Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Tây Ninh
Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 2194/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Nguyễn Thanh Ngọc |
Ngày ban hành: | 10/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2194/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Nguyễn Thanh Ngọc |
Ngày ban hành: | 10/10/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2194/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 10 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2019 thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 567/TTr-SNV ngày 26 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Tây Ninh. (Có phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành tỉnh và đơn vị có liên quan thực hiện các công việc sau:
1. Gửi phương án đơn giản hóa hoặc sáng kiến cải cách thủ tục hành chính không thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh cho các Bộ, ngành Trung ương xem xét, quyết định sau khi được UBND tỉnh thông qua.
2. Trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời công bố, công khai thủ tục hành chính sau khi được các cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để thực thi phương án đơn giản hóa các thủ tục nêu trên.
Điều 3. Giao Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc Sở Nội vụ, các sở, ngành và đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm
2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
1. Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
a) Nội dung đơn giản hóa
- Đề nghị bổ sung thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức. Đồng thời, qua quá trình giải quyết TTHC này tại địa phương, tỉnh kiến nghị bổ sung thời gian giải quyết tại địa phương là 40 ngày.
Lý do: Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ không quy định thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức mà chỉ quy định một số khâu trong quy trình giải quyết TTHC. Do đó, thủ tục này đang gây khó khăn cho địa phương khi phân định và xác định thời gian giải quyết đối với thủ tục này.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Khoản 11, Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
Quy định rõ thời gian giải quyết thủ tục hành chính để địa phương có cơ sở giải quyết và trả kết quả giải quyết theo đúng thời gian quy định.
2. Thủ tục thi nâng ngạch công chức
a) Nội dung đơn giản hóa
- Đề nghị bổ sung thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục thi nâng ngạch công chức. Đồng thời, qua quá trình giải quyết TTHC này tại địa phương, tỉnh kiến nghị bổ sung thời gian giải quyết tại địa phương là 120 ngày.
Lý do: Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ không quy định thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục thi nâng ngạch công chức mà chỉ quy định một số khâu trong quy trình giải quyết TTHC. Do đó, thủ tục này đang gây khó khăn cho địa phương khi phân định và xác định thời gian giải quyết đối với thủ tục này.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Khoản 16, Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
Quy định rõ thời gian giải quyết thủ tục hành chính để địa phương có cơ sở để giải quyết và trả kết quả giải quyết theo đúng thời gian quy định.
3. Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên
a) Nội dung đơn giản hóa
- Bổ sung thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên. Đồng thời, qua quá trình giải quyết TTHC này tại địa phương, Sở Nội vụ kiến nghị bổ sung thời gian giải quyết tại địa phương là 40 ngày.
Lý do: Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ không quy định thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên mà chỉ quy định một số khâu trong quy trình giải quyết TTHC. Do đó, thủ tục này đang gây khó khăn cho địa phương khi phân định và xác định thời gian giải quyết đối với thủ tục này.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Khoản 13, Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
Quy định rõ thời gian giải quyết thủ tục hành chính để địa phương có cơ sở để giải quyết và trả kết quả giải quyết theo đúng thời gian quy định.
4. Thủ tục thi tuyển công chức
a) Nội dung đơn giản hóa
- Bổ sung thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục thi tuyển công chức. Đồng thời, qua quá trình giải quyết TTHC này tại địa phương, tỉnh kiến nghị bổ sung thời gian giải quyết là 195 ngày.
Lý do: Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ không quy định thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của TTHC thi tuyển công chức mà chỉ quy định một số khâu trong quy trình giải quyết TTHC. Do đó, thủ tục này đang gây khó khăn cho địa phương khi phân định và xác định thời gian giải quyết đối với thủ tục này.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Khoản 10, Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
Quy định rõ thời gian giải quyết thủ tục hành chính để địa phương có cơ sở để giải quyết và trả kết quả giải quyết theo đúng thời gian quy định.
5. Thủ tục xét tuyển công chức
a) Nội dung đơn giản hóa
- Bổ sung thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục xét tuyển công chức. Đồng thời, qua quá trình giải quyết TTHC này tại địa phương, tỉnh kiến nghị bổ sung thời gian giải quyết là 150 ngày.
Lý do: Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ không quy định thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục xét tuyển công chức mà chỉ quy định một số khâu trong quy trình giải quyết TTHC. Do đó, thủ tục này đang gây khó khăn cho địa phương khi phân định và xác định thời gian giải quyết đối với thủ tục này.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Khoản 10, Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
Quy định rõ thời gian giải quyết thủ tục hành chính để địa phương có cơ sở để giải quyết và trả kết quả giải quyết theo đúng thời gian quy định.
6. Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
a) Nội dung đơn giản hóa
- Bổ sung thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. Đồng thời, qua quá trình giải quyết TTHC này tại địa phương, Sở Nội vụ kiến nghị bổ sung thời gian giải quyết là 150 ngày.
Lý do: Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ không quy định thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức mà chỉ quy định một số khâu trong quy trình giải quyết TTHC. Do đó, thủ tục này đang gây khó khăn cho địa phương khi phân định và xác định thời gian giải quyết đối với thủ tục này.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Khoản 14, Điều 2 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ như sau: “thời gian giải quyết TTHC thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức là 150 ngày”.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
Quy định rõ thời gian giải quyết thủ tục hành chính để địa phương có cơ sở để giải quyết và trả kết quả giải quyết theo đúng thời gian quy định.
7. Thủ tục thi tuyển viên chức
a) Nội dung đơn giản hóa
- Bổ sung thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục thi tuyển viên chức. Đồng thời, qua quá trình giải quyết TTHC này tại địa phương, Sở Nội vụ kiến nghị bổ sung thời gian giải quyết là 105 ngày.
Lý do: Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ không quy định thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục thi tuyển viên chức mà chỉ quy định một số khâu trong quy trình giải quyết TTHC. Do đó, thủ tục này đang gây khó khăn cho địa phương khi phân định và xác định thời gian giải quyết đối với thủ tục này.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Điều 2 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
Quy định rõ thời gian giải quyết thủ tục hành chính để địa phương có cơ sở để giải quyết và trả kết quả giải quyết theo đúng thời gian quy định.
8. Thủ tục xét tuyển viên chức
a) Nội dung đơn giản hóa
- Bổ sung thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục xét tuyển viên chức. Đồng thời, qua quá trình giải quyết TTHC này tại địa phương, tỉnh kiến nghị bổ sung thời gian giải quyết là 105 ngày.
Lý do: Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ không quy định thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục xét tuyển viên chức mà chỉ quy định một số khâu trong quy trình giải quyết TTHC. Do đó, thủ tục này đang gây khó khăn cho địa phương khi phân định và xác định thời gian giải quyết đối với thủ tục này.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Khoản 5, Điều 2 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
Quy định rõ thời gian giải quyết thủ tục hành chính để địa phương có cơ sở để giải quyết và trả kết quả giải quyết theo đúng thời gian quy định.
9. Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
a) Nội dung đơn giản hóa
- Đề nghị bổ sung thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức. Đồng thời, qua quá trình giải quyết TTHC này tại địa phương, tỉnh kiến nghị bổ sung thời gian giải quyết là 105 ngày.
Lý do: Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ không quy định thời gian giải quyết toàn bộ quy trình của thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức mà chỉ quy định một số khâu trong quy trình giải quyết TTHC. Do đó, thủ tục này đang gây khó khăn cho địa phương khi phân định và xác định thời gian giải quyết đối với thủ tục này.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Khoản 7, Điều 2 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
Quy định rõ thời gian giải quyết thủ tục hành chính để địa phương có cơ sở để giải quyết và trả kết quả giải quyết theo đúng thời gian quy định.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây