Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2231/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 14/09/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2231/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 14/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2231/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 14 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/STT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1491/TTr-SVHTT&DL ngày 09/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình, trong đó: 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
(có Quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 08 quy trình thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch cấp tỉnh có số thứ tự 68, 69, 70, 75, 82, 83, 84, 85 tại Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 8/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (02 TTHC)
1. Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid 19.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ hợp lệ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách |
1/2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư Phát hành và bản giao BPMC |
Văn thư |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt danh sách |
1/4 ngày |
B5 |
BPMC tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức BPMC |
Hồ sơ trình UBND tỉnh |
1 /2 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh (phê duyệt) |
2 ngày |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả khách hàng |
Công chức BPMC |
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ ( bản Scan đã ký đóng dấu) |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
2. Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid 19
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 04 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 04 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ hợp lệ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý du lịch thụ lý, xử lý hồ sơ: |
- Lãnh đạo phòng QLDL phân công thụ lý |
- Ý kiến phân công thụ lý; - Thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ |
1/3 ngày |
- Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Dự thảo các văn bản đầu ra |
|||
B3 |
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
- Ý kiến thẩm định |
1/3 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
Kết quả phê duyệt |
1/3 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông |
Công chức BPMC |
Hồ sơ trình UBND tỉnh |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh (phê duyệt) |
2 ngày |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả cho khách hành |
Công chức Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ ( bản Scan đã ký đóng dấu) |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
1. Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 08 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bản giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công. |
Văn bản đầu ra |
04 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
02 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ công văn, chuyển BPMC |
Văn thư |
Văn bản đã được phát hành (Đính kèm bán scan đã ký đóng dấu) |
1 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
08 ngày |
2. Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 04 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Công chức, viên chức BPMC |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ: |
Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công. |
Dự thảo văn bản đầu ra |
02 ngày |
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư phát hành, gửi BPMC |
Văn thư |
Văn bản đã được phát hành |
1/2 ngày |
B5 |
BPMC tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức BPMC |
- Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
3. Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 04 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ: |
Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công. |
Dự thảo văn bản đầu ra |
02 ngày |
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư phát hành và gửi BPMC |
Văn thư |
Văn bản đã phát hành |
1/2 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức BPMC |
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
4. Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày (kể từ ngày có kết quả kiểm tra).
- Thời gian thực tế giải quyết: 08 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Công chức BPMC |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ: |
Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công. |
Dự thảo văn bản đầu ra |
1/2 ngày |
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch tại điểm |
5,5 ngày |
B5 |
Văn thư lưu sổ, bàn giao BPMC |
Văn thư |
Quyết định cấp thẻ + Thẻ HDV DL |
1/2 ngày |
B6 |
BPMC tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Thẻ HDV DL tại điểm (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
08 ngày |
5. Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 12 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ: |
Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công. |
Dự thảo văn bản đầu ra |
04 ngày |
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ công văn; in thẻ Hướng dẫn viên Du lịch, bàn giao BPMC |
Văn thư; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Quyết định Cấp thẻ + Thẻ HDV DL |
6,5 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Thẻ HDV DL quốc tế (Đính kèm bản scan) |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
6. Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 12 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ: |
Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công. |
Văn bản đầu ra |
04 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ công văn; in thẻ Hướng dẫn viên Du lịch |
Văn thư; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Quyết định cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch nội địa; Thè HDV DL nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) |
6,5 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Thẻ HDV DL nội địa (Đính kèm bản scan) |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
7. Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 08 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ: |
Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công. |
Dự thảo văn bản đầu ra |
01 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ công văn; in thẻ Hướng dẫn viên Du lịch |
Văn thư; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Quyết định cấp thẻ + Thẻ |
5,5 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Thẻ HDV (Đính kèm bản scan) |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
08 ngày |
8. Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên Du lịch
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 08 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ: |
Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công. |
Dự thảo văn bản đầu ra |
01 ngày |
B3 |
Phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ công văn; in thẻ Hướng dẫn viên Du lịch, bàn giao BPMC |
Văn thư; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Quyết định cấp thẻ + Thẻ |
5,5 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Thẻ HDV (Đính kèm bàn scan) |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
08 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây