Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 2221/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Lê Hồng Vinh |
Ngày ban hành: | 29/07/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2221/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Lê Hồng Vinh |
Ngày ban hành: | 29/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2221/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 29 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam tại Tờ trình số 37/TTr-KKT ngày 11/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam.
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2221/QĐ-UBND
ngày 29/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Nghệ An)
1. Tên TTHC: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công |
Bước 1 |
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ làm việc |
Trực tuyến toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
24 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Thẩm định, xem xét trình Lãnh đạo Ban. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
12 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
64 giờ (8 ngày) làm việc |
2. Tên TTHC: Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công |
Bước 1 |
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ làm việc |
Trực tuyến toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
12 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Thẩm định, xem xét trình Lãnh đạo Ban. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ (5 ngày) làm việc |
3. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công |
Bước 1 |
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
Trực tuyến toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Thẩm định, xem xét trình Lãnh đạo Ban. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ (3 ngày) làm việc |
4. Tên TTHC: Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công |
Bước 1 |
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ làm việc |
Trực tuyến toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
12 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Thẩm định, xem xét trình Lãnh đạo Ban. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ (5 ngày) làm việc |
5. Tên TTHC: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công |
Bước 1 |
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ làm việc |
Trực tuyến toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
12 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Thẩm định, xem xét trình Lãnh đạo Ban. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ (5 ngày) làm việc |
1. Tên TTHC: Đăng ký Nội quy Lao động.
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công |
Bước 1 |
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ làm việc |
Trực tuyến toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
12 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động |
Thẩm định, xem xét trình Lãnh đạo Ban. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ (5 ngày) làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây