Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 2268/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Hồ An Phong |
Ngày ban hành: | 22/08/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2268/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Hồ An Phong |
Ngày ban hành: | 22/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2268/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 22 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI HOẶC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TƯ PHÁP VÀ SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2178/TTr-STP ngày 12/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI HOẶC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TƯ PHÁP VÀ SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND
ngày 22/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Trong thời hạn 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. - Phí: 800.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 20/11/2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
Có |
2 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
Trong thời hạn 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. - Phí: 800.000 đồng/hồ sơ |
Có |
||
3 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
Trong thời hạn 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. - Phí: 800.000 đồng/hồ sơ |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 20/11/2012; - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
Có |
4 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi |
Trong thời hạn 34 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. - Phí: 800.000 đồng/hồ sơ |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hồ sơ thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/ 1.002010.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
50.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
Có |
2 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/ 1.002032.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
50.000 đồng/hồ sơ |
Có |
||
3 |
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/ 1.002055.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
50.000 đồng/hồ sơ |
Luật sư. |
Có |
|
4 |
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh/ 1.002079.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
50.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
Có |
5 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/ 1.002099.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
50.000 đồng/hồ sơ |
Có |
||
6 |
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân/ 1.002153.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không |
Có |
||
7 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài/ 1.002181.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
2.000.000 đồng/hồ sơ |
Có |
||
8 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài/ 1.002198.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Có |
||
9 |
Thủ tục hợp nhất công ty luật/ 1.002218.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
Có |
10 |
Thủ tục sáp nhập công ty luật/ 1.002234.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Có |
||
11 |
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật/ 1.008709.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Có |
||
12 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài/ 1.002398.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
50.000 đồng/hồ sơ |
Có |
||
13 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/ 2.002384.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
600.000 đồng/hồ sơ |
Có |
||
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài/ 2.002368.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
2.000.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
Có |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây