Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp (được quy định tại Nghị quyết 224/2023/NQ-HĐND) thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp (được quy định tại Nghị quyết 224/2023/NQ-HĐND) thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2166/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 06/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2166/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 06/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2166/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 06 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 224/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về quy định nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị; nội dung hỗ trợ, trình tự; thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 11 năm 2023.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 2166/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định TTHC |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Lựa chọn, phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ của cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
- Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. - Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. - Nghị quyết số 224/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định về nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
UBND cấp huyện |
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục hành chính: Lựa chọn, phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ của cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thông báo rộng rãi kế hoạch thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng trên các phương tiện truyền thông, hoặc trên trang điện tử, niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị.
- Bước 2: Cộng đồng dân cư xây dựng 01 bộ hồ sơ đề nghị dự án, phương án sản xuất, dịch vụ nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất để trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt.
- Bước 3: Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất, Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Tổ thẩm định hồ sơ đề nghị dự án, phương án sản xuất, dịch vụ và quyết định đơn vị, bộ phận giúp việc cho Tổ thẩm định; tổ chức thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết định.
- Bước 4: Căn cứ ý kiến thẩm định của Tổ thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ do cộng đồng dân cư đề xuất. Trường hợp dự án không đủ điều kiện theo quy định phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho cộng đồng dân cư đề xuất dự án, phương án sản xuất, dịch vụ.
3. Cách thức thực hiện: Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Biên bản họp của cộng đồng dân cư (mẫu số 1).
+ Danh sách thành viên nhóm cộng đồng (mẫu số 2).
+ Đơn đề nghị hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng (mẫu số 3)
+ Phương án, dự án phát triển sản xuất cộng đồng (mẫu số 4)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ (bản gốc).
5. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư tham gia hoặc có liên quan trong quản lý, tổ chức thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
7. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND cấp huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng.
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
9. Phí, lệ phí: Không
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Các biểu mẫu số: 1, 2, 3 và 4 được ban hành tại Nghị quyết số 224/2023/NQ-HĐND.
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Ngoài đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 22 Nghị định 27/2022/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định 38/2023/NĐ-CP, trường hợp có nhiều dự án, phương án sản xuất đề nghị phê duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định lựa chọn dự án, phương án hỗ trợ có số lượng thành viên, hộ gia đình tham gia nhiều hơn.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
- Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
- Nghị quyết số 224/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định về nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN HỌP CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
Hôm nay, ngày ........ tháng ........ năm ..........., tại ....................................
Chúng tôi là các thành viên thuộc tổ, nhóm cộng đồng .....................................................,
Địa chỉ: ...............................................................................................................................,
Bao gồm:
- Ông/Bà ........................................................................ địa chỉ .........................................
- Ông/Bà ........................................................................ địa chỉ .........................................
- Ông/ Bà ........................................................................ địa chỉ ........................................
Các thành viên tổ chức họp và thống nhất một số nội dung sau:
1. Thống nhất cử người đại diện theo pháp luật của tổ/ nhóm cộng đồng để đứng ra thực hiện một số các thủ tục theo quy định của nhà nước như sau:
Người đại diện theo pháp luật: ........................................................................
- Chức vụ: ...........................................................................................................................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Điện thoại: .............................................. Email: ...............................................................
Người đại diện theo pháp luật sẽ chịu trách nhiệm ký các thủ tục, hồ sơ có liên quan của tổ/nhóm cộng đồng khi tham gia dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng theo quy định của nhà nước và xin ý kiến các thành viên tổ, nhóm đối với các vấn đề quan trọng cần quyết định của tập thể.
Thống nhất đề xuất dự án/phương án sản xuất kinh doanh của tổ/nhóm như sau:
1. Sự cần thiết của dự án/phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
2. Tên dự án/phương án:
3. Địa điểm, thời gian, quy mô thực hiện:
4. Các hoạt động của dự án:
4.1. Nội dung 1.
4.2. Nội dung 2
4.3....
5. Dự toán kinh phí thực hiện:
6. Nguồn kinh phí thực hiện:
- Đề nghị nhà nước nước hỗ trợ
- Vay vốn tín dụng ưu đãi
- Vốn lồng ghép thực hiện chính sách (nếu có)
- Vốn đối ứng của cộng đồng dân cư
7. Hình thức quay vòng (nếu có)
6. Hiệu quả, kết quả đầu ra của dự án/phương án
7. Trách nhiệm của các bên tham gia:
Chúng tôi cam kết các nội dung trên đều được thực hiện dân chủ, trên tinh thần tự nguyện của tất cả các thành viên. Các thành viên thống nhất về phương án sản xuất, kinh doanh và đảm bảo tỷ lệ tham gia đối ứng để thực hiện.
Biên bản họp được lập thành .................................... bản có giá trị như nhau. Các thành viên và người đại diện của tổ/nhóm, mỗi người giữ 01 bản./.
Chữ ký của các thành viên
Thành viên thứ nhất
|
Thành viên thứ hai
|
Thành viên thứ ba
|
Thành viên thứ tư
|
Mẫu số 02
Tên nhóm cộng đồng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM CỘNG ĐỒNG
Căn cứ biên bản họp cộng đồng dân cư ngày ...........................
Nhóm cộng đồng (tên nhóm cộng đồng) lập danh sách thành viên gồm những người có tên sau:
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số CCCD hoặc hộ chiếu |
Chữ ký của thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*** Tên thành viên có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi:
Xác nhận của
UBND cấp xã
|
Người đại diện
của Tổ/Nhóm cộng đồng |
Mẫu số 03
Tên nhóm cộng đồng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện/thành phố ......................
- Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................
- Chức vụ: ...........................................................................................................................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Điện thoại: .............................................. Email: ...............................................................
Căn cứ chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng tại địa phương, Người đại diện theo pháp luật của tổ/ nhóm cộng đồng đề nghị Ủy ban nhân dân huyện/thành phố ....................... hỗ trợ thực hiện dự án/phương án phát triển sản xuất cộng đồng với những nội dung sau:
I. Thông tin chung:
1. Loại sản phẩm hỗ trợ sản xuất:
2. Tiến độ thực hiện:
3. Số thành viên của nhóm hộ:
II. Các nội dung đề nghị nhà nước hỗ trợ: (cộng đồng dân cư có thể lựa chọn một hoặc tất cả các nội dung hỗ trợ theo quy định tại Điều 4 Nghị quyết này)
III. Tổng kinh phí đề nghị hỗ trợ:
IV. Cam kết: ........................................................................ người đại diện theo pháp luật của tổ/nhóm cộng đồng cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu tham gia hỗ trợ phát triển sản xuất theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
V. Tài liệu kèm theo (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
CỦA
|
Mẫu số 04
Tên nhóm cộng đồng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
TÊN DỰ ÁN/PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CỘNG ĐỒNG ........
1. Đại diện cộng đồng dân cư (gồm: tên người đại diện, số CCCD hoặc CMND, địa chỉ liên hệ, số điện thoại liên lạc) ....................................
2. Mục tiêu dự án (mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể, dự kiến số hộ thoát nghèo): ..............
3. Đối tượng tham gia: ................................................................................................
4. Thời gian triển khai: ................................................................................................
5. Địa bàn thực hiện: ...................................................................................................
6. Các hoạt động của dự án: phương án đề xuất thực hiện, nội dung đề nghị hỗ trợ: (cộng đồng dân cư có thể lựa chọn một hoặc tất cả các nội dung theo quy định tại Điều 4 Nghị quyết này)
7. Kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm
8. Tổng chi phí dự án, phương án; đề nghị mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi tiết theo từng hoạt động; phần đóng góp của các thành viên tổ nhóm.
9. Phương án mua sắm vật tư, trang thiết bị phục vụ sản xuất, cung ứng dịch vụ, giống cây trồng vật nuôi đề xuất hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (nếu có);
10. Kết quả thực hiện dự án, phương án:
11. Hình thức luân chuyển, cách thức quản lý hiện vật hoặc tiền luân chuyển quay vòng trong cộng đồng (nếu có):
12. Các rủi ro và giải pháp tài chính xử lý rủi ro (nếu có):
13. Chế tài xử lý trong trường hợp vi phạm cam kết (nếu có):
14. Tổ chức thực hiện dự án:
15. Các nội dung liên quan khác:
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
CỦA
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Tham mưu thành lập Tổ thẩm định hồ sơ đề nghị dự án, phương án sản xuất, dịch vụ; tổ chức thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết định. |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp huyện |
05 ngày |
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B4 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây