Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 221/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 07/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 221/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 07/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 7 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCPngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội: số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 28/2/2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 45/TTr-SLĐTBXH ngày 6/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành 02 danh mục TTHC bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và hướng dẫn UBND cấp huyện, UBND cấp xã niêm yết công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ và quy trình điện tử, hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRẺ EM; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 7 tháng 3
năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
A. DANH MỤC TTHC
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRẺ EM THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
Phí, lệ phí |
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
- Bộ luật lao động 2019; - Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ LĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc các giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh). - Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Lao động -Thương binh và Xã hội (Số 11, đường Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh) |
- Thời hạn thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
- Bộ luật lao động 2019; - Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ LĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc các giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh). - Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Lao động -Thương binh và Xã hội (Số 11, đường Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh) |
- Thời hạn thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VPQPPL quy định việc bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
1 |
|
|
|
|
2 |
1.001310 |
|
Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
1. Thủ tục: Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
- Mã số TTHC: 2.002308
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hȍ sơ: - Thân nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến UBND cấp xã hoặc nộp trực tuyến. + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. + Trực tuyến: Cổng Dich vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
Cán bộ LĐXH |
|
Giấy hẹn ghi rõ ngày tháng trả kết quả cho đối tượng. |
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận vào bản khai của từng người; chuyển bản khai kèm giấy khai tử và một trong những giấy tờ (bản sao có công chứng) xác nhận là thanh niên xung phong quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/07/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp (sau đây gọi tắt là Thông tư số 24/2009/TT- BLĐTBXH) về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
UBND xã |
02 ngày làm việc |
Xác nhận nội dung bản khai và hoàn thiện hồ sơ giải quyết chế chế theo quy định |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm lập danh sách kèm theo các giấy tờ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (qua trung tâm HCC tỉnh) |
Phòng LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
Danh sách giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Bước 4 |
Phân công công chức trong phòng Người có công theo dõi giải quyết chế độ mai táng phí đối với TNXP thời kỳ chống Pháp tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định báo cáo lại với Trưởng phòng Người có công |
Trưởng phòng |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Nhiệm vụ giải quyết TTHC được phân công cho CB,CC |
Bước 5 |
Chuyên viên phòng người có công xem xét hồ sơ đề nghị của đối tượng và đối chiếu với hồ sơ lưu trữ quản lý tại kho hồ sơ tại Sở, dự thảo Quyết định hưởng chế độ mai táng phí đối với TNXP thời kỳ chống Pháp trình Trưởng phòng; - Ghép hồ sơ thanh niên xung phong đang quản lý cấp thẻ bảo hiểm y tế (nếu có) với bản khai, giấy khai tử để hoàn chỉnh hồ sơ giải quyết mai táng phí. |
Công chức phòng NCC |
02 ngày làm việc |
Dự thảo QĐ hưởng trợ cấp MTP |
Bước 6 |
- Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ra quyết định trợ cấp mai táng theo Mẫu số 25 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội (sau đây gọi tắt là Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH). |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày làm việc |
QĐ lãnh đạo ký |
Bước 7 |
Lấy số, ký hiệu, pho tô đóng dấu và văn bản phát hành; chuyển về cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh (01 bản) |
Cán bộ phòng NCC |
Ngay sau khi tiếp nhận |
Quyết định (số, ký hiệu, ngày tháng phát hành) |
Bước 8 |
Trả kết quả TTHC cho Tổ chức, công dân |
Cán bộ một cửa |
Trong giờ làm việc theo giấy hẹn trả |
QĐ hưởng mai táng phí đối với TNXP được trao đến tổ chức, cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ từ tổ chức, người dân |
2. Thủ tục:Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
- Mã số TTHC: 2.001157.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Đối tượng là thanh niên xung phong (viết tắt TNXP) hoặc thân nhân của TNXP(trường hợp TNXP từ trần) làm 01 bộ hồ sơ theo quy định nộp cho UBND cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. Cấp xã: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận một cửa hoặc thực hiện trực tuyến. Cấp huyện: Phòng Nội vụ cấp huyện tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã chuyển đến trực tuyến hoặc trực tuyến qua Trung tâm HCC cấp huyện. Cấp tỉnh: Sở Nội vụ |
- CB một cửa (TBXH) |
Trong giờ hành chính |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có). |
|
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
Bước 2 |
Xét duyệt hồ sơ đối tượng thanh niên xung phong (TNXP từ trần) |
|
|
|
|
UBND cấp xã triệu tập hội nghị để xét duyệt hồ sơ từng đối tượng đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần |
Chủ tịch UBND cấp xã; thành phần đại diện đảng ủy, mặt trận tổ quốc, hội cựu TNXP hoặc Ban liên lạc cựu TNXP, trưởng thôn, khu phố có TNXP đề nghị |
05 ngày làm việc |
+ Biên bản hội nghị xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp +Tổng hợp hồ sơ đề nghị xét hưởng chế độ. |
Bước 3 |
Gửi toàn bộ hồ sơ của đối tượng xác lập, tổng hợp danh sách và văn bản đề nghị đến Phòng Nội vụ kiểm tra, thẩm định |
Công chức LĐTBXH |
Giờ hành chính |
|
Bước 4 |
Phòng Nội vụ thẩm định hồ sơ, báo cáo UBND huyện; lập danh sách tổng hợp đối tượng trên địa bàn (theo từng đợt) kèm theo văn bản của UBND cấp huyện gửi về Sở Nội vụ (qua bàn tiếp nhận của Sở Nội vụ tại Trung tâm HCC tỉnh) |
Phòng Nội vụ |
2 ngày làm việc |
Văn bản của UBND cấp huyện kèm theo danh sách và hồ sơ đề nghị trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong từ trần |
Bước 5 |
Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ của đối tượng (TNXP từ trần) của các huyện, thị xã, thành phố chuyển đến phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoàn thiện hồ sơ, tổng hợp trình UBND tỉnh quyết định hưởng trợ cấp một lần |
Sở Nội vụ |
05 ngày làm việc |
Tờ trình kèm theo Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Quyết định duyệt |
Bước 7 |
Đóng dấu và trả kết quả: + Cán bộ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản đi; gửi văn bản đến các cơ quan liên quan để tổ chức thực hiện chế độ cho đối tượng; trả phòng cơ quan/tổ chức tại tại Trung tâm HCC tỉnh. |
Cán bộ văn thư; Cán bộ một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (theo từng đợt) (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
3. Thủ tục: Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
- Mã số TTHC: 2.001396
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Thanh niên xung phong (TNXP) hoàn thiện hồ sơ theo quy định nộp cho UBND cấp xã bằng một trong các hình thức sau: + Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả. + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Phòng Việc làm thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Thẩm định xét duyệt hồ sơ ở cấp xã Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo từng đợt), UBND cấp xã có trách nhiệm thực hiện: Thứ nhất. Tổ chức hội nghị với các thành phần đại diện UBND xã, Đảng ủy xã, Mặt trận Tổ quốc xã, Hội cựu TNXP hoặc Ban liên lạc cựu TNXP; trưởng thôn, khu phố có đối tượng TNXP đề nghị hưởng chế độ trợ cấp và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp theo mẫu 08 kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH. Thứ hai. Tổng hợp hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp đối với TNXP báo cáo về UBND cấp huyện (qua Phòng Nội vụ) |
UBND cấp xã chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị |
05 ngày làm việc |
Biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ Phòng Nội vụ: Trong thời 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo từng đợt) Phòng Nội vụ hoàn thành kiểm tra hồ sơ và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) |
Phòng Nội vụ |
|
|
Trưởng phòng Nội vụ phân công giao việc cho chuyên viên tiếp nhận hồ sơ đề nghị. |
Trưởng phòng |
Trong ngày làm việc |
Nhiệm vụ được phân công cho công chức |
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ đề nghị, dự thảo văn bản của UBND cấp huyện, kèm theo danh sách đối tượng TNXP đề nghị báo cáo Trưởng phòng |
Chuyên viên |
4 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản của UBND cấp huyện |
|
Trưởng phòng Nội vụ báo cáo, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt Văn bản đề nghị gửi Sở Nội vụ kèm theo hồ sơ từng đối tượng. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Công văn đề nghị kèm danh sách đối tượng |
|
Lấy số văn bản đi, pho tô đóng dấu phát hành văn bản theo quy định |
Chuyên viên |
Trong ngày |
Văn bản hành chính hoàn thiện |
|
Bước 4 |
Thẩm định trình UBND tỉnh quyết định (10 ngày làm việc) Khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo từng đợt), Sở Nội vụ phối hợp với Sở LĐTBXH hoàn thiện việc xét duyệt, thẩm định, tổng hợp, trình UBND ra quyết định hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng cho đối tượng theo mẫu số 11 được kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 kèm theo Biểu tổng hợp danh sách TNXP đề nghị hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng lập theo mẫu số 14 Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH. Đối với trường hợp TNXP không còn một trong các giấy tờ chứng minh là TNXP, Sở Nội vụ tổng hợp,chuyển danh sách đối tượng đến Hội cựu TNXP cấp tỉnh đề nghị kiểm tra, xác nhận cho ý kiến trước khi trình UBND tỉnh ra quyết định. Sau khi Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định, Sở Nội vụ chuyển Quyết định kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở LĐTBXH để thực hiện quản lý theo dõi hồ sơ. |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị |
|
- Tờ trình kèm Văn bản thẩm định và Biểu tổng hợp danh sách TNXP đề nghị hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng lập. Quyết định phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công phòng chuyên môn thuộc sở tiếp nhận hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo cơ quan |
½ ngày |
Công việc được phân công cụ thể cho phòng chuyên môn |
|
Trưởng phòng chuyên môn Sở Nội vụ phân công nhiệm vụ cho chuyên viên thực hiện giải quyết hồ sơ |
Trưởng phòng |
½ ngày |
Công việc được phân công |
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình của Sở Nội vụ báo cáo Trưởng phòng. |
Chuyên viên |
4 ngày làm việc |
Hồ sơ được thẩm định, dự thảo tờ trình |
|
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký tờ trình kèm theo danh sách đối tượng |
Trưởng phòng |
1 ngày làm việc |
Tờ trình được lãnh đạo Sở Nội vụ ký |
|
Lấy số, pho to đóng dấu phát hành tờ trình gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Nội vụ |
Trong giờ hành chính |
Tờ trình hoàn thiện |
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận tờ trình và hồ sơ của đối tượng của Sở Nội vụ chuyển đến, báo cáo lãnh đạo UBND, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
Trong giờ hành chính |
Nhiệm vụ giải quyết hồ sơ TTHC phân công cho chuyên viên |
|
Chuyên viên dự thảo Quyết định trợ cấp hàng tháng đối với TNXP, báo cáo, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để trình lãnh đạo UBND tỉnh ký quyết định hưởng. |
Chuyên viên/lãnh đạo Văn phòng |
2 ngày |
Dự thảo Quyết định |
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2 ngày |
Quyết định được lãnh đạo UBND ký |
|
Lấy số, pho to, đóng dấu phát hành Quyết định |
Văn thư UBND tỉnh |
Trong giờ hành chính |
Quyết định hưởng chế độ hoàn thiện |
|
Bước 5 |
Lập dự toán, báo cáo dự toán bổ sung kinh phí đảm bảo thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng. Sở Lao động - TB và XH trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND tỉnh giải quyết chế độ hàng tháng đối với TNXP có trách nhiệm tổng hợp danh sách kèm theo văn bản đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ hàng tháng gửi 02 bản về Bộ LĐTBXH. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
5 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
25 làm việc |
4. Thủ tục: Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp: Người sử dụng gửi hồ sơ đối với từng người chưa đủ 13 tuổi đến Sở Lao động TBXH (qua Trung tâm HCC tỉnh). + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Phòng Trẻ em và Bình đẳng giới thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
CB, CC một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính về sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc làm việc |
Hồ sơ luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
Trưởng phòng Trẻ em và Bình đẳng giới phân công, giao nhiệm vụ đến chuyên viên trong phòng nghiên cứu văn bản tham mưu đề xuất giải quyết |
Trưởng phòng TE và BĐG |
1,5 ngày làm việc làm việc |
Nhiệm vụ công việc được giao đến chuyên viên |
Bước 4 |
Chuyên viên dự thảo văn bản đồng ý sử dụng hoặc không đồng ý sử dụng người chưa đủ 13 tuổi báo cáo Trưởng phòng Trẻ em và bình đẳng giới xem xét trình lãnh đạo Sở |
Chuyên viên |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản đồng ý hoặc văn bản trả lời không đồng ý |
Bước 5 |
Trưởng phòng Trẻ em và Bình đẳng giới trình lãnh đạo Sở văn bản đồng ý hoặc trả lời không đồng ý sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản đồng ý hoặc văn bản trả lời của Sở được ký lãnh đạo sở |
Bước 6 |
Lấy số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản; trả kết quả tổ chức, cá nhân |
Cán bộ văn thư; Cán bộ làm việc một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản hoàn thiện |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây