Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2210/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 22/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2210/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 22/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2210/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018 /NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căm cứ Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 509/TTr-SNN ngày 08/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố danh mục 05 thủ tục hành chính, trong đó: 04 TTHC ban hành mới (02 TTHC cấp tỉnh; 02 TTHC cấp huyện); 01 TTHC cấp xã được sửa đổi, bổ sung (Có Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt đối với 05 thủ tục hành chính được công bố tại khoản 1 Điều này, trong đó: 01 quy trình đối với 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (liên thông UBND tỉnh), 01 quy trình đối với 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường , 02 quy trình đối với 02 TTHC cấp huyện, 01quy trình đối với 01 TTHC cấp xã (Có Phụ lục II kèm theo).
1. Bãi bỏ danh mục 01 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực Trồng trọt (Số thứ tự 01, mục IV phần C) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
2. Bãi bỏ: 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực Trồng trọt (Số thứ tự 01, mục II, phần III) ban hành kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La. (Có phụ lục III kèm theo)
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN;
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2210/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua môi trường mạng. |
Không |
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
2 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
12 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua môi trường mạng. |
Không |
Điều 13, Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn huyện |
15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận TN và TKQ cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua môi trường mạng. |
Không |
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
2 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn huyện |
12 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận TN và TKQ cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua môi trường mạng. |
Không |
Điều 13, Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
C |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
04 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận TN và TKQ cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua môi trường mạng. |
Không |
Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
TỔNG: 05 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN; SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2210/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A - THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời hạn thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 16 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày (giảm 20%)
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt |
Lãnh đạo phòng Trồng trọt |
Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản) |
05 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt |
Ý kiến xét duyệt |
01 ngày |
||
B4 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Ý kiến trình ký duyệt |
01 ngày |
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
1/2 ngày |
B7 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
1/2 ngày |
B8 |
Liên thông UBND tỉnh |
05 ngày |
||
B9 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên phòng Trồng trọt |
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) |
1/2 ngày |
B10 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan văn bản) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
16 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỎ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 12 ngày
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Kèm scan hồ sơ |
1/4 ngày |
B2 |
Trả lời tính đầy đủ hồ sơ (trường hợp hồ sơ hợp lệ thì bỏ qua bước này) |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
Chuyên viên được giao thụ lý |
Ý kiến thẩm định |
02 ngày |
||
Lãnh đạo phòng duyệt nội dung |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
Lãnh đạo Sở duyệt |
Công văn trả lời đối với hồ sơ không hợp lệ |
1/4 ngày |
||
B3 |
Thẩm định, xác nhận diện tích đất |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
Chuyên viên được giao thụ lý |
Ý kiến thẩm định |
05 ngày |
||
Lãnh đạo phòng duyệt nội dung |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
Lãnh đạo Sở duyệt |
Bản xác nhận diện tích chuyển trồng lúa phải nộp tiền (Phụ lục số XII kèm theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ) |
1/2 ngày |
||
B4 |
Xác định số tiền phải nộp |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Tài chính |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
Chuyên viên được giao thụ lý |
Ý kiến thẩm định |
3,25 ngày |
||
Lãnh đạo phòng duyệt nội dung |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
Lãnh đạo Sở duyệt |
Bản xác nhận diện tích chuyển trồng lúa phải nộp tiền (Phụ lục số XII kèm theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ) |
1/2 ngày |
||
B5 |
Lưu sổ bàn giao |
Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ |
Văn bản xác nhận diện tích; xác nhận số tiền phải nộp |
1/4 ngày |
B6 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Đính kèm kết quả |
0 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
12 ngày |
B - THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời hạn thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 16 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày (giảm 20%)
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
Kèm theo scan hồ sơ |
01 ngày |
B2 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Ý kiến phân công |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Ý kiến phân công |
01 ngày |
Chuyên viên phòng Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo văn bản) |
07 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Ý kiến xét duyệt |
01 ngày |
||
|
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Ý kiến trình ký duyệt |
01 ngày |
B4 |
Ký duyệt hồ sơ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ý kiến ký duyệt |
03 ngày |
B5 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên phòng Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) |
01 ngày |
B6 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
Đính kèm kết quả (scan văn bản)) |
0 ngày |
Tông thời gian thực hiện: |
16 ngày |
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 12 ngày
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN và TKQ cấp huyện |
Kèm scan hồ sơ |
1/4 ngày |
B2 |
Trả lời tính đầy đủ hồ sơ (trường hợp hồ sơ hợp lệ thì bỏ qua bước này) |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
Chuyên viên được giao thụ lý |
Ý kiến thẩm định |
02 ngày |
||
Lãnh đạo phòng duyệt nội dung |
Công văn trả lời đối với hồ sơ không hợp lệ |
1/2 ngày |
||
B3 |
Thẩm định, xác nhận diện tích đất |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
3/4 ngày |
Chuyên viên được giao thụ lý |
Ý kiến thẩm định |
05 ngày |
||
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Bản xác nhận diện tích chuyển trồng lúa phải nộp tiền (Phụ lục số XII kèm theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ) |
01 ngày |
||
B4 |
Xác định số tiền phải nộp |
Lãnh đạo Phòng Tài chính- kế hoạch |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 ngày |
Chuyên viên được giao thụ lý |
Ý kiến thẩm định |
2,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng phê duyệt |
Bản xác định số tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa(Phụ lục số XIII kèm theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ) |
01 ngày |
||
B5 |
Lưu sổ bàn giao |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Văn bản xác nhận diện tích; xác nhận số tiền phải nộp |
1/4 ngày |
B6 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN và TKQ cấp huyện |
Đính kèm kết quả |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
12 ngày |
1. Tên TTHC: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Thời hạn thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc (giảm 25%)
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ tại Ủy ban nhân dân xã |
Kèm theo scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo văn bản) |
1,5 ngày |
B4 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
Ý kiến ký duyệt |
1 ngày |
B5 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) |
1/2 ngày |
B6 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Ủy ban nhân dân xã |
Đính kèm kết quả (scan văn bản) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : |
04 ngày |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2210/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ UBND
tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Nội dung quyết định công bố danh mục và phê duyệt quy trình bị bãi bỏ |
Ghi chú |
1 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
- Công bố danh mục: số thứ tự 01 mục IV phần c ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La. - Phê duyệt quy trình giải quyết: số thứ tự 01 mục II, phần III lĩnh vực trồng trọt ban hành kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La. |
|
TỔNG: 01 TTHC |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây