Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2240/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 28/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2240/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 28/09/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2240/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 09 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Căn cứ Công văn số 3140/BTTTT-KHCN ngày 12/9/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn chi tiết công bố hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 967/TTr-STTTT ngày 15 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
MÃ
ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Mỗi cơ quan tham gia trao đổi văn bản điện tử sẽ được cấp phát một mã định danh ở dạng như sau:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H57
Mã định danh có 13 ký tự (bao gồm cả dấu chấm), chia thành bốn nhóm, mỗi nhóm phân tách bởi dấu chấm. Trong đó:
1. Nhóm thứ nhất (H57): là mã định danh của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (là đơn vị cấp 1) được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT.
2. Nhóm thứ hai (Y1Y2):
- Y1Y2 xác định đơn vị cấp 2 (gọi là Mã cấp 2).
- Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9).
CHÚ THÍCH: Trường hợp có nhiều hơn 100 đơn vị cấp 2 thì đơn vị cấp 1 đăng ký thêm mã mới cho đơn vị cấp 1 đó sử dụng để cấp mã cho các đơn vị cấp 2 có thứ tự từ 100 trở lên.
- Đơn vị cấp 2 là các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm:
+ Văn phòng, Thanh tra và các Sở;
+ Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
+ Các Trung tâm, Viện, Ban chỉ đạo, Ban quản lý, Doanh nghiệp;
+ Các đơn vị thuộc, trực thuộc tương đương khác.
3. Nhóm thứ ba (Z1Z2):
- Z1Z2 xác định đơn vị cấp 3 (gọi là Mã cấp 3).
- Z1, Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9) hoặc một trong các chữ cái (từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh).
- Đơn vị cấp 3: Tuần tự sử dụng các mã dạng chữ số - chữ số, chữ số - chữ cái, chữ cái - chữ số, chữ cái - chữ cái trong mã cấp 3 Z1Z2.
CHÚ THÍCH: Trường hợp có nhiều hơn 1 296 đơn vị cấp 3 thì đơn vị cấp 1 cấp mã mới cho đơn vị cấp 2 để sử dụng cấp mã cho các đơn vị cấp 3 có thứ tự từ 1 296 trở lên.
- Đơn vị cấp 3 là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các cơ quan, đơn vị cấp 2, gồm:
+ Cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố: Văn phòng, các phòng, Ủy ban nhân dân các xã, phường, trung tâm, Ban quản lý;
+ Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở, Thanh tra, Ban, Viện: Trung tâm, Ban quản lý.
4. Nhóm thứ tư (V1V2V3):
- V1V2V3 xác định đơn vị cấp 4 (gọi là Mã cấp 4).
- V1,V2,V3 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9).
CHÚ THÍCH: Trường hợp có nhiều hơn 1 000 đơn vị cấp 4 thì đơn vị cấp 1 cấp mã mới cho đơn vị cấp 3 sử dụng để cấp mã cho các đơn vị cấp 4 có thứ tự từ 1 000 trở lên.
- Đơn vị cấp 4 là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các cơ quan, đơn vị cấp 3, gồm: Cơ quan thuộc, trực thuộc Trung tâm, Ban quản lý: Văn phòng, Ban, Trung tâm, Chi nhánh.
5. Nguyên tắc đánh mã:
- Các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc được đánh mã bắt đầu từ 01, 001, A1, 1A, AB. Các nhóm 00, 000, A0, 0A, AA dùng để dự trữ.
- Trường hợp tách đơn vị:
+ Có 01 (một) đơn vị có tên không thay đổi so với tên trước khi tách thì mã định danh không thay đổi. Các đơn vị được thành lập mới sẽ được cấp mã định danh mới theo quy định;
+ Không có đơn vị trùng tên với đơn vị trước khi tách thì cấp mới mã định danh cho các đơn vị mới được thành lập theo quy định. Mã định danh cũ sẽ bị đóng không cấp lại cho các đơn vị khác.
- Trường hợp nhập các đơn vị:
+ Có 01 (một) đơn vị có tên không thay đổi so với tên trước khi nhập thì mã định danh đơn vị không thay đổi. Mã định danh các đơn vị bị nhập sẽ bị đóng không cấp lại cho các đơn vị khác;
+ Không có đơn vị trùng tên với đơn vị trước khi nhập thì cấp mới mã định danh cho các đơn vị mới được thành lập theo quy định. Mã định danh cũ sẽ bị đóng không cấp lại cho các đơn vị khác.
- Trường hợp các đối tượng khác nếu tham gia trao đổi văn bản điện tử được đánh mã tương đương với các cơ quan, đơn vị trong các cấp tương ứng.
CHÚ THÍCH: Mã định danh được dùng để trao đổi văn bản điện tử là mã được cấp lần đầu tiên. Mã định danh được cấp thêm chỉ được sử dụng để đánh mã cho các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc.
II. MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2, CẤP 3, CẤP 4
1. Mã định danh các đơn vị cấp 2
1.1. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc tương đương
STT |
Tên cơ quan |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
000.00.02.H57 |
2 |
Sở Công Thương |
000.00.03.H57 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.04.H57 |
4 |
Sở Giao thông Vận tải |
000.00.05.H57 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.06.H57 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.07.H57 |
7 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.00.08.H57 |
8 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.09.H57 |
9 |
Sở Nội vụ |
000.00.10.H57 |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.11.H57 |
11 |
Sở Tài chính |
000.00.12.H57 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.13.H57 |
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.14.H57 |
14 |
Sở Tư pháp |
000.00.15.H57 |
15 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
000.00.16.H57 |
16 |
Sở Xây dựng |
000.00.17.H57 |
17 |
Sở Y tế |
000.00.18.H57 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.19.H57 |
19 |
Ban Dân tộc tỉnh |
000.00.20.H57 |
20 |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp Thừa Thiên Huế |
000.00.21.H57 |
21 |
Sở Du lịch |
000.00.23.H57 |
1.2. UBND các huyện, thị xã, thành phố
STT |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Mã định danh |
1 |
UBND huyện A Lưới |
000.00.30.H57 |
2 |
UBND huyện Nam Đông |
000.00.31.H57 |
3 |
UBND huyện Phong Điền |
000.00.32.H57 |
4 |
UBND huyện Phú Lộc |
000.00.33.H57 |
5 |
UBND huyện Phú Vang |
000.00.34.H57 |
6 |
UBND huyện Quảng Điền |
000.00.35.H57 |
7 |
UBND thành phố Huế |
000.00.36.H57 |
8 |
UBND thị xã Hương Thủy |
000.00.37.H57 |
9 |
UBND thị xã Hương Trà |
000.00.38.H57 |
1.3. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh |
000.00.51.H57 |
2 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
000.00.52.H57 |
3 |
Nhà Xuất bản Thuận Hóa |
000.00.53.H57 |
4 |
Trường Cao đẳng Nghề Thừa Thiên Huế |
000.00.54.H57 |
5 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế |
000.00.55.H57 |
6 |
Trường Cao đẳng Y tế Huế |
000.00.56.H57 |
7 |
Trường Cao đẳng Giao thông Huế |
000.00.57.H57 |
8 |
Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế |
000.00.58.H57 |
9 |
Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh |
000.00.59.H57 |
10 |
Trung tâm Festival Huế |
000.00.60.H57 |
11 |
Viện Quy hoạch và Xây dựng tỉnh |
000.00.61.H57 |
12 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế |
000.00.62.H57 |
13 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế |
000.00.63.H57 |
14 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế |
000.00.64.H57 |
2. Mã định danh các đơn vị cấp 3
2.1. Đơn vị trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Cổng Thông tin điện tử tỉnh |
000.01.02.H57 |
2 |
Trung tâm Tin học hành chính |
000.02.02.H57 |
3 |
Trung tâm Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư |
000.03.02.H57 |
4 |
Trung tâm Hành chính công tỉnh |
000.04.02.H57 |
2.2. Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Chi cục Quản lý thị trường |
000.01.03.H57 |
2 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
000.02.03.H57 |
3 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
000.03.03.H57 |
2.3. Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Trường THPT A Lưới |
000.01.04.H57 |
2 |
Trường THPT An Lương Đông |
000.02.04.H57 |
3 |
Trường THPT Bình Điền |
000.03.04.H57 |
4 |
Trường THPT Bùi Thị Xuân |
000.04.04.H57 |
5 |
Trường THPT Cao Thắng |
000.05.04.H57 |
6 |
Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh |
000.08.04.H57 |
7 |
Trường THPT Đặng Huy Trứ |
000.09.04.H57 |
8 |
Trường THPT Đặng Trần Côn |
000.10.04.H57 |
9 |
Trường THPT Gia Hội |
000.11.04.H57 |
10 |
Trường THPT Hai Bà Trưng |
000.12.04.H57 |
11 |
Trường THPT Hóa Châu |
000.13.04.H57 |
12 |
Trường THPT Hương Giang |
000.14.04.H57 |
13 |
Trường THPT Hương Lâm |
000.15.04.H57 |
14 |
Trường THPT Hương Thủy |
000.16.04.H57 |
15 |
Trường THPT Hương Trà |
000.17.04.H57 |
16 |
Trường THPT Hương Vinh |
000.18.04.H57 |
17 |
Trường THPT Nam Đông |
000.19.04.H57 |
18 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
000.20.04.H57 |
19 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
000.21.04.H57 |
20 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
000.22.04.H57 |
21 |
Trường THPT Nguyễn Sinh Cung |
000.23.04.H57 |
22 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
000.24.04.H57 |
23 |
Trường THPT Phan Đăng Lưu |
000.25.04.H57 |
24 |
Trường THPT Phong Điền |
000.26.04.H57 |
25 |
Trường THPT Phú Lộc |
000.27.04.H57 |
26 |
Trường THPT Quốc Học |
000.28.04.H57 |
27 |
Trường THPT Tam Giang |
000.29.04.H57 |
28 |
Trường THPT Thừa Lưu |
000.30.04.H57 |
29 |
Trường THPT Thuận An |
000.31.04.H57 |
30 |
Trường THPT Thuận Hóa |
000.32.04.H57 |
31 |
Trường THPT Tố Hữu |
000.33.04.H57 |
32 |
Trường THPT Trần Văn Ký |
000.34.04.H57 |
33 |
Trường THPT Vinh Lộc |
000.35.04.H57 |
34 |
Trường THPT Vinh Xuân |
000.36.04.H57 |
35 |
Trường THPT Hà Trung |
000.37.04.H57 |
36 |
Trường THCS & THPT Hồng Vân |
000.38.04.H57 |
37 |
Trường THCS Nguyễn Tri Phương |
000.42.04.H57 |
38 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
000.52.04.H57 |
39 |
Trung tâm Giáo dục Năng khiếu Văn Thể Mỹ |
000.61.04.H57 |
40 |
Trung tâm Tin học |
000.62.04.H57 |
41 |
Trung tâm Y tế học đường |
000.63.04.H57 |
42 |
Trường THPT Phú Bài |
000.64.04.H57 |
2.4. Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Đầu tư và Xây dựng giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế |
000.01.05.H57 |
2 |
Đoạn Quản lý Đường thủy nội địa tỉnh Thừa Thiên Huế |
000.02.05.H57 |
3 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Thừa Thiên Huế |
000.03.05.H57 |
2.5. Đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
000.01.07.H57 |
2 |
Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển |
000.02.07.H57 |
3 |
Bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung |
000.03.07.H57 |
4 |
Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ |
000.04.07.H57 |
5 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
000.05.07.H57 |
2.6. Đơn vị trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
000.01.08.H57 |
2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
000.02.08.H57 |
3 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
000.03.08.H57 |
4 |
Trung tâm Nuôi dưỡng và cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
000.04.08.H57 |
5 |
Trung tâm Bảo trợ trẻ em |
000.05.08.H57 |
6 |
Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có công |
000.06.08.H57 |
7 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
000.07.08.H57 |
2.7. Đơn vị trực thuộc Sở Ngoại vụ
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Trung tâm Dịch vụ Đối ngoại |
000.01.09.H57 |
2.8. Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
000.01.10.H57 |
2 |
Ban Tôn giáo |
000.02.10.H57 |
3 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
000.03.10.H57 |
2.9. Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Quản lý Khu Bảo tồn Sao La |
000.02.11.H57 |
2 |
Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Phong Điền |
000.03.11.H57 |
3 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ A Lưới |
000 04.11.H57 |
4 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Bắc Hải Vân |
000.05.11.H57 |
5 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Hương Thủy |
000.06.11.H57 |
6 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nam Đông |
000.07.11.H57 |
7 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ |
000.08.11.H57 |
8 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Hương |
000.09.11.H57 |
9 |
Ban Quản lý Cảng cá Thừa Thiên Huế |
000.10.11.H57 |
10 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
000.11.11.H57 |
11 |
Chi cục Thủy sản |
000.12.11.H57 |
12 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.13.11.H57 |
13 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
000.14.11.H57 |
14 |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
000 15.11.H57 |
15 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
000.16.11.H57 |
16 |
Chi cục Thủy lợi |
000.17.11.H57 |
17 |
Trung tâm Giống |
000.18.11.H57 |
18 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.19.11.H57 |
19 |
Trung tâm Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp |
000.20.11.H57 |
2.10. Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
000.01.13.H57 |
2 |
Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá |
000.02.13.H57 |
3 |
Chi cục Quản lý đất đai |
000.03.13.H57 |
4 |
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
000.04.13.H57 |
5 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
000.05.13.H57 |
6 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.06.13.H57 |
7 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
000.07.13.H57 |
8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
000.08.13.H57 |
2.11. Đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
000.01.14.H57 |
2 |
Trung tâm Thông tin dữ liệu điện tử |
000.02.14.H57 |
2.12. Đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Phòng Công chứng số 1 |
000.01.15.H57 |
2 |
Phòng Công chứng số 2 |
000.02.15.H57 |
3 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
000.03.15.H57 |
4 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
000.04.15.H57 |
2.13. Đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Bảo tàng Hồ Chí Minh Thừa Thiên Huế |
000.01.16.H57 |
2 |
Bảo tàng Lịch sử Thừa Thiên Huế |
000.02.16.H57 |
3 |
Đoàn Bóng đá Huế |
000.03.16.H57 |
4 |
Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế |
000.04.16.H57 |
5 |
Thư viện tổng hợp |
000.05.16.H57 |
6 |
Trung tâm Nghệ thuật Lê Bá Đảng và Điềm Phùng Thị |
000.06.16.H57 |
7 |
Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng |
000.07.16.H57 |
8 |
Trung tâm Quản lý và Tổ chức biểu diễn ca Huế |
000.08.16.H57 |
9 |
Trung tâm Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế |
000.10.16.H57 |
10 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin |
000.12.16.H57 |
11 |
Trường Trung cấp Thể dục Thể thao Huế |
000.13.16.H57 |
12 |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật |
000.14.16.H57 |
2.14. Đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Chi cục Giám định xây dựng |
000.01.17.H57 |
2.15. Đơn vị trực thuộc Sở Y tế
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Bệnh viện Đa khoa Chân Mây |
000.01.18.H57 |
2 |
Bệnh viện Đa khoa Bình Điền |
000.02.18.H57 |
3 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh |
000.04.18.H57 |
4 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh |
000.05.18.H57 |
5 |
Bệnh viện Mắt Huế |
000.06.18.H57 |
6 |
Bệnh viện Phong - Da liễu tỉnh |
000.07.18.H57 |
7 |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Huế |
000.08.18.H57 |
8 |
Bệnh viện Tâm thần Huế |
000.09.18.H57 |
9 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh |
000.10.18.H57 |
10 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
000.11.18.H57 |
11 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
000.12.18.H57 |
12 |
Phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ |
000.13.18.H57 |
13 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh |
000.14.18.H57 |
14 |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh |
000.16.18.H57 |
15 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh |
000.17.18.H57 |
16 |
Trung tâm Pháp y tỉnh |
000.18.18.H57 |
17 |
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh |
000.19.18.H57 |
18 |
Trung tâm phòng, chống sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng tỉnh |
000.20.18.H57 |
19 |
Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe tỉnh |
000.21.18.H57 |
20 |
Trung tâm Vận chuyển cấp cứu |
000.22.18.H57 |
21 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
000.23.18.H57 |
22 |
Trung tâm Y tế huyện A Lưới |
000.24.18.H57 |
23 |
Trung tâm Y tế huyện Nam Đông |
000.25.18.H57 |
24 |
Trung tâm Y tế huyện Phong Điền |
000.26.18.H57 |
25 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Lộc |
000.27.18.H57 |
26 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Vang |
000.28.18.H57 |
27 |
Trung tâm Y tế huyện Quảng Điền |
000.29.18 H57 |
28 |
Trung tâm Y tế thành phố Huế |
000.30.18.H57 |
29 |
Trung tâm Y tế thị xã Hương Thủy |
000.31.18.H57 |
30 |
Trung tâm Y tế thị xã Hương Trà |
000 32.18.H57 |
2.16. Đơn vị sự nghiệp thuộc Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp Thừa Thiên Huế
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế, công nghiệp |
000.01.21.H57 |
2 |
Trung tâm Quản lý, khai thác hạ tầng, Khu kinh tế, công nghiệp |
000.02.21.H57 |
3 |
Trung tâm Xúc tiến và Tư vấn đầu tư, Dịch vụ việc làm |
000.03.21.H57 |
2.17. Đơn vị trực thuộc Sở Du lịch
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
000.01.23.H57 |
2.18. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện A Lưới
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.30.H57 |
2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.30.H57 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.30.H57 |
4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04.30.H57 |
5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.30.H57 |
6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.30.H57 |
7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.07.30.H57 |
8 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.08.30.H57 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.30.H57 |
10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.30.H57 |
11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.30.H57 |
12 |
Phòng Y tế |
000.12.30.H57 |
13 |
Thanh tra |
000.13.30.H57 |
2.19. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện A Lưới
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện A Lưới |
000.20.30.H57 |
2 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.21.30.H57 |
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
000.22.30.H57 |
4 |
Trạm Khuyến Nông - Lâm - Ngư |
000.23.30.H57 |
5 |
Trung tâm GDNN - GDTX huyện A Lưới |
000.24.30.H57 |
6 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.25.30.H57 |
2.20. Các xã thuộc UBND huyện A Lưới
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
A Đớt |
000.50.30.H57 |
2 |
A Lưới |
000.51.30.H57 |
3 |
A Ngo |
000.52.30.H57 |
4 |
A Roằng |
000.53.30.H57 |
5 |
Bắc Sơn |
000.54.30.H57 |
6 |
Đông Sơn |
000.55.30.H57 |
7 |
Hồng Bắc |
000.56.30.H57 |
8 |
Hồng Hạ |
000.57.30.H57 |
9 |
Hồng Kim |
000.58.30.H57 |
10 |
Hương Lâm |
000.59.30.H57 |
11 |
Hồng Quảng |
000.60.30.H57 |
12 |
Hồng Thái |
000.61.30.H57 |
13 |
Hồng Thượng |
000.62.30.H57 |
14 |
Hồng Thủy |
000.63.30.H57 |
15 |
Hồng Trung |
000.64.30.H57 |
16 |
Hồng Vân |
000.65.30.H57 |
17 |
Hương Nguyên |
000.66.30.H57 |
18 |
Hương Phong |
000.67.30.H57 |
19 |
Nhâm |
000.68.30.H57 |
20 |
Phú Vinh |
000.69.30.H57 |
21 |
Sơn Thủy |
000.70.30.H57 |
2.21. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Nam Đông
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.31.H57 |
2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.31.H57 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.31.H57 |
4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04.31.H57 |
5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.31.H57 |
6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.31.H57 |
7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.07.31.H57 |
8 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.08.31.H57 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.31.H57 |
10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.31.H57 |
11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.31.H57 |
12 |
Phòng Y tế |
000.12.31.H57 |
13 |
Thanh tra |
000.13.31.H57 |
2.22. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Nam Đông
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện Nam Đông |
000.20.31.H57 |
2 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.21.31.H57 |
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
000.22.31.H57 |
4 |
Trạm Khuyến Nông - Lâm - Ngư |
000.23.31.H57 |
5 |
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Nam Đông |
000.24.31.H57 |
6 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
000.25.31.H57 |
2.23. Các xã thuộc UBND huyện Nam Đông
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Hương Giang |
000.50.31.H57 |
2 |
Hương Hòa |
000.51.31.H57 |
3 |
Hương Hữu |
000.52.31.H57 |
4 |
Hương Lộc |
000.53.31.H57 |
5 |
Hương Phú |
000.54.31.H57 |
6 |
Hương Sơn |
000.55.31.H57 |
7 |
Khe Tre |
000.56.31.H57 |
8 |
Thượng Lộ |
000.57.31.H57 |
9 |
Thượng Long |
000.58.31.H57 |
10 |
Thượng Nhật |
000.59.31.H57 |
11 |
Thượng Quảng |
000.60.31.H57 |
2.24. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Phong Điền
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.32.H57 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.32.H57 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.03.32.H57 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.32.H57 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.32.H57 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.32.H57 |
7 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.07.32.H57 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.32.H57 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.32.H57 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.01.32.H57 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.32.H57 |
12 |
Thanh tra |
000.12.32.H57 |
2.25. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Phong Điền
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện Phong Điền |
000.20.32.H57 |
2 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.21.32.H57 |
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
000.22.32.H57 |
4 |
Trạm Khuyến Nông - Lâm - Ngư |
000.23.32.H57 |
5 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện |
000 24.32.H57 |
6 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.25.32.H57 |
7 |
Trung tâm GDNN - GDTX huyện |
000.26.32.H57 |
8 |
Ban Quản lý Làng Cổ Phước Tích |
000 27.32.H57 |
2.26. Các xã thuộc UBND huyện Phong Điền
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Điền Hải |
000.50.32.H57 |
2 |
Điền Hòa |
000.51.32.H57 |
3 |
Điền Hương |
000.52.32.H57 |
4 |
Điền Lộc |
000.53.32.H57 |
5 |
Điền Môn |
000.54.32.H57 |
6 |
Phong An |
000.55.32.H57 |
7 |
Phong Bình |
000 56.32.H57 |
8 |
Phong Chương |
000.57.32.H57 |
9 |
Phong Điền |
000.58.32.H57 |
10 |
Phong Hải |
000.59.32.H57 |
11 |
Phong Hiền |
000.60.32.H57 |
12 |
Phong Hòa |
000.61.32.H57 |
13 |
Phong Mỹ |
000.62.32.H57 |
14 |
Phong Sơn |
000.63.32.H57 |
15 |
Phong Thu |
000.64.32.H57 |
16 |
Phong Xuân |
000.65.32.H57 |
2.27. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Phú Lộc
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.33.H57 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.33.H57 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.03.33.H57 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.33.H57 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.33.H57 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.33.H57 |
7 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.07.33.H57 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.33.H57 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.33.H57 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.33.H57 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.33.H57 |
12 |
Thanh tra |
000.12.33.H57 |
2.28. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Phú Lộc
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện Phú Lộc |
000.20.33.H57 |
2 |
Ban Quản lý Nhà văn hóa Đại tường Lê Đức Anh |
000.21.33.H57 |
3 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.22.33.H57 |
4 |
Đội Quản lý đô thị |
000.23.33.H57 |
5 |
Hội Chữ thập đỏ |
000.24.33.H57 |
6 |
Trạm Khuyến Nông - Lâm - Ngư |
000.25.33.H57 |
7 |
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Phú Lộc |
000.26.33.H57 |
8 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.27.33.H57 |
2.29. Các xã thuộc UBND huyện Phú Lộc
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Lăng Cô |
000.50.33.H57 |
2 |
Lộc An |
000.51.33.H57 |
3 |
Lộc Bình |
000.52.33.H57 |
4 |
Lộc Bổn |
000.53.33.H57 |
5 |
Lộc Điền |
000.54.33.H57 |
6 |
Lộc Hòa |
000.55.33.H57 |
7 |
Lộc Sơn |
000.56.33.H57 |
8 |
Lọc Thủy |
000.57.33.H57 |
9 |
Lộc Tiến |
000.58.33.H57 |
10 |
Lộc Trì |
000.59.33.H57 |
11 |
Lộc Vĩnh |
000.60.33.H57 |
12 |
Phú Lộc |
000.61.33.H57 |
13 |
Vinh Giang |
000.62.33 H57 |
14 |
Vinh Hải |
000.63.33.H57 |
15 |
Vinh Hiền |
000.64.33.H57 |
16 |
Vinh Hưng |
000.65.33.H57 |
17 |
Vinh Mỹ |
000.66.33.H57 |
18 |
Xuân Lộc |
000.67.33.H57 |
2.30. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Phú Vang
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.34.H57 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.34.H57 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.03.34.H57 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.34.H57 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.34.H57 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.34.H57 |
7 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.07.34.H57 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.34.H57 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.34.H57 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.34.H57 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.34.H57 |
12 |
Thanh tra |
000.12.34.H57 |
2.31. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Phú Vang
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện Phú Vang |
000.20.34.H57 |
2 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.21.34.H57 |
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
000.22.34.H57 |
4 |
Trạm Khuyến Nông - Lâm - Ngư |
000.23.34.H57 |
5 |
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Phú Vang |
000.24.34.H57 |
6 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.25.34.H57 |
2.32. Các xã thuộc UBND huyện Phú Vang
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Phú An |
000.50.34.H57 |
2 |
Phú Diên |
000.51.34.H57 |
3 |
Phú Dương |
000.52.34.H57 |
4 |
Phú Đa |
000.53.34.H57 |
5 |
Phú Hải |
000.54.34.H57 |
6 |
Phú Hồ |
000.55.34.H57 |
7 |
Phú Lương |
000.56.34.H57 |
8 |
Phú Mậu |
000.57.34.H57 |
9 |
Phú Mỹ |
000.58.34.H57 |
10 |
Phú Thanh |
000.59.34.H57 |
11 |
Phú Thuận |
000.60.34.H57 |
12 |
Phú Thượng |
000.61.34.H57 |
13 |
Phú Xuân |
000.62.34.H57 |
14 |
Thuận An |
000.63.34.H57 |
15 |
Vinh An |
000.64.34.H57 |
16 |
Vinh Hà |
000.65.34.H57 |
17 |
Vinh Phú |
000.66.34.H57 |
18 |
Vinh Thái |
000 67.34.H57 |
19 |
Vinh Thanh |
000.68.34.H57 |
20 |
Vinh Xuân |
000.69.34.H57 |
2.33. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Quảng Điền
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.35.H57 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.35.H57 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.03.35.H57 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.35.H57 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.35.H57 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.35.H57 |
7 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.07.35.H57 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.35.H57 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.35.H57 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.35.H57 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.35.H57 |
12 |
Thanh tra |
000.12.35.H57 |
2.34. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Quảng Điền
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện Quảng Điền |
000.20.35.H57 |
2 |
Đài Truyền thanh |
000.21.35.H57 |
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
000.22.35.H57 |
4 |
Trạm Khuyến Nông - Lâm - Ngư |
000.23.35.H57 |
5 |
Trung tâm Văn hóa thông tin và thể thao |
000.24.35.H57 |
6 |
Trường Trung cấp nghề Quảng Điền |
000.25.35.H57 |
7 |
Trung tâm GDTX - GDNN huyện |
000.26.35.H57 |
8 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.27.35.H57 |
2.35. Các xã thuộc UBND huyện Quảng Điền
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Quảng An |
000.50.35.H57 |
2 |
Quảng Công |
000.51.35.H57 |
3 |
Quảng Lợi |
000.52.35.H57 |
4 |
Quảng Ngạn |
000.53.35.H57 |
5 |
Quảng Phú |
000.54.35.H57 |
6 |
Quảng Phước |
000.55.35.H57 |
7 |
Quảng Thái |
000.56.35.H57 |
8 |
Quảng Thành |
000.57.35.H57 |
9 |
Quảng Thọ |
000.58.35.H57 |
10 |
Quảng Vinh |
000.59.35.H57 |
11 |
Sịa |
000.60.35.H57 |
2.36. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố Huế
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.36.H57 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.36.H57 |
3 |
Phòng Kinh tế |
000.03.36.H57 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.36.H57 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.36.H57 |
6 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.06.36.H57 |
7 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.07.36.H57 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.36.H57 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.36.H57 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.36.H57 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.36.H57 |
12 |
Thanh tra thành phố |
000.12.36.H57 |
2.37. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND thành phố Huế
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Huế |
000.20.36.H57 |
2 |
Bảo tàng Văn hóa Huế |
000.21.36.H57 |
3 |
Đài Truyền thanh thành phố Huế |
000.22.36.H57 |
4 |
Đội Quản lý đô thị thành phố Huế |
000.23.36.H57 |
5 |
Hội chữ thập đỏ thành phố Huế |
000.24.36.H57 |
6 |
Nhà Thiếu nhi thành phố Huế |
000.25.36.H57 |
7 |
Trung tâm Hợp tác quốc tế |
000.26.36.H57 |
8 |
Trung tâm Phát triển Cụm Công nghiệp thành phố |
000.27.36.H57 |
9 |
Trung tâm TDTT thành phố Huế |
000.28.36.H57 |
10 |
Trung tâm Văn hóa thành phố Huế |
000.29.36.H57 |
11 |
Trung tâm GDTX - GDNN thành phố Huế |
000.30.36.H57 |
12 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.31.36.H57 |
13 |
Trung tâm Công viên cây xanh Huế |
000.32.36.H57 |
2.38. Các Phường thuộc UBND thành phố Huế
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
An Cựu |
000.50.36.H57 |
2 |
An Đông |
000.51.36.H57 |
3 |
An Hòa |
000.52.36.H57 |
4 |
An Tây |
000.53.36.H57 |
5 |
Đúc |
000.54.36.H57 |
6 |
Hương Long |
000.55.36.H57 |
7 |
Hương Sơ |
000.56.36.H57 |
8 |
Kim Long |
000.57.36.H57 |
9 |
Phú Bình |
000.58.36.H57 |
10 |
Phú Cát |
000.59.36.H57 |
11 |
Phú Hậu |
000.60.36.H57 |
12 |
Phú Hiệp |
000.61.36.H57 |
13 |
Phú Hòa |
000.62.36.H57 |
14 |
Phú Hội |
000.63.36.H57 |
15 |
Phú Nhuận |
000.64.36.H57 |
16 |
Phú Thuận |
000.65.36.H57 |
17 |
Phước Vĩnh |
000.66.36.H57 |
18 |
Tây Lộc |
000.67.36.H57 |
19 |
Thuận Hòa |
000.68.36.H57 |
20 |
Thuận Lộc |
000.69.36.H57 |
21 |
Thuận Thành |
000.70.36.H57 |
22 |
Thủy Biều |
000.71.36.H57 |
23 |
Thủy Xuân |
000.72.36.H57 |
24 |
Trường An |
000.73.36.H57 |
25 |
Vĩnh Ninh |
000.74.36.H57 |
26 |
Vỹ Dạ |
000.75.36.H57 |
27 |
Xuân Phú |
000.76.36.H57 |
2.39. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thị xã Hương Thủy
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.37.H57 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.37.H57 |
3 |
Phòng Kinh tế |
000.03.37.H57 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.37.H57 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.37.H57 |
6 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.06.37.H57 |
7 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.07.37.H57 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.37.H57 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.37.H57 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.37.H57 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.37.H57 |
12 |
Thanh tra |
000.12.37.H57 |
2.40. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND thị xã Hương Thủy
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thị xã Hương Thủy |
000.20.37.H57 |
2 |
Đài Truyền thanh |
000.21.37.H57 |
3 |
Đội Quy tắc đô thị |
000.22.37.H57 |
4 |
Hội Chữ thập đỏ |
000.23.37.H57 |
5 |
Trạm Khuyến Nông - Lâm - Ngư |
000.24.37.H57 |
6 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
000.25.37.H57 |
7 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.26.37.H57 |
8 |
Trung tâm GDTX-GDNN |
000.27.37.H57 |
2.41. Đơn vị phường, xã thuộc UBND thị xã Hương Thủy
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Dương Hòa |
000.50.37.H57 |
2 |
Phú Bài |
000.51.37.H57 |
3 |
Phú Sơn |
000.52.37.H57 |
4 |
Thủy Bằng |
000.53.37.H57 |
5 |
Thủy Châu |
000.54.37.H57 |
6 |
Thủy Dương |
000.55.37.H57 |
7 |
Thủy Lương |
000.56.37.H57 |
8 |
Thủy Phù |
000.57.37.H57 |
9 |
Thủy Phương |
000.58.37.H57 |
10 |
Thủy Tân |
000.59.37.H57 |
11 |
Thủy Thanh |
000.60.37.H57 |
12 |
Thủy Vân |
000.61.37.H57 |
2.42. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thị xã Hương Trà
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.38.H57 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.38.H57 |
3 |
Phòng Kinh tế |
000.03.38.H57 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.38.H57 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.38.H57 |
6 |
Phòng Quản lý đô thị |
000 06.38.H57 |
7 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.07.38.H57 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.38.H57 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.38.H57 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.38.H57 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.38.H57 |
12 |
Thanh tra |
000.12.38.H57 |
2.43. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND thị xã Hương Trà
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thị xã Hương Trà |
000.20.38.H57 |
2 |
Đài Truyền thanh |
000.21.38.H57 |
3 |
Đội Quản lý đô thị |
000.22.38.H57 |
4 |
Hội Chữ thập đỏ |
000.23.38.H57 |
5 |
Trạm Khuyến Nông - Lâm - Ngư |
000.24.38.H57 |
6 |
Trung tâm GDTX - GDNN thị xã Hương Trà |
000.25.38.H57 |
7 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.26.38.H57 |
2.44. Đơn vị sự phường, xã UBND thị xã Hương Trà
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Bình Điền |
000.50.38.H57 |
2 |
Bình Thành |
000.51.38.H57 |
3 |
Hải Dương |
000.52.38.H57 |
4 |
Hồng Tiến |
000.53.38.H57 |
5 |
Hương An |
000.54.38.H57 |
6 |
Hương Bình |
000.55.38.H57 |
7 |
Hương Chữ |
000.56.38.H57 |
8 |
Hương Hồ |
000.57.38.H57 |
9 |
Hương Phong |
000.58.38.H57 |
10 |
Hương Thọ |
000.59.38.H57 |
11 |
Hương Toàn |
000.60.38.H57 |
12 |
Hương Vân |
000.61.38.H17 |
13 |
Hương Văn |
000.62.38.H57 |
14 |
Hương Vinh |
000.63.38.H57 |
15 |
Hương Xuân |
000.64.38.H57 |
16 |
Tứ Hạ |
000.65.38.H57 |
3. Mã định danh các đơn vị cấp 4
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành khảo sát nhu cầu tham gia trao đổi văn bản điện tử của các cơ quan, đơn vị cấp 4 để trình UBND tỉnh cấp phát mà định danh cơ quan, đơn vị cấp 4.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây