649591

Quyết định 226/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

649591
LawNet .vn

Quyết định 226/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Số hiệu: 226/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành: 24/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 226/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
Người ký: Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành: 24/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 226/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 21/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

- Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo);

- Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo);

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo);

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2024 và các quy định có liên quan.

- Việc tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tam Điệp phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến các xã, thị trấn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.

- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tam Điệp được phê duyệt, nhằm đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ và đúng mục đích sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thẩm định, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và ban hành kịp thời các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất. Kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5.
T t t_VP3_QĐ25

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 


BIỂU SỐ 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
 (Kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Tây Sơn

Xã Yên Sơn

Phường Yên Bình

Phường Tân Bình

Xã Quang Sơn

Xã Đông Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.501,01

314,31

408,50

1.339,13

278,42

1.352,00

462,91

749,52

3.528,42

2.067,80

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

6.522,43

134,98

119,66

898,69

97,18

863,10

201,34

404,11

2.390,03

1.413,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

843,62

 

 

 

 

422,19

121,15

243,22

 

57,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

574,67

 

 

 

 

322,90

100,10

150,65

 

1,01

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

268,94

 

 

 

 

99,29

21,05

92,57

 

56,04

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

332,41

 

1,31

11,79

13,33

26,60

3,70

5,38

107,28

163,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.774,04

92,13

102,81

255,56

83,84

150,75

29,91

48,40

1.629,60

381,04

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.851,96

 

9,13

569,28

 

76,48

1,52

38,23

447,17

710,15

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

457,87

40,53

2,64

45,89

 

97,72

1,65

42,19

161,33

65,91

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

199,10

2,32

3,77

0,45

0,01

81,63

41,91

26,69

6,13

36,18

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

63,45

 

 

15,72

 

7,73

1,49

 

38,51

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3.764,99

171,62

278,54

408,70

180,90

467,91

244,59

315,12

1.101,10

596,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

212,36

 

 

 

 

51,75

 

 

96,61

63,99

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

355,14

79,98

46,91

45,61

63,39

 

71,80

47,45

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,00

3,16

0,85

0,23

2,59

0,25

3,76

0,27

0,37

0,52

2.4

Đất quốc phòng

CQP

362,20

0,43

73,61

53,63

22,30

36,24

10,87

21,91

95,45

47,74

2.5

Đất an ninh

CAN

11,02

0,36

0,11

0,06

1,90

0,30

1,01

2,36

0,35

4,56

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

244,36

16,87

21,70

9,96

13,68

4,89

14,51

5,69

23,23

133,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,65

3,21

0,56

0,68

0,41

0,64

2,11

0,42

11,00

1,62

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,09

1,99

1,12

0,09

0,15

0,12

0,27

2,29

0,25

10,82

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,77

11,67

19,99

9,03

3,00

2,17

11,83

2,83

3,40

3,85

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

138,82

 

 

0,16

10,12

1,96

0,30

0,14

8,58

117,56

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.061,42

5,26

12,65

204,81

4,68

142,70

13,04

82,94

436,72

158,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

111,11

 

3,10

41,59

 

 

 

 

66,11

0,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

66,11

 

 

 

 

 

 

 

66,11

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

45,00

 

3,10

41,59

 

 

 

 

 

0,31

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

54,81

1,87

2,70

0,82

0,80

12,05

0,96

 

12,59

23,03

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

293,37

3,40

6,85

154,65

3,88

0,05

6,35

25,65

76,40

16,15

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

602,14

 

 

7,74

 

130,60

5,74

57,29

281,63

119,14

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.082,06

62,81

51,60

71,66

70,00

152,02

106,64

118,18

332,91

116,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

879,13

55,99

44,31

67,43

65,90

79,37

83,41

86,07

303,22

93,45

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

159,06

2,36

3,10

3,40

1,60

72,52

17,46

27,64

21,02

9,94

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

12,29

 

 

 

 

 

 

 

 

12,29

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,12

0,23

0,29

0,53

0,34

0,03

0,40

4,23

0,78

0,28

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,67

 

0,16

0,07

 

0,03

0,10

0,01

0,07

0,22

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,53

0,15

0,58

0,22

 

0,07

 

0,23

0,21

0,07

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

22,27

4,08

3,17

 

2,15

 

5,27

 

7,60

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

6,03

 

0,39

 

 

1,32

0,36

1,05

1,93

0,98

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2,51

 

0,02

0,11

0,13

0,76

0,46

0,61

0,16

0,27

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

50,33

 

0,63

15,51

0,01

10,36

12,11

7,00

3,09

1,63

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

365,29

2,75

70,01

7,12

2,17

67,31

10,04

27,65

110,13

68,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

209,27

 

62,53

0,19

 

29,18

 

 

56,78

60,59

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

156,01

2,75

7,48

6,93

2,17

38,13

10,04

27,65

53,35

7,51

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,26

 

0,06

 

0,06

 

 

 

0,13

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

213,58

7,71

10,29

31,75

0,33

21,00

16,98

30,29

37,29

57,94

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

87,22

2,59

3,83

7,57

0,24

8,64

12,55

17,61

7,24

26,96

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

63,36

0,69

4,56

16,89

0,09

11,94

4,44

4,53

 

20,21

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

62,99

4,43

1,90

7,29

 

0,41

0,00

8,15

30,05

10,77

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Tây Sơn

Xã Yên Sơn

Phường Yên Bình

Phường Tân Bình

Xã Quang Sơn

Xã Đông Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

464,64

3,48

4,91

41,81

11,81

41,07

51,32

28,14

184,30

97,79

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

394,33

2,85

4,22

38,45

10,16

25,62

45,32

25,72

169,90

72,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50,18

 

 

 

 

1,77

43,35

4,99

 

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

48,03

 

 

 

 

 

43,13

4,84

 

0,07

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

2,15

 

 

 

 

1,77

0,22

0,15

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

24,10

0,23

2,21

0,21

2,67

 

0,05

 

4,42

14,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

216,86

2,49

1,91

38,24

7,49

0,45

0,43

0,70

107,97

57,18

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

40,99

 

 

 

 

23,30

 

17,69

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

59,41

 

 

 

 

 

 

2,19

57,22

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,62

0,13

0,10

 

 

0,10

1,49

0,15

0,12

0,53

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

61,77

0,58

0,60

1,78

1,60

15,39

4,98

2,02

13,48

21,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,19

 

 

 

 

 

 

 

0,41

0,78

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,71

0,04

0,36

0,01

0,21

 

2,65

0,44

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,30

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4,24

 

0,02

 

0,06

 

0,00

0,03

0,06

4,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

 

0,02

 

 

 

0,00

 

0,06

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,09

 

 

 

 

 

 

0,03

 

4,06

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

23,60

0,01

 

0,02

 

13,34

 

 

0,33

9,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

0,01

 

0,02

 

 

 

 

0,33

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

23,24

 

 

 

 

13,34

 

 

 

9,90

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

22,36

0,53

0,18

1,70

1,03

1,81

2,32

1,44

7,05

6,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

15,76

0,28

0,10

1,10

0,95

0,21

1,49

0,91

5,79

4,93

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

6,58

0,25

0,07

0,60

0,08

1,60

0,84

0,52

1,26

1,37

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,17

 

 

 

 

0,04

0,01

0,11

0,01

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

5,99

 

0,01

0,05

0,30

 

 

 

5,62

0,01

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,92

 

0,01

0,05

0,30

 

 

 

5,55

0,01

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

8,55

0,05

0,09

1,59

0,05

0,06

1,03

0,40

0,93

4,35

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

3,47

0,05

0,08

 

0,05

 

0,45

0,20

0,17

2,47

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1,93

 

0,01

1,50

 

 

0,11

 

 

0,30

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

3,15

 

 

0,09

 

0,06

0,47

0,20

0,76

1,58

3.5

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Tây Sơn

Xã Yên Sơn

Phường Yên Bình

Phường Tân Bình

Xã Quang Sơn

Xã Đông Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Chuyến đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

405,06

2,85

4,37

38,45

10,16

25,62

45,32

25,72

180,48

72,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,18

 

 

 

 

1,77

43,35

4,99

 

0,07

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

48,03

 

 

 

 

 

43,13

4,84

 

0,07

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

2,15

 

 

 

 

1,77

0,22

0,15

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

24,10

0,23

2,21

0,21

2,67

 

0,05

 

4,42

14,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

227,59

2,49

2,06

38,24

7,49

0,45

0,43

0,70

118,55

57,18

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

40,99

 

 

 

 

23,30

 

17,69

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

59,41

 

 

 

 

 

 

2,19

57,22

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,62

0,13

0,10

 

 

0,10

1,49

0,15

0,12

0,53

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyến các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

53,04

 

0,16

2,68

2,05

25,42

0,64

 

4,16

17,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

PNO/PNC

3,26

 

 

 

 

 

 

 

 

3,26

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

3,57

 

 

 

1,28

 

0,62

 

1,67

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

DSN/CSK

3,26

 

 

 

 

 

 

 

 

3,26

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CCO/CSK

5,58

 

0,07

1,70

 

0,06

0,02

 

2,22

1,51

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

CSO/TMD

37,38

 

0,09

0,98

0,77

25,361

 

 

0,28

9,9

 

BIỂU SỐ 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Tây Sơn

Xã Yên Sơn

Phường Yên Bình

Phường Tân Bình

Xã Quang Sơn

Xã Đông Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8,55

0,05

0,09

1,59

0,05

0,06

1,03

0,40

0,93

4,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

6,05

 

0,01

1,56

 

0,06

 

 

0,56

3,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

1,87

 

0,01

1,56

 

 

 

 

 

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,87

 

0,01

1,56

 

 

 

 

 

0,30

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,18

 

 

 

 

0,06

 

 

0,56

3,56

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1,77

0,05

0,08

0,03

0,05

 

0,51

0,40

0,37

0,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,97

 

 

 

 

 

0,30

0,20

0,20

0,27

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,40

0,05

0,08

 

0,05

 

0,05

 

0,17

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,30

 

 

0,03

 

 

0,05

0,20

 

0,02

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,11

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác