Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 Quy trình nội bộ được sửa đổi lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 Quy trình nội bộ được sửa đổi lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2238/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 20/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2238/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 20/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2238/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019:
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1530/TTr-SKHCN ngày 09 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (quy trình số 06) ban hành kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (quy trình số 17) ban hành kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tổ chức triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN VÀ LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
||
01 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre |
06 |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|||
02 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre |
17 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN VÀ LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ, phân công giải quyết TTHC. |
Trưởng Phòng Quản lý chuyên ngành |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ. - Công chức chuyên môn phụ trách thẩm định hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đạt hoặc cần bổ sung thì thông báo những phần phải khắc phục để tổ chức/cá nhân bổ sung theo yêu cầu. Sau khi khôi phục tổ chức/cá nhân thông báo lại cho Phòng Quản lý chuyên ngành để Phòng thẩm định lại các nội dung cần khắc phục. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Công chức chuyên môn phụ trách trình lãnh đạo phòng. |
Công chức chuyên môn phụ trách của Phòng Quản lý chuyên ngành |
3,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành |
1,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Công chức Văn thư của Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ, phân công giải quyết TTHC. |
Trưởng Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký nháy, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC. |
Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Xác nhận bản công bố). |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 4,5 ngày làm việc. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây