DD 100000

152

Lê Gia Hạnh

0,0133

0,0057

0,0076

ONT

Xã Dân Quyền

CX 753213

153

Lê Gia Hạnh

0,0115

0,0055

0,0060

ONT

Xã Dân Quyền

CX 753215

154

Lê Gia Hạnh

0,0122

0,0055

0,0067

ONT

Xã Dân Quyền

CX 753214

155

Tống Văn Linh

0,1250

0,1200

0,0050

ONT

Xã Hợp Thắng

CP688940

156

Lê Văn Hoàn

0,1050

0,1000

0,0050

ONT

Xã Hợp Thắng

CP 684851

157

Nguyễn Xuân Tình

0,0321

0,0171

0,0150

ONT

Xã Hợp Thắng

BV146724

158

Nguyễn Văn Lâm

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Lộc

CK274881

159

Trịnh Thị Nga

0,0208

0,0115

0,0093

ONT

Xã Xuân Lộc

CT 348782

160

Nguyễn Văn Cơ

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Lợi

AB 983652

161

Nguyễn Đình Hùng

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Lợi

AB 983653

162

Hoàng Thị Thảo

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Lợi

BĐ 423964

163

Nguyễn Thị Tình

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Lợi

BĐ 423872

164

Nguyễn Văn Tinh

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Lợi

BP 436598

165

Nguyễn Thị Thuý

0,0236

0,0100

0,0136

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 116381

166

Nguyễn Văn Chinh

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Lợi

BA 808753

167

Nguyễn Văn Thuận

0,0252

0,0100

0,0152

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 116382

168

Nguyễn Thị Sửu

0,0248

0,0100

0,0148

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 116386

169

Nguyễn Thị Xoan

0,0265

0,0100

0,0165

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 116385

170

Nguyễn Thị Lâm

0,0296

0,0096

0,0200

ONT

Xã Đồng Lợi

CE 493808

171

Nguyễn Văn Ba

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đồng Lợi

CP 688572

172

Nguyễn Thị Ngát

0,0198

0,0110

0,0088

ONT

Xã Đồng Lợi

CP 688960

173

Lê Văn Cao

0,0297

0,0200

0,0097

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 082801

174

Lê Văn Lặng

0,0215

0,0050

0,0165

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 208721

175

Lê Văn Đây

0,0157

0,0050

0,0107

ONT

Xã Đồng Lợi

CU 495819

176

Lê Thị Thuý

0,0260

0,0160

0,0100

ONT

Xã Đồng Lợi

CE 493809

177

Hoàng Mậu Chung

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 179590

178

Hoàng Mậu Cường

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 492673

179

Vũ Thị Hồng

0,0295

0,0200

0,0095

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 512724

180

Lê Sỹ Hùng

0,0155

0,0050

0,0105

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 208726

181

Đỗ Thị Quế

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 512924

182

Nguyễn Ngọc Tinh

0,0147

0,0093

0,0054

ONT

Xã Đồng Lợi

BĐ 443867

183

Vũ Văn Tươi

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 192296

184

Lê Thị Thanh

0,0175

0,0075

0,0100

ONT

Xã Đồng Lợi

CQ 032649

185

Nguyễn Trọng Năm

0,0757

0,0707

0,0050

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 880962

186

Nguyễn Đình Minh

0,0122

0,0050

0,0072

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 179504

187

Bùi Văn Toán

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 146395

188

Đàm Quang Dũng

0,0150

0,0075

0,0075

ONT

Xã Thọ Sơn

CK 134263

189

Lê Xuân Vinh

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Sơn

DA 019462

190

Thái Quang Hùng

0,0236

0,0136

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

BG 419858

191

Lê Thanh Minh

0,0195

0,0060

0,0135

ONT

Xã Thọ Sơn

CV 880660

192

Trịnh Phú Tuân

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CN 254251

193

Trịnh Phú Toàn

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CN 254252

194

Trịnh Phú Thiện

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CN 254249

195

Trịnh Phú Tuyến

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CN 254253

196

Lê Thị Tình

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CN 254250

197

Lê Kim Xinh

0,0220

0,0120

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

DA 098045

198

Nguyễn Văn Đệ

0,0220

0,0120

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

CO 643104

199

Nguyễn Mnh Hùng

0,0260

0,0160

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

CO 643105

200

Trịnh Huy Thanh

0,0314

0,0114

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CQ 032925

201

Lê Quang Hường

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Sơn

CP 688050

202

Lê Thị Mãi

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Sơn

BG 419507

203

Lê Quang Đạo

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Sơn

BG 419506

204

Nguyễn Sỹ Năm

0,0265

0,0215

0,0050

ONT

Xã Thọ Sơn

CG 101236

205

Phạm Văn Sự

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

CG 279416

206

Phạm Hoài Nam

0,0258

0,0158

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

CO 643972

207

Nguyễn Văn Hởn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

BS 732331

208

Trịnh Quang Thành

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Sơn

DA 098082

209

Hà Minh Nam

0,0180

0,0080

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

CK 172131

210

Trịnh Đức Cường

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Sơn

DA 098086

211

Nguyễn Văn Hưng

0,0230

0,0130

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

CO 546367

212

Lê Đình Chinh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

CG 101238

213

Nguyễn Văn Ý

0,0330

0,0280

0,0050

ONT

Xã Thọ Sơn

DA 019408

214

Nguyễn Hữu Tùng

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CO 546093

215

Nguyễn Hữu Tuyên

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CO 546094

216

Nguyễn Hữu Tuấn

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CO 546089

217

Phạm Văn Tịnh

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

DE 508339

218

Trịnh Xuân Hiếu

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

DE 332477

219

Phạm Văn Tỉnh

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

DE 508337

220

Nhữ Ngọc Toản

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thọ Sơn

DH 010332

221

Nhữ Ngọc Toản

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thọ Sơn

DH 010325

222

Lê Viết Sơn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

DH 010327

223

Lê Viết Sơn

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thọ Sơn

CS 004838

224

Trần Thị Thắm

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Thái Hòa

DA 019143

225

Nguyễn Trọng Hùng

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Thái Hòa

BV 175373

226

Nguyễn Đức Hòa

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Thái Hòa

DB 674068

227

Lê Sỹ Công

0,0216

0,0050

0,0166

ONT

Xã Thái Hòa

DL 017958

228

Nguyễn Văn Tú

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Thái Hòa

DE 508463

229

Nguyễn Sỹ Tuấn

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Thái Hòa

DE 508464

230

Vũ Trọng Hải

0,0275

0,0157

0,0118

ONT

Xã Thái Hòa

CO 643487

231

Lê Văn Quý

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Tiến

CX805697

232

Trần Xuân Thao

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Tiến

CK 016054

233

Trần Xuân Thao

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Thọ Tiến

CP 684217

234

Lê Trọng Chương

0,0120

0,0064

0,0056

ONT

Xã Thọ Tiến

CR 130484

235

Đinh Văn Lưỡng

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Tiến

CG 247830

236

Lê Tất Hải

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Tiến

BN 513901

237

Mai Thế Quý

0,0282

0,0082

0,0200

ONT

Xã Thọ Tiến

CT 348787

238

Lê Văn Hậu

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thọ Tiến

DD 099697

239

Lê Công Sơn

0,0171

0,0071

0,0100

ONT

Xã Thọ Tiến

CN 074066

240

Nguyễn Ngọc Sơn

0,0150

0,0040

0,0110

ONT

Xã Thọ Tiến

BV 140041

241

Nguyễn Ngọc Sơn

0,0120

0,0040

0,0080

ONT

Xã Thọ Tiến

BV 140040

242

Đỗ Xuân Hùng

0,0490

0,0050

0,0440

ONT

Xã Thọ Tiến

DE 508269

243

Đỗ Thị Anh

0,0170

0,0050

0,0120

ONT

Xã Thọ Tiến

DE 508267

244

Đỗ Thị Diệp

0,0260

0,0050

0,0210

ONT

Xã Thọ Tiến

DE 508266

245

Đỗ Thị Hà

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Thọ Tiến

DE 508268

246

Lê Bá Quế

0,0190

0,0110

0,0080

ONT

Xã Thọ Tiến

CK 016025

247

Đỗ Văn Linh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thọ Tiến

DH 010943

248

Nguyễn Xuân Bình

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Tiến

CE 493715

249

Nguyễn Văn Bảy

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thọ Tiến

CN 074068

250

Nguyễn Văn Quang

0,0280

0,0080

0,0200

ONT

Xã Thọ Tiến

CR 130119

251

Trần Thị Oanh

0,0280

0,0080

0,0200

ONT

Xã Thọ Tiến

DH 110528

252

Nguyễn Văn Hạnh

0,0200

0,0040

0,0160

ONT

Xã Dân Lực

BG 419882

253

Bùi Thị Phương

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Dân Lực

BV 259184

254

Phạm Văn Phượng

0,0245

0,0131

0,0114

ONT

Xã Dân Lực

CK 274529

255

Nguyễn Tài Cảng

0,0210

0,0200

0,0010

ONT

Xã Dân Lực

CK 016996

256

Trịnh Tiến Sơn

0,0100

0,0040

0,0060

ONT

Xã Dân Lực

BS 733212

257

Nguyễn Văn Trường

0,0200

0,0040

0,0160

ONT

Xã Dân Lực

BG 419883

258

Đào Xuân Thành

0,0209

0,0059

0,0150

ONT

Xã Dân Lực

CG 101469

259

Lê Văn Khắc

0,0203

0,0053

0,0150

ONT

Xã Dân Lực

DE 508325

260

Lê Thị Lan

0,0330

0,0130

0,0200

ONT

Xã Thọ Dân

CO 546223

261

Lê Viết Thỉnh

0,0285

0,0062

0,0223

ONT

Xã Thọ Dân

BV 082505

262

Lê Hữu Hùng

0,0202

0,0102

0,0100

ONT

Xã Thọ Dân

BV 146376

263

Lê Đăng Dinh

0,0343

0,0143

0,0200

ONT

Xã Thọ Dân

CP 684864

264

Trần Đình Chuông

0,0296

0,0200

0,0096

ONT

Xã An Nông

CV304809

265

Phạm Đình Thành

0,0256

0,0200

0,0056

ONT

Xã An Nông

CT429269

266

Lê Ích Toàn

0,0094

0,0056

0,0038

ONT

Xã An Nông

CP684151

267

Hoàng Văn Hợp

0,0160

0,0100

0,0060

ONT

Xã An Nông

DD751657

268

Lê Ích Nam

0,0077

0,0056

0,0021

ONT

Xã An Nông

BN409544

269

Trịnh Thị Tuyến

0,0245

0,0085

0,0160

ONT

Xã Thọ Cường

CV 304 908

270

Đặng Văn Sáu

0,0200

0,0150

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

CE 368 216

271

Ngô Xuân Vinh

0,0306

0,0106

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BG 419554

272

Đặng Văn Tin

0,0101

0,0053

0,0048

ONT

Xã Thọ Cường

BĐ 423570

273

Trần Văn Dũng

0,0259

0,0050

0,0209

ONT

Xã Thọ Cường

CK 019220

274

Lê Thị Huê

0,0240

0,0040

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BG 541672

275

Phạm Văn Mên

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BV 234897

276

Đỗ Thị Mảo

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thọ Cường

CR 130587

277

Lê Văn Nê

0,0100

0,0040

0,0060

ONT

Xã Thọ Cường

BV 140717

278

Lê Văn Lâm

0,0150

0,0070

0,0080

ONT

Xã Thọ Cường

CE 368558

279

Mai Văn Dũng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

DD 099565

280

Lê Thị Giang

0,0240

0,0040

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BV 140722

281

Lê Văn Lựu

0,0200

0,0150

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

CK 172135

282

Lê Hữu Thanh

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Thọ Cường

CX 478598

283

Lê Văn Tuấn

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

BV 140714

284

Lê Hữu Hòa

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

CU 473041

285

Hà Văn Hiệp

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thọ Cường

CG 247043

286

Lê Xuân Hòa

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

H 681887

287

Lê Thị Duyên

0,0253

0,0053

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

DH 317812

288

Lê Văn Đình

0,0278

0,0228

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

BV 249598

289

Bùi Văn Vinh

0,0246

0,0050

0,0196

ONT

Xã Thọ Cường

BV 177390

290

Đỗ Khánh Xuân

0,0110

0,0060

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

CP 688 272

291

Lê Đình Thành

0,0088

0,0050

0,0038

ONT

Xã Thọ Cường

CX 478813

292

Đỗ Khánh Xuân

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

CQ 245 730

293

Lê Đình Hùng

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

BN 491919

294

Lã Văn Xuân

0,0240

0,0040

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BG 419860

295

Nguyễn Hữu Tuấn

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

BV 082507

296

Lê Doãn Châu

0,0295

0,0095

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

CN 254345

297

Lê Đình Ba

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

CK 019291

298

Nguyễn Hữu Tuấn

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

BV 082507

299

Lê Đình Dương

0,0206

0,0056

0,0150

ONT

Xã Thọ Cường

CX 478812

300

Nguyễn Thị Tiên

0,0240

0,0040

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BN 116307

301

Mai Văn Hưng

0,0102

0,0074

0,0028

ONT

Xã Thọ Vực

BV 146671

302

Lê Văn Tú

0,0303

0,0183

0,0120

ONT

Xã Thọ Vực

CY 681364

303

Mai Thị Phương

0,0103

0,0075

0,0028

ONT

Xã Thọ Vực

BV 146670

304

Nguyễn Hoàng Tuyến

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Tiến Nông

CK 274972

305

Lê Xuân Bảy

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Tiến Nông

CK 019013

306

Lê Hữu Chúc

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Ngọc

CX 753929

307

Lê Đình Lăng

0,0169

0,0138

0,0031

ONT

Xã Thọ Ngọc

BS 732987

308

Bùi Xuân Sâm

0,0221

0,0080

0,0141

ONT

Xã Đồng Thắng

CV 880197

309

Bùi Xuân Sâm

0,0250

0,0080

0,0170

ONT

Xã Đồng Thắng

CX 478557

310

Bùi Xuân Thục

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Thắng

CX 805929

311

Lê Tiến Ngàn

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đồng Thắng

BV 249505

312

Đỗ Văn Chính

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Thắng

CK 172229

313

Nguyễn Thị Thủy

0,0104

0,0050

0,0054

ONT

Xã Đồng Thắng

DD 099394

314

Lê Trạc Tỉnh

0,0225

0,0075

0,0150

ONT

Xã Thọ Tân

CU 473424

315

Lê Trạc Tấn

0,0150

0,0075

0,0075

ONT

Xã Thọ Tân

CU 473607

316

Lê Văn Châu

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thọ Tân

CY 681461

317

Nguyễn Đức Cường

0,0200

0,0090

0,0110

ONT

Xã Thọ Tân

DD 809747

318

Nguyễn Đức Sơn

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Thọ Tân

DD 809749

319

Nguyễn Đức Anh

0,0160

0,0080

0,0080

ONT

Xã Thọ Tân

DD 809748

320

Lê Văn Huynh

0,0163

0,0063

0,0100

ONT

Xã Thọ Tân

DH 010562

321

Đặng Quốc Chinh

0,0163

0,0063

0,0100

ONT

Xã Thọ Tân

DH 010563

322

Lê Đình Long

0,0163

0,0063

0,0100

ONT

Xã Thọ Tân

DH 010559

323

Nguyễn Văn Minh

0,0163

0,0063

0,0100

ONT

Xã Thọ Tân

DH 010561

324

Lê Quang Hưng

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Xuân Thọ

CR 967929

325

Vũ Văn Hoàn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Thọ

DB 674353

326

Trương Sỹ Lơ

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Xuân Thọ

CR 130825

327

Phan Văn Hòa

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Xuân Thọ

CP 684191

328

Nguyễn Tiến Thành

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Thọ

DB 614299

329

Trương Sỹ Lơ

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Xuân Thọ

CT 348796

330

Trương Sỹ Hòa

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Thọ

DH 317517

331

Trương Sỹ Hưng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Thọ

DH 317518

332

Lê Ngọc Trụ

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Xuân Thọ

DD 809843

333

Lê Thị Vui

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Xuân Thọ

BV 259209

334

Nguyễn Thái Lâm

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Hợp Tiến

O 972048

335

Lê Đăng Nhung

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Hợp Lý

CP 688272

336

Lê Thị Huệ

0,0229

0,0050

0,0179

ONT

Xã Hợp Lý

BN 585025

337

Phạm Hồng Hà

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hợp Lý

DD 740477

338

Lê Văn Xê

0,0512

0,0462

0,0050

ONT

Xã Xuân Thịnh

BV 161656

339

Vũ Thị Phúc

0,0283

0,0133

0,0150

ONT

Xã Thọ Bình

CU 495560

340

Trần Sỹ Hoạt

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Vân Sơn

DE 332432

341

Dương Bá Sanh

0,0173

0,0073

0,0100

ONT

Xã Thọ Thế

DH 317245

342

Đào Duy Hoè

0,0214

0,0114

0,0100

ONT

Xã Nông Trường

DH 371711

343

Đào Huy Phong

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Nông Trường

DH 371709

344

Đào Huy Hòng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Nông Trường

DH 371710

Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác