Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2212/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 06/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2212/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 06/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2212/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 06 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 73/TTr-SVHTTDL ngày 30/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định 08 quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
|
I |
Lĩnh vực Hợp tác Quốc tế |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
II |
Lĩnh vực Gia đình |
|
|
1 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
3 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
III |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
1 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
|
1.1 |
Đối với trường hợp đề nghị chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuận trên địa bàn quản lý |
|
|
1.2 |
Đối với trường hợp thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận |
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý hồ sơ TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công cán bộ, công chức xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ TTHC không hợp lệ: Báo cáo kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ TTHC hợp lệ: Báo cáo kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
2,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Hồ sơ không hợp lệ cần hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC; - Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bộ phận văn thư của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
|
Bước 4 |
Duyệt kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC, phân công thẩm định hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Thẩm định hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung giải quyết TTHC. - Báo cáo, đề xuất lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình tham mưu lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
4,0 ngày |
Bước 6 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC, nội dung đề xuất giải quyết TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bộ phận văn thư của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Nhận Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, chuyển đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Nhận Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, chuyển đến Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Kiểm soát nội dung trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Báo cáo, |
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
2,0 ngày |
Bước 12 |
Duyệt kết quả kiểm soát của Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh; trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC[1]. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 14 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 16 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) |
- TH 1: 5,0 ngày; - TH 2: 15,0 ngày. |
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý hồ sơ TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công cán bộ, công chức xem xét tính hợp lệ, thẩm định hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ TTHC không hợp lệ: Báo cáo kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ TTHC hợp lệ: Báo cáo kết quả xem xét tính hợp lệ, kết quả thẩm định của hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
3,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Hồ sơ không hợp lệ cần hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC; - Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bộ phận văn thư của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả xem xét tính hợp lệ, kết quả thẩm định hồ sơ TTHC, nội dung đề xuất giải quyết TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,75 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bộ phận văn thư của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, chuyển đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Nhận Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, chuyển đến Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Kiểm soát nội dung trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Báo cáo, |
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Duyệt kết quả kiểm soát của Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh; trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC[2]. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 13 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 14 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) |
- TH 1: 5,0 ngày; - TH 2: 7,0 ngày. |
3. Thủ tục: Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý hồ sơ TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công cán bộ, công chức xem xét tính hợp lệ, thẩm định hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ TTHC không hợp lệ: Báo cáo kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ TTHC hợp lệ: Báo cáo kết quả xem xét tính hợp lệ, kết quả thẩm định của hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
1,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Hồ sơ không hợp lệ cần hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC; - Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bộ phận văn thư của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả xem xét tính hợp lệ, kết quả thẩm định hồ sơ TTHC, nội dung đề xuất giải quyết TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bộ phận văn thư của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, chuyển đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Nhận Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, chuyển đến Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Kiểm soát nội dung trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Báo cáo, |
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Duyệt kết quả kiểm soát của Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh; trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC[3]. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 13 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 14 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) |
- TH 1: 5,0 ngày; - TH 2: 5,0 ngày. |
II. Lĩnh vực Gia đình
1. Thủ tục: Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý hồ sơ TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công cán bộ, công chức xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ TTHC không hợp lệ: Báo cáo kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ TTHC hợp lệ: Báo cáo kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
2,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Hồ sơ không hợp lệ cần hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC; - Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bộ phận văn thư của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
|
Bước 4 |
Duyệt kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC, phân công thẩm định hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Thẩm định hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung giải quyết TTHC. - Báo cáo, đề xuất lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình tham mưu lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
4,0 ngày |
Bước 6 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC, nội dung đề xuất giải quyết TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC[4]. |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,5 ngày |
Bước 8 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bộ phận văn thư của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) |
- TH 1: 5,0 ngày; - TH 2: 10,0 ngày. |
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý hồ sơ TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công cán bộ, công chức xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ TTHC. Báo cáo, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
1,0 ngày |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả, nội dung đề xuất giải quyết TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC[5]. |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bộ phận văn thư của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) |
3,0 ngày |
3. Thủ tục: cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
TT |
Trình tự/Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý hồ sơ TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công cán bộ, công chức xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ TTHC không hợp lệ: Báo cáo kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ TTHC hợp lệ: Báo cáo kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
2,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Hồ sơ không hợp lệ cần hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC; - Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam biết, bổ sung hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bộ phận văn thư của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
|
Bước 4 |
Duyệt kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC, phân công thẩm định hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Thẩm định hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung giải quyết TTHC. - Báo cáo, đề xuất lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình tham mưu lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
4,0 ngày |
Bước 6 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC, nội dung đề xuất giải quyết TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC[6]. |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,5 ngày |
Bước 8 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bộ phận văn thư của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) |
- TH 1: 5,0 ngày; - TH 2: 10,0 ngày. |
III. Lĩnh vực Biểu diễn nghệ thuật
1. Thủ tục: Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
1.1 Đối với trường hợp đề nghị chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuận trên địa bàn quản lý
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý hồ sơ TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công cán bộ, công chức xem xét tính hợp lệ, thẩm định hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ TTHC không hợp lệ: Báo cáo kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ TTHC hợp lệ: Báo cáo kết quả xem xét tính hợp lệ, kết quả thẩm định của hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
1,5 ngày |
Trường hợp 1 |
Hồ sơ không hợp lệ cần hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC; - Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bộ phận văn thư của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả xem xét tính hợp lệ, kết quả thẩm định hồ sơ TTHC, nội dung đề xuất giải quyết TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bộ phận văn thư của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) |
- TH 1: 3,0 ngày; - TH 2: 5,0 ngày. |
1.2 Đối với trường hợp thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý hồ sơ TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công cán bộ, công chức xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ TTHC. Báo cáo, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,5 ngày |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả, nội dung đề xuất giải quyết TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC[7]. |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bộ phận văn thư của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) |
2,0 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM: Danh mục
TTHC: Thủ tục hành chính
QTNB: Quy trình nội bộ.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo QTNB |
|
I |
Lĩnh vực Hợp tác Quốc tế |
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 |
15,0 ngày |
- TH 1: 5,0 ngày; - TH 2: 15,0 ngày. |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 |
7,0 ngày |
- TH 1: 5,0 ngày; - TH 2: 7,0 ngày. |
|
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 |
5,0 ngày |
- TH 1: 5,0 ngày; - TH 2: 5,0 ngày. |
|
II |
Lĩnh vực Gia đình |
|
|
|
|
1 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 |
10,0 ngày |
- TH 1: 5,0 ngày; - TH 2: 10,0 ngày. |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 |
3,0 ngày |
3,0 ngày |
|
3 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 |
10,0 ngày |
- TH 1: 5,0 ngày; - TH 2: 10,0 ngày. |
|
III |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
1 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 |
|
|
|
|
1.1 |
Đối với trường hợp đề nghị chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuận trên địa bàn quản lý |
|
5,0 ngày |
5,0 ngày |
1.2 |
Đối với trường hợp thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận |
2,0 ngày |
2,0 ngày |
[1] Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 89/2023/NĐ-CP hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý do theo quy định.
[2] Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 89/2023/NĐ-CP hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý do theo quy định.
[3] Kết quả giải quyết TTHC: Gia hạn Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý do theo quy định.
[4] Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận cho cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình theo Mẫu số 17 của Phục lục II ban hành kèm theo Nghị định số 76/2023/NĐ-CP hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý theo quy định.
[5] Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý do theo quy định.
[6] Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận cho cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình theo Mẫu số 17 của Phục lục II ban hành kèm theo Nghị định số 76/2023/NĐ-CP hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý theo quy định.
[7] Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý do theo quy định.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây