Quyết định 226/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Quyết định 226/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 226/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Nguyễn Cao Sơn |
Ngày ban hành: | 24/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 226/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Nguyễn Cao Sơn |
Ngày ban hành: | 24/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 226/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 21/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
- Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo);
- Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo);
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo);
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo).
- Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2024 và các quy định có liên quan.
- Việc tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tam Điệp phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến các xã, thị trấn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tam Điệp được phê duyệt, nhằm đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ và đúng mục đích sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thẩm định, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và ban hành kịp thời các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất. Kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2025 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Trung Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Tây Sơn |
Xã Yên Sơn |
Phường Yên Bình |
Phường Tân Bình |
Xã Quang Sơn |
Xã Đông Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10.501,01 |
314,31 |
408,50 |
1.339,13 |
278,42 |
1.352,00 |
462,91 |
749,52 |
3.528,42 |
2.067,80 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
6.522,43 |
134,98 |
119,66 |
898,69 |
97,18 |
863,10 |
201,34 |
404,11 |
2.390,03 |
1.413,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
843,62 |
|
|
|
|
422,19 |
121,15 |
243,22 |
|
57,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
574,67 |
|
|
|
|
322,90 |
100,10 |
150,65 |
|
1,01 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
268,94 |
|
|
|
|
99,29 |
21,05 |
92,57 |
|
56,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
332,41 |
|
1,31 |
11,79 |
13,33 |
26,60 |
3,70 |
5,38 |
107,28 |
163,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.774,04 |
92,13 |
102,81 |
255,56 |
83,84 |
150,75 |
29,91 |
48,40 |
1.629,60 |
381,04 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.851,96 |
|
9,13 |
569,28 |
|
76,48 |
1,52 |
38,23 |
447,17 |
710,15 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
457,87 |
40,53 |
2,64 |
45,89 |
|
97,72 |
1,65 |
42,19 |
161,33 |
65,91 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
199,10 |
2,32 |
3,77 |
0,45 |
0,01 |
81,63 |
41,91 |
26,69 |
6,13 |
36,18 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
63,45 |
|
|
15,72 |
|
7,73 |
1,49 |
|
38,51 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.764,99 |
171,62 |
278,54 |
408,70 |
180,90 |
467,91 |
244,59 |
315,12 |
1.101,10 |
596,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
212,36 |
|
|
|
|
51,75 |
|
|
96,61 |
63,99 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
355,14 |
79,98 |
46,91 |
45,61 |
63,39 |
|
71,80 |
47,45 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,00 |
3,16 |
0,85 |
0,23 |
2,59 |
0,25 |
3,76 |
0,27 |
0,37 |
0,52 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
362,20 |
0,43 |
73,61 |
53,63 |
22,30 |
36,24 |
10,87 |
21,91 |
95,45 |
47,74 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
11,02 |
0,36 |
0,11 |
0,06 |
1,90 |
0,30 |
1,01 |
2,36 |
0,35 |
4,56 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
244,36 |
16,87 |
21,70 |
9,96 |
13,68 |
4,89 |
14,51 |
5,69 |
23,23 |
133,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
20,65 |
3,21 |
0,56 |
0,68 |
0,41 |
0,64 |
2,11 |
0,42 |
11,00 |
1,62 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
17,09 |
1,99 |
1,12 |
0,09 |
0,15 |
0,12 |
0,27 |
2,29 |
0,25 |
10,82 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
67,77 |
11,67 |
19,99 |
9,03 |
3,00 |
2,17 |
11,83 |
2,83 |
3,40 |
3,85 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
138,82 |
|
|
0,16 |
10,12 |
1,96 |
0,30 |
0,14 |
8,58 |
117,56 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.061,42 |
5,26 |
12,65 |
204,81 |
4,68 |
142,70 |
13,04 |
82,94 |
436,72 |
158,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
111,11 |
|
3,10 |
41,59 |
|
|
|
|
66,11 |
0,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
66,11 |
|
|
|
|
|
|
|
66,11 |
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
45,00 |
|
3,10 |
41,59 |
|
|
|
|
|
0,31 |
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
54,81 |
1,87 |
2,70 |
0,82 |
0,80 |
12,05 |
0,96 |
|
12,59 |
23,03 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
293,37 |
3,40 |
6,85 |
154,65 |
3,88 |
0,05 |
6,35 |
25,65 |
76,40 |
16,15 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
602,14 |
|
|
7,74 |
|
130,60 |
5,74 |
57,29 |
281,63 |
119,14 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.082,06 |
62,81 |
51,60 |
71,66 |
70,00 |
152,02 |
106,64 |
118,18 |
332,91 |
116,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
879,13 |
55,99 |
44,31 |
67,43 |
65,90 |
79,37 |
83,41 |
86,07 |
303,22 |
93,45 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
159,06 |
2,36 |
3,10 |
3,40 |
1,60 |
72,52 |
17,46 |
27,64 |
21,02 |
9,94 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
12,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12,29 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
7,12 |
0,23 |
0,29 |
0,53 |
0,34 |
0,03 |
0,40 |
4,23 |
0,78 |
0,28 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,67 |
|
0,16 |
0,07 |
|
0,03 |
0,10 |
0,01 |
0,07 |
0,22 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,53 |
0,15 |
0,58 |
0,22 |
|
0,07 |
|
0,23 |
0,21 |
0,07 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
22,27 |
4,08 |
3,17 |
|
2,15 |
|
5,27 |
|
7,60 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
6,03 |
|
0,39 |
|
|
1,32 |
0,36 |
1,05 |
1,93 |
0,98 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,51 |
|
0,02 |
0,11 |
0,13 |
0,76 |
0,46 |
0,61 |
0,16 |
0,27 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
50,33 |
|
0,63 |
15,51 |
0,01 |
10,36 |
12,11 |
7,00 |
3,09 |
1,63 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
365,29 |
2,75 |
70,01 |
7,12 |
2,17 |
67,31 |
10,04 |
27,65 |
110,13 |
68,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
209,27 |
|
62,53 |
0,19 |
|
29,18 |
|
|
56,78 |
60,59 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
156,01 |
2,75 |
7,48 |
6,93 |
2,17 |
38,13 |
10,04 |
27,65 |
53,35 |
7,51 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,26 |
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,13 |
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
213,58 |
7,71 |
10,29 |
31,75 |
0,33 |
21,00 |
16,98 |
30,29 |
37,29 |
57,94 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
87,22 |
2,59 |
3,83 |
7,57 |
0,24 |
8,64 |
12,55 |
17,61 |
7,24 |
26,96 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
63,36 |
0,69 |
4,56 |
16,89 |
0,09 |
11,94 |
4,44 |
4,53 |
|
20,21 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
62,99 |
4,43 |
1,90 |
7,29 |
|
0,41 |
0,00 |
8,15 |
30,05 |
10,77 |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 24 tháng
03 năm 2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Trung Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Tây Sơn |
Xã Yên Sơn |
Phường Yên Bình |
Phường Tân Bình |
Xã Quang Sơn |
Xã Đông Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
464,64 |
3,48 |
4,91 |
41,81 |
11,81 |
41,07 |
51,32 |
28,14 |
184,30 |
97,79 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
394,33 |
2,85 |
4,22 |
38,45 |
10,16 |
25,62 |
45,32 |
25,72 |
169,90 |
72,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
50,18 |
|
|
|
|
1,77 |
43,35 |
4,99 |
|
0,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
48,03 |
|
|
|
|
|
43,13 |
4,84 |
|
0,07 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
2,15 |
|
|
|
|
1,77 |
0,22 |
0,15 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
24,10 |
0,23 |
2,21 |
0,21 |
2,67 |
|
0,05 |
|
4,42 |
14,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
216,86 |
2,49 |
1,91 |
38,24 |
7,49 |
0,45 |
0,43 |
0,70 |
107,97 |
57,18 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
40,99 |
|
|
|
|
23,30 |
|
17,69 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
59,41 |
|
|
|
|
|
|
2,19 |
57,22 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,62 |
0,13 |
0,10 |
|
|
0,10 |
1,49 |
0,15 |
0,12 |
0,53 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
61,77 |
0,58 |
0,60 |
1,78 |
1,60 |
15,39 |
4,98 |
2,02 |
13,48 |
21,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
0,78 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,71 |
0,04 |
0,36 |
0,01 |
0,21 |
|
2,65 |
0,44 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,50 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
0,30 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
4,24 |
|
0,02 |
|
0,06 |
|
0,00 |
0,03 |
0,06 |
4,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,09 |
|
0,02 |
|
|
|
0,00 |
|
0,06 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
4,09 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
4,06 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
23,60 |
0,01 |
|
0,02 |
|
13,34 |
|
|
0,33 |
9,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,36 |
0,01 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,33 |
|
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
23,24 |
|
|
|
|
13,34 |
|
|
|
9,90 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
22,36 |
0,53 |
0,18 |
1,70 |
1,03 |
1,81 |
2,32 |
1,44 |
7,05 |
6,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
15,76 |
0,28 |
0,10 |
1,10 |
0,95 |
0,21 |
1,49 |
0,91 |
5,79 |
4,93 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
6,58 |
0,25 |
0,07 |
0,60 |
0,08 |
1,60 |
0,84 |
0,52 |
1,26 |
1,37 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,17 |
|
|
|
|
0,04 |
0,01 |
0,11 |
0,01 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
5,99 |
|
0,01 |
0,05 |
0,30 |
|
|
|
5,62 |
0,01 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,92 |
|
0,01 |
0,05 |
0,30 |
|
|
|
5,55 |
0,01 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
8,55 |
0,05 |
0,09 |
1,59 |
0,05 |
0,06 |
1,03 |
0,40 |
0,93 |
4,35 |
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
3,47 |
0,05 |
0,08 |
|
0,05 |
|
0,45 |
0,20 |
0,17 |
2,47 |
3.3 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
1,93 |
|
0,01 |
1,50 |
|
|
0,11 |
|
|
0,30 |
3.4 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
3,15 |
|
|
0,09 |
|
0,06 |
0,47 |
0,20 |
0,76 |
1,58 |
3.5 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH
PHỐ TAM ĐIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 24 tháng
03 năm 2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Trung Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Tây Sơn |
Xã Yên Sơn |
Phường Yên Bình |
Phường Tân Bình |
Xã Quang Sơn |
Xã Đông Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Chuyến đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
405,06 |
2,85 |
4,37 |
38,45 |
10,16 |
25,62 |
45,32 |
25,72 |
180,48 |
72,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
50,18 |
|
|
|
|
1,77 |
43,35 |
4,99 |
|
0,07 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC/PNN |
48,03 |
|
|
|
|
|
43,13 |
4,84 |
|
0,07 |
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
2,15 |
|
|
|
|
1,77 |
0,22 |
0,15 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
24,10 |
0,23 |
2,21 |
0,21 |
2,67 |
|
0,05 |
|
4,42 |
14,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
227,59 |
2,49 |
2,06 |
38,24 |
7,49 |
0,45 |
0,43 |
0,70 |
118,55 |
57,18 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
40,99 |
|
|
|
|
23,30 |
|
17,69 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
59,41 |
|
|
|
|
|
|
2,19 |
57,22 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,62 |
0,13 |
0,10 |
|
|
0,10 |
1,49 |
0,15 |
0,12 |
0,53 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyến các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
53,04 |
|
0,16 |
2,68 |
2,05 |
25,42 |
0,64 |
|
4,16 |
17,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
PNO/PNC |
3,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,26 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
3,57 |
|
|
|
1,28 |
|
0,62 |
|
1,67 |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
DSN/CSK |
3,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,26 |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CCO/CSK |
5,58 |
|
0,07 |
1,70 |
|
0,06 |
0,02 |
|
2,22 |
1,51 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
CSO/TMD |
37,38 |
|
0,09 |
0,98 |
0,77 |
25,361 |
|
|
0,28 |
9,9 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2025
CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 24 tháng
03 năm 2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Trung Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Tây Sơn |
Xã Yên Sơn |
Phường Yên Bình |
Phường Tân Bình |
Xã Quang Sơn |
Xã Đông Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,55 |
0,05 |
0,09 |
1,59 |
0,05 |
0,06 |
1,03 |
0,40 |
0,93 |
4,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
6,05 |
|
0,01 |
1,56 |
|
0,06 |
|
|
0,56 |
3,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
1,87 |
|
0,01 |
1,56 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,87 |
|
0,01 |
1,56 |
|
|
|
|
|
0,30 |
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,18 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
0,56 |
3,56 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1,77 |
0,05 |
0,08 |
0,03 |
0,05 |
|
0,51 |
0,40 |
0,37 |
0,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,97 |
|
|
|
|
|
0,30 |
0,20 |
0,20 |
0,27 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,40 |
0,05 |
0,08 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
0,17 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,30 |
|
|
0,03 |
|
|
0,05 |
0,20 |
|
0,02 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây