Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 2231/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2231/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2231/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 ngày 4 tháng 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 2115/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định 2231/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01 áp dụng đối với thủ tục:
- Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Bước 6 |
Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu |
Văn thư |
1/4 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/4 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội - Trường hợp không đồng ý Sở Lao động - TB&XH trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do. |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Bước 6 |
Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu |
Văn thư |
1/4 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/4 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội - Trường hợp không đồng ý Sở Lao động - TB&XH trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do. |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 05 ngày làm việc |
3. Quy trình số 03: Thủ tục Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Quyết định phân công người hướng dẫn thực hành |
Cán bộ được giao tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phân công người hướng dẫn thực hành |
Bước 2 |
Duyệt Quyết định phân công người hướng dẫn thực hành |
Người đứng đầu của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
01 ngày làm việc |
Quyết định phân công người hướng dẫn thực hành |
Bước 3 |
Nhận xét bằng văn bản về quá trình thực hành của người thực hành sau khi kết thúc thời gian thực hành và đề nghị cấp giấy xác nhận thực hành |
Cán bộ được giao hướng dẫn thực hành |
02 ngày làm việc |
Văn bản nhận xét quá trình thực hành |
Bước 4 |
Dự thảo Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
Cán bộ được giao xử lý |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
Người đứng đầu của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
02 ngày làm việc |
Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu và trả kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
- Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội. - Trường hợp không tiếp nhận thì trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do. |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc (Không bao gồm thời gian thực hành của người thực hành) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây