Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2013 không còn phù hợp với pháp luật hiện hành và tình hình thực tế của địa phương
Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2013 không còn phù hợp với pháp luật hiện hành và tình hình thực tế của địa phương
Số hiệu: | 2165/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày ban hành: | 06/09/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2165/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày ban hành: | 06/09/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2165/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 06 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC VĂN BẢN DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2013 KHÔNG CÒN PHÙ HỢP VỚI PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH VÀ TÌNH HÌNH THỰC TẾ CỦA ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 899/TTr-STP ngày 04/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 275 văn bản, quy định do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2013 không còn phù hợp với pháp luật hiện hành và tình hình thực tế của địa phương (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VĂN BẢN BÃI
BỎ
(Kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 6 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Hình thức, số, ký hiệu văn bản; cơ quan ban hành văn bản |
Ngày tháng năm ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
||
I. LĨNH VỰC AN
NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI |
|||||
1. |
Quyết định số 1253/QĐ-UB của UBND tỉnh |
25/4/1997 |
Về việc thu thuế in ấn biểu mẫu giấy đăng ký tạm trú và sổ đăng ký tạm trú |
||
2. |
Quyết định số 40/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
25/02/2003 |
Về việc bổ sung định suất Công an viên ở xã và ấp, khu phố |
||
3. |
Chỉ thị số 03/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
01/2/1997 |
Về việc cấm sản xuất, vận chuyển, buôn bán và đốt các loại pháo |
||
4. |
Chỉ thị số 10/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
08/4/1997 |
Về việc tăng cường đẩy mạnh các biện pháp tuyên truyền và đấu tranh chống hút chích ma túy trong học sinh, sinh viên và thanh thiếu niên |
||
5. |
Chỉ thị số 26/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
25/7/1997 |
Về việc thi hành Nghị định số 51/CP của Chính Phủ về đăng ký quản lý hộ khẩu |
||
6. |
Chỉ thị số 25/1998/CT.UB của UBND tỉnh |
14/11/1998 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống tội phạm và phòng chống ma túy trong tình hình mới |
||
7. |
Chỉ thị số 17/1999/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
04/5/1999 |
Về việc triển khai thực hiện huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy đối với lực lượng phòng cháy, chữa cháy quần chúng |
||
8. |
Chỉ thị số 13/2000/CT-UB của UBND tỉnh |
28/6/2000 |
Về việc đăng ký quản lý hộ khẩu, đăng ký số nhà |
||
9. |
Chỉ thị số 35/2002/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
19/11/2002 |
Về việc tiếp tục tăng cường các biện pháp phòng cháy, chữa cháy |
||
10. |
Chỉ thị số 57/2005/CT-UBND của UBND tỉnh |
30/12/2005 |
Về việc thực hiện đăng ký, quản lý hộ khẩu. |
||
II. LĨNH VỰC
QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG |
|||||
1. |
Quyết định số 201/2003/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
08/8/2003 |
Về việc xây dựng lực lượng dân quân luân phiên thường trực ở xã, phường, thị trấn trọng điểm nội địa |
||
2. |
Quyết định số 34/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh |
22/03/2004 |
Về việc xây dựng lực lượng dân quân luân phiên thường trực ở 05 xã, phường mới thành lập (theo Nghị định 156/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ) |
||
3. |
Quyết định số 262/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
11/12/2006 |
Về việc ban hành Đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phòng không, dân quân tự vệ cơ động, dân quân thường trực tỉnh Bình Dương |
||
4. |
Chỉ thị số 06/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
3/3/1997 |
Về việc triển khai thực hiện Pháp lệnh về Dân quân tự vệ |
||
5. |
Chỉ thị số 22/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
16/6/1997 |
Về việc triển khai và tổ chức thực hiện Pháp lệnh dự bị động viên |
||
6. |
Chỉ thị số 08/2000/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
03/5/2000 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 47/CP về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
||
7. |
Chỉ thị số 40/2002/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
30/12/2002 |
Về việc tiếp tục triển khai thực hiện Nghị định 47/CP về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
||
8. |
Chỉ thị số 23/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
14/5/2004 |
Tiếp tục triển khai thực hiện Nghị định 47/CP về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. |
||
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP) |
|||||
1. |
Quyết định số 156/2001/QĐ-UB của UBND tỉnh |
25/9/2001 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của tuyên truyền viên pháp luật ở cơ sở |
||
2. |
Quyết định số 50/2005/QĐ-UB của UBND tỉnh |
19/4/2005 |
Về việc ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Bình Dương |
||
3. |
Quyết định số 222/2005/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
11/10/2005 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung hiệu lực một số văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Bình Dương |
||
4. |
Quyết định số 30/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
26/01/2006 |
Điều chỉnh quy định sai sót về hiệu lực trong một số văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Bình Dương |
||
5. |
Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
24/5/2010 |
Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn cấp trưởng, cấp phó các tổ chức thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, phó trưởng Phòng Tư pháp các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
||
6. |
Chỉ thị số 22/2002/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/07/2002 |
Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về đấu tranh phòng, chống tội phạm |
||
7. |
Chỉ thị số 42/2007/CT-UBND của UBND tỉnh |
24/12/2007 |
Về việc tăng cường quản lý Nhà nước về công chứng, cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
||
IV. LĨNH VỰC
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|||||
1. |
Chỉ thị số 21/1998/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/10/1998 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 61 ngày 15/8/1998 của Chính phủ quy định về công tác thanh tra, kiểm tra đối với các doanh nghiệp |
||
2. |
Chỉ thị số 23/1998/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
27/10/1998 |
Về việc chấn chỉnh, tăng cường công tác tiếp dân và giải quyết đơn thư khiếu nại - tố cáo của công dân |
||
3. |
Chỉ thị số 23/1999/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
07/7/1999 |
Về việc thực hiện trình tự, thủ tục tiếp nhận đơn, xử lý đơn và giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
||
4. |
Chỉ thị số 03/2000/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/01/2000 |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị định 61/1998/NĐ-CP ngày 15/8/1998 của Chính phủ và Chỉ thị 21/1998/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh về công tác thanh tra, kiểm tra đối với các doanh nghiệp |
||
5. |
Chỉ thị số 03/2005/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
17/01/2005 |
Về việc thực hiện Luật Thanh tra năm 2004 |
||
6. |
Chỉ thị số 40/2007/CT-UBND của UBND tỉnh |
13/12/2007 |
Về việc triển khai, thực hiện Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập. |
||
V. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) |
|||||
1. |
Quyết định số 105/1998/QĐ-UB của UBND tỉnh |
28/7/1998 |
Về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thị tỉnh Bình Dương |
||
2. |
Quyết định số 126/1999/QĐ.UB của UBND tỉnh |
03/8/1999 |
Về việc bổ sung qui định về chế độ, chính sách Bảo hiểm xã hội đối với cán bộ xã, phường, thị trấn của tỉnh Bình Dương |
||
3. |
Quyết định số 142/1999/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
26/8/1999 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường chính trị tỉnh Bình Dương |
||
4. |
Quyết định số 196/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
05/8/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm hoạt động thanh niên tỉnh Bình Dương |
||
5. |
Quyết định số 75/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh |
12/7/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Đào tạo kỹ thuật Việt Nam - Singapore |
||
6. |
Quyết định số 206/2005/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
26/09/2005 |
Về việc sửa đổi và bổ sung chính sách cán bộ |
||
7. |
Quyết định số 210/2005/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
29/09/2005 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương |
||
8. |
Quyết định số 257/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
29/11/2006 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Kỹ thuật Việt Nam - Singapore tỉnh Bình Dương |
||
9. |
Chỉ thị số 34/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
24/9/1997 |
Về việc đeo thẻ công chức tại công sở và khi thi hành công vụ |
||
10. |
Chỉ thị số 15/1999/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
26/04/1999 |
Về việc chuẩn bị giao nộp hồ sơ, tài liệu lưu trữ đã đến hạn nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh |
||
11. |
Chỉ thị số 07/2001/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
19/4/2001 |
Về việc chấn chỉnh và tăng cường công tác lưu trữ trong thời gian tới |
||
12. |
Chỉ thị số 30/2002/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
20/09/2002 |
Về việc tiếp tục triển khai thi hành Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia |
||
13. |
Chỉ thị số 22/2003/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
07/10/2003 |
Về việc triển khai thực hiện cơ chế một cửa tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Dương |
||
14. |
Chỉ thị số 28/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
08/6/2004 |
Về thực hiện Nghị định 79/2003/NĐ-CP của Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện dân chủ ở xã |
||
15. |
Chỉ thị số 06/2005/CT-UB của UBND tỉnh |
20/01/2005 |
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định 110 và 111/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ |
||
16. |
Chỉ thị số 24/2007/CT-UBND của UBND tỉnh |
02/8/2007 |
Về triển khai thực hiện Nghị định 87/2007/NĐ-CP của Chính phủ ở các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn. |
||
VI. LĨNH VỰC
NGOẠI VỤ |
|||||
1. |
Chỉ thị số 18/1998/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/8/1998 |
Về việc quản lý cán bộ, viên chức Nhà nước xuất - nhập cảnh |
||
2. |
Chỉ thị số 18/2003/CT. CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/8/2003 |
Về việc xuất nhập cảnh và quản lý hộ chiếu của cán bộ công chức. |
||
VII. LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI |
|||||
1. |
Quyết định số 423/QĐ-UB của UBND tỉnh |
15/2/1997 |
Quy định về quản lý thu, chi từ nguồn thu lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán các công trình điện |
||
2. |
Quyết định số 120/1998/QĐ-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/8/1998 |
Ban hành Quy chế xét duyệt kế hoạch và quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các bên hợp doanh trên cơ sở hợp tác kinh doanh trên địa bàn tỉnh, ngoài khu công nghiệp |
||
3. |
Quyết định số 09/2001/QĐ.UB của UBND tỉnh |
05/02/2001 |
Về việc ủy quyền cho Sở Thương mại và Du lịch Bình Dương cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho các thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
||
4. |
Quyết định số 08/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
17/01/2007 |
Về việc giao chức năng quản lý kỹ thuật an toàn về nạp khí hóa lỏng vào chai |
||
5. |
Chỉ thị số 43/2005/CT-UBND của UBND tỉnh |
21/09/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
||
6. |
Chỉ thị số 05/2007/CT- UBND của UBND tỉnh |
06/02/2007 |
Về việc lập lại trật tự kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
||
7. |
Chỉ thị số 32/2007/CT-UBND của UBND tỉnh |
09/10/2007 |
Về việc nâng cao chất lượng, hiệu quả, hoạt động của lực lượng quản lý thị trường tỉnh Bình Dương |
||
8. |
Chỉ thị số 05/2008/CT-UBND của UBND tỉnh |
06/6/2008 |
Về việc quy hoạch địa điểm bố trí cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không phải đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
||
VIII. LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP |
|||||
1. |
Quyết định số 2614/QĐ-UB của UBND tỉnh |
18/9/1997 |
Về việc ban hành quy định tạm thời lệ phí xét đơn các dự án đầu tư nước ngoài tại tỉnh Bình Dương |
||
2. |
Quyết định số 32/1998/QĐ-UB của UBND tỉnh |
09/3/1998 |
Về việc ủy quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho các Quỹ tín dụng nhân dân |
||
3. |
Quyết định số 92/2001/QĐ.UB của UBND tỉnh |
22/6/2001 |
Về việc ban hành quy định thủ tục trình tự và thời gian xét duyệt cấp Giấy phép đầu tư dự án đầu tư nước ngoài trong và ngoài khu công nghiệp tại tỉnh Bình Dương; thời gian giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan để giúp dự án triển khai nhanh |
||
4. |
Quyết định số 97/2002/QĐ.UB của UBND tỉnh |
16/8/2002 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục, thời gian đăng ký kinh doanh; thời gian giải quyết các thủ tục hành chính và trách nhiệm quản lý nhà nước đối với hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể áp dụng đối với đầu tư trong nước tại tỉnh Bình Dương |
||
5. |
Chỉ thị số 17/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
26/5/1997 |
Về việc thực hiện Quy chế đấu thầu ban hành kèm theo Nghị định 43/CP ngày 16 tháng 7 năm 1996 của Chính Phủ |
||
6. |
Chỉ thị số 05/1999/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
30/01/1999 |
Về việc tăng cường công tác quản lý thực hiện Quy chế đấu thầu. |
||
IX. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG |
|||||
1. |
Quyết định số 996/QĐ-UB của UBND tỉnh |
05/4/1997 |
Về việc bổ sung quy định tạm thời việc phân chia lô (thửa) đất ruộng sâu so với mặt đường làm căn cứ xác định giá đất trung bình để tính tiền thuê đất và nộp tiền sử dụng đất theo Nghị định 85/CP ngày 17/2/1996 của Chính phủ |
||
2. |
Quyết định số 45/1998/QĐ-UB của UBND tỉnh |
10/4/1998 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời định giá bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước tỉnh Bình Dương |
||
3. |
Quyết định số 93/1999/QĐ.UB của UBND tỉnh |
11/6/1999 |
Về việc ban hành Quy chế thẩm định phương án tài chính và hiệu quả kinh tế - tài chính của dự án đầu tư vay vốn Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Dương |
||
4. |
Quyết định số 176/2000/QĐ.UB của UBND tỉnh |
20/12/2000 |
Về việc chuyển giao nhiệm vụ kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp kinh tế có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh bổ sung và ngân sách huyện thị |
||
5. |
Quyết định số 98/2000/QĐ-UB của UBND tỉnh |
20/6/2000 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời bán tài sản thanh lý áp dụng cho các đơn vị HCSN trong Tỉnh |
||
6. |
Quyết định số 52/2001/QĐ.UB của UBND tỉnh |
16/4/2001 |
Về việc ban hành qui định thực hiện Thông tư số 121/2000/TT.BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện đấu thầu mua sắm đồ dùng, vật tư, trang thiết bị phương tiện làm việc đối với cơ quan Nhà nước, lực lượng vũ trang, đoàn thể và doanh nghiệp Nhà nước sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước |
||
7. |
Quyết định số 26/2002/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
14/3/2002 |
Về việc quy định tạm thời chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm cho cán bộ, công chức và phụ cấp thanh sắc cho phát thanh viên Đài phát thanh - truyền hình Bình Dương |
||
8. |
Quyết định số 69/2002/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
28/5/2002 |
Về việc phê duyệt mức thu phí áp dụng cho các loại xe vào địa điểm kiểm tra hàng XNK tại ấp Bình Đáng, xã Bình Hòa, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dưong |
||
9. |
Quyết định số 16/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
23/01/2003 |
Về việc ban hành Quy chế cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Dương |
||
10. |
Quyết định số 17/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
23/01/2003 |
Về việc ban hành quy định tài sản bảo đảm tiền vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bình Dương |
||
11. |
Quyết định số 132/2003/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
16/5/2003 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
||
12. |
Quyết định số 278/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
17/12/2003 |
Về việc phân cấp quản lý ngân sách tỉnh Bình Dương theo Luật Ngân sách nhà nước, Nghị định 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ giao ngân sách tỉnh huyện, thị, xã phường thị trấn từ năm 2004 |
||
13. |
Quyết định số 45/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh |
14/4/2004 |
Về việc phân chia tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn các xã, phường mới thành lập và sửa đổi tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách Nhà nước của các xã, phường, thị trấn sau khi điều tiết địa giới hành chính |
||
14. |
Quyết định số 105/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh |
06/8/2004 |
Về việc điều chỉnh mức khoán biên chế, kinh phí quản lý hành chính và thu, chi, lệ phí của các cơ quan Hành chính sự nghiệp tỉnh |
||
15. |
Quyết định số 106/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh |
16/8/2004 |
Về việc điều chỉnh mức khoán biên chế, kinh phí quản lý hành chính và thu, chi, lệ phí của các cơ quan Hành chính sự nghiệp tỉnh |
||
16. |
Quyết định số 189/2004/QĐ-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
30/12/2004 |
Về việc quy định tạm thời mức thu phí áp dụng cho các loại xe ra vào địa điểm kiểm tra hàng xuất nhập khẩu tại KCN Mỹ Phước, huyện Bến Cát |
||
17. |
Quyết định số 37/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
13/02/2006 |
Về việc phân chia tỷ lệ điều tiết của thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất |
||
18. |
Quyết định số 54/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
28/02/2006 |
Về việc ban hành Quy định đơn giá bốc mộ vắng chủ trên địa bàn huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương |
||
19. |
Quyết định số 207/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
22/8/2006 |
Về việc điều chỉnh danh mục dự án vay vốn tại Quỹ đầu tư phát triển được ban hành theo Quyết định số 16/2003/QĐ-UBND ngày 23/01/2003 của UBND tỉnh |
||
20. |
Quyết định số 217/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
01/9/2006 |
Về việc điều chỉnh lãi suất nợ quá hạn vốn vay tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh được ban hành theo Quyết định số 16/2003/QĐ-UBND ngày 23/01/2003 của UBND tỉnh |
||
21. |
Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
04/4/2013 |
Quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
||
22. |
Chỉ thị số 09/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
1/4/1997 |
Về việc thực hiện triển khai Quyết định số 100/TC/QLCS ngày 23/1/1997 của Bộ Tài chính về “Quy chế quản lý và xử lý tài sản khi có quyết định tịch thu sung quỹ Nhà nước và được xác lập quyền sở hữu nhà nước” |
||
23. |
Chỉ thị số 21/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
13/6/1997 |
Về việc đổi mới quản lý tiền lương, thu nhập trong các doanh nghiệp Nhà nước |
||
24. |
Chỉ thị số 28/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
06/8/1997 |
Về việc tăng cường quản lý thu, chi phí và lệ phí |
||
25. |
Chỉ thị số 01/1998/CT-UB của UBND tỉnh |
14/02/1998 |
Về việc tiết kiệm chi hành chính sự nghiệp |
||
26. |
Chỉ thị số 02/1999/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
14/01/1999 |
Về việc xử lý thanh toán nợ giai đoạn II |
||
27. |
Chỉ thị số 03/1999/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
14/01/1999 |
Về việc tăng cường công tác quản lý giá, bình ổn giá khi thực hiện các luật thuế mới. |
||
28. |
Chỉ thị số 22/1999/CT.UB của UBND tỉnh |
19/6/1999 |
Về việc thực hiện Quy chế quản lý tài chính, hạch toán kinh doanh và trách nhiệm bảo toàn vốn đối với các doanh nghiệp Nhà nước |
||
29. |
Chỉ thị số 32/1999/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
27/10/1999 |
Về việc thực hiện quản lý, sử dụng xe ô tô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh |
||
30. |
Chỉ thị số 17/2001/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/8/2001 |
Về việc thực hiện Nghị định 44/2000/NĐ.CP ngày 01/9/2000 của Chính phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực giá cả |
||
31. |
Chỉ thị số 12/2002/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
25/04/2002 |
Về việc tiết kiệm chi tiêu ngân sách |
||
32. |
Chỉ thị số 36/2002/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
21/11/2002 |
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý thu, chi và kế toán các nguồn thu, khoản chi tại các đơn vị hành chính sự nghiệp, đoàn thể của tỉnh |
||
33. |
Chỉ thị số 06/2003/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
24/4/2003 |
Về việc tổ chức triển khai phát hành công trái giáo dục trên địa bàn tỉnh |
||
34. |
Chỉ thị số 11/2003/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
13/6/2003 |
Về việc thực hiện Quyết định 192/2001/QĐ-TTg ngày 17/12/2001 của Thủ tướng về mở rộng khoán thí điểm biên chế, kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan hành chính nhà nước và Nghị định 10/2002/NĐ-CP ngày 16/01/2002 của Chính phủ về cơ chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu |
||
35. |
Chỉ thị số 33/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/7/2004 |
Về việc trích nộp kinh phí công đoàn |
||
36. |
Chỉ thị số 15/2005/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
06/4/2005 |
Về việc niêm yết giá và bán theo giá niêm yết. |
||
X. LĨNH VỰC
THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC |
|||||
1. |
Quyết định số 976/QĐ-UB của UBND tỉnh |
03/4/1997 |
Về việc cho phép thực hiện thí điểm quản lý thuế theo phương pháp tự kê khai - tự tính thuế - tự nộp thuế |
||
2. |
Quyết định số 2480/QĐ-UB của UBND tỉnh |
01/9/1997 |
Về việc tổ chức thực hiện việc quản lý thuế theo phương pháp tự kê khai - tính thuế - nộp thuế đối với các doanh nghiệp có vốn ĐTNN hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
||
3. |
Quyết định số 2488/QĐ-UB của UBND tỉnh |
03/9/1997 |
Về việc mở rộng diện doanh nghiệp thực hiện việc quản lý thuế theo phương pháp tự kê khai - tính thuế - nộp thuế |
||
4. |
Quyết định số 2602/QĐ-UB của UBND tỉnh |
17/9/1997 |
Về việc ban hành quy định tạm thời việc nợ tiền sử dụng đất ở được nhà nước giao đất |
||
5. |
Quyết định số 06/1998/QĐ-UB của UBND tỉnh |
05/02/1998 |
Về việc ban hành, bổ sung và điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số xe ô tô, gắn máy. |
||
6. |
Quyết định số 148/1998/QĐ-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
28/9/1998 |
Về việc thành lập bảng điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại xe có biến động. |
||
7. |
Quyết định số 18/1999/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
25/02/1999 |
Về việc ban hành bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại xe không có trong bảng giá. |
||
8. |
Quyết định số 178/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
22/9/1999 |
Về việc nộp tiền sử dụng đất theo quy định tại Nghị định 44/CP ngày 3/8/1996 của Chính phủ, cho nợ tiền sử dụng đất, thu tiền sử dụng đất khi chuyển quyền. |
||
9. |
Quyết định số 199/1999/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
18/10/1999 |
Về việc ban hành bảng điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy và bảng bổ sung giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô gắn máy không có trong bảng giá. |
||
10. |
Quyết định số 134/2000/QĐ-UB của UBND tỉnh |
07/9/2000 |
Về việc ban hành qui định tạm thời về ghi nhận nợ tiền sử dụng đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất và lệ phí trước bạ đất |
||
11. |
Quyết định số 149/2000/QĐ-UB của UBND tỉnh |
20/10/2000 |
Về việc điều chỉnh giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp |
||
12. |
Quyết định số 02/2001/QĐ.UB của UBND tỉnh |
09/01/2001 |
Về việc qui định năng suất và giá chuẩn một số loại nông sản để thực hiện giảm miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp |
||
13. |
Quyết định số 107/2001/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
18/7/2001 |
Về việc ủy quyền cho Chủ tịch UBND huyện, thị xã quyết định miễn, giảm, hoàn thuế sử dụng đất nông nghiệp theo Thông tư số 41/2001/TT-BTC ngày 12/6/2001 của Bộ Tài chính |
||
14. |
Quyết định số 70/2002/QĐ.UB của UBND tỉnh |
29/5/2002 |
Về việc ban hành bảng giá điều chỉnh và bổ sung giá tính lệ phí trước bạ một số xe gắn máy |
||
15. |
Quyết định số 101/2002/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
26/8/2002 |
Về việc tiếp tục thực hiện Quyết định 134/2000/QĐ-UB ngày 7/9/2000 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành qui định tạm thời về ghi nhận nợ tiền sử dụng đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất và lệ phí trước bạ đất. |
||
16. |
Chỉ thị số 17/1998/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
04/8/1998 |
Về việc triển khai Luật thuế giá trị gia tăng và Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. |
||
17. |
Chỉ thị số 01/1999/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
08/01/1999 |
Về việc tiếp tục tổ chức thực hiện các Luật thuế mới. |
||
18. |
Chỉ thị số 20/2001/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/10/2001 |
Về việc tăng cường quản lý thu và chống thất thu Ngân sách Nhà nước |
||
19. |
Chỉ thị số 26/2002/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/08/2002 |
Về tăng cường công tác quản lý thu thuế và chống thất thu Ngân sách Nhà nước. |
||
20. |
Chỉ thị số 37/2002/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
21/11/2002 |
Về việc tăng cường công tác quản lý thuế giá trị gia tăng. |
||
21. |
Chỉ thị số 08/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
23/02/2004 |
Về tăng cường khai thác nguồn thu và chống thất thu ngân sách Nhà nước. |
||
22. |
Chỉ thị số 50/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
03/12/2004 |
Về việc tăng cường việc chấp hành các quy định của pháp luật và chống thất thu thuế đối với các cơ sở kinh doanh nhà hàng khách sạn. |
||
23. |
Chỉ thị số 10/2005/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
21/03/2005 |
Về việc thực hiện và kiểm tra việc thi hành Pháp lệnh Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao. |
||
XI. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ |
|||||
1. |
Quyết định số 199/1997/QĐ-UB của UBND tỉnh |
20/01/1997 |
Về việc phân định trách nhiệm của các cơ quan trong quản lý nhà quy hoạch và xây dựng thị xã Thủ Dầu một |
||
2. |
Quyết định số 201/QĐ-UB của UBND tỉnh |
20/01/1997 |
Về việc giải quyết xây dựng nhà ở tại thị xã Thủ Dầu Một theo các nội dung như sau |
||
3. |
Quyết định số 255/QĐ-UB của UBND tỉnh |
27/01/1997 |
Về việc ban hành bản quy định về quản lý Nhà nước đối với nhà ở đô thị và nhà ở các xã thuộc tỉnh Bình Dương |
||
4. |
Quyết định số 532/QĐ-UB của UBND tỉnh |
26/02/1997 |
Về việc quy định thu và sử dụng kinh phí thẩm tra, xét duyệt hồ sơ thiết kế quy hoạch |
||
5. |
Quyết định số 1166/QĐ-UB của UBND tỉnh |
15/4/1997 |
Phê duyệt suất đầu tư công trình dân dụng và công nghiệp không thuộc nguồn vốn Nhà nước đầu tư để tính chi phí thẩm định TK-KT |
||
6. |
Quyết định số 1656/QĐ-UB của UBND tỉnh |
03/6/1997 |
Quy định về quản lý thu chi từ nguồn kinh phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
||
7. |
Quyết định số 1926/QĐ-UB của UBND tỉnh |
04/7/1997 |
Về việc thu tiền xây dựng cơ sở hạ tầng và thu trước tiền thuê đất đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
8. |
Quyết định số 2671/QĐ-UB của UBND tỉnh |
27/9/1997 |
Về việc quy định chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng các tuyến thị trấn Lái Thiêu |
||
9. |
Quyết định số 26/1998/QĐ-UB của UBND tỉnh |
07/01/1998 |
Về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng các tuyến đường thuộc thị trấn Dĩ An huyện Thuận An. |
||
10. |
Quyết định số 2542/QĐ-UB của UBND tỉnh |
08/9/1997 |
Quy định tạm thời về quản lý thu chi nguồn kinh phí thẩm định thiết kế kỹ thuật đối với công trình có vốn đầu tư nước ngoài |
||
11. |
Quyết định số 39/1998/QĐ-UB của UBND tỉnh |
21/3/1998 |
Về việc qui định tạm thời về quản lý thu chi từ nguồn kinh phí cấp giấy phép xây dựng. |
||
12. |
Quyết định số 49/1998/QĐ-UB của UBND tỉnh |
16/4/1998 |
Về việc tổ chức lại hoạt động của Ban quản lý dự án phát triển các khu dân cư tỉnh Bình Dương. |
||
13. |
Quyết định số 143/1998/QĐ-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
11/9/1998 |
Về việc bổ sung, phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
||
14. |
Quyết định số 54/1999/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
13/4/1999 |
Về việc ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng |
||
15. |
Quyết định số 64/1999/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
04/5/1999 |
Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Bình Dương |
||
16. |
Quyết định số 45/2000/QĐ-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
09/3/2000 |
Ban hành đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Bình Dương (phần bổ sung theo văn bản thỏa thuận số: 3236.BXD-VKT ngày 10/12/1999 của Bộ Xây dựng) |
||
17. |
Quyết định số 46/2000/QĐ-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
09/3/2000 |
Về việc ban hành đơn giá xây dựng cấp thoát nước tỉnh Bình Dương |
||
18. |
Quyết định số 04/2001/QĐ.UB của UBND tỉnh |
17/01/2001 |
Về việc ban hành bộ đơn giá lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng đô thị. |
||
19. |
Quyết định số 25/2001/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
06/3/2001 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá khảo sát xây dựng và đơn giá lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Bình Dương theo Thông tư số 03/2001/TT-BXD ngày 13/02/2001 của Bộ Xây dựng. |
||
20. |
Quyết định số 163/2001/QĐ.UB của UBND tỉnh |
17/10/2001 |
Về việc bổ sung chức năng cho Ban quản lý dự án Xây dựng |
||
21. |
Quyết định số 07/2002/QĐ.UB của UBND tỉnh |
15/01/2002 |
Về việc ban hành đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị Tỉnh Bình Dương |
||
22. |
Quyết định số 149/2002/QĐ.UB của UBND tỉnh |
27/12/2002 |
Về việc ban hành đơn giá sản xuất và duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bình Dương. |
||
23. |
Quyết định số 88/2002/QĐ.UB của UBND tỉnh |
11/7/2002 |
Về việc ban hành Quyết định điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản. |
||
24. |
Quyết định số 128/2002/QĐ.UB của UBND tỉnh |
11/11/2002 |
Ban hành quy định những nguyên tắc quản lý đầu tư và xây dựng các khu dân cư, cụm nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
||
25. |
Quyết định số 109/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
31/3/2003 |
Về việc ngưng thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà ở và quyền sử dụng đất ở đô thị. |
||
26. |
Quyết định số 115/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
14/4/2003 |
Về việc ban hành Quyết định điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản. |
||
27. |
Quyết định số 275/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
11/12/2003 |
Về việc ban hành đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Bình Dương. |
||
28. |
Quyết định số 268/2005/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
05/12/2005 |
Về việc ban hành Bản quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
||
29. |
Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
30/6/2008 |
Về việc ủy quyền xác nhận đăng ký văn phòng điều hành cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Bình Dương. |
||
30. |
Chỉ thị số 19/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
29/5/1997 |
Về việc thực hiện quản lý xây dựng các công trình có vốn đầu tư của nước ngoài và nhà thầu nước ngoài nhận thầu xây dựng tại tỉnh Bình Dương |
||
31. |
Chỉ thị số 33/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
24/9/1997 |
Về việc xây dựng nhà ở tập thể công nhân |
||
32. |
Chỉ thị số 39/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
15/12/1997 |
Về việc tăng cường công tác thẩm định, quản lý để hạn chế và xử lý khối lượng phát sinh bổ sung thay đổi thiết kế trong xây dựng |
||
33. |
Chỉ thị số 03/2002/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/03/2002 |
Về việc chấn chỉnh một số công tác liên quan đến quản lý đầu tư và xây dựng. |
||
34. |
Chỉ thị số 33/2002/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/10/2002 |
Về việc tăng cường quản lý xây dựng và sửa chữa nhà ở dọc theo các trục đường đang thi công. |
||
35. |
Chỉ thị số 02/2007/CT-UBND của UBND tỉnh |
19/01/2007 |
Về việc tổ chức cấp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
||
36. |
Chỉ thị số 05/2009/CT-UBND của UBND tỉnh |
23/01/2009 |
Về việc tăng cường quản lý đầu tư xây dựng, kinh doanh khu nhà ở, Khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
||
XII. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1. |
Quyết định số 942/1997/QĐ-UB của UBND tỉnh |
28/3/1997 |
Về việc ban hành qui định thực hiện chế độ thăm dò khai thác nước ngầm và đăng ký công trình khai thác nước ngầm |
||
2. |
Quyết định số 1380/QĐ-UB của UBND tỉnh |
9/5/1997 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về chế độ thu và sử dụng lệ phí cấp phép hành nghề khoan giếng, cấp phép khai thác nước ngầm, xử phạt các vi phạm về khoan và khai thác nước ngầm. |
||
3. |
Quyết định số 1987/QĐ-UB của UBND tỉnh |
12/7/1997 |
Về việc ban hành “Quy định tạm thời về việc thực hành chế độ cấp phép thăm dò, khai thác, hành nghề khoan nước nước ngầm và đăng ký công trình khai thác nước ngầm” |
||
4. |
Quyết định số 53/1998/QĐ-UB của UBND tỉnh |
22/4/1998 |
Điều chỉnh Điều II trong quy định tạm thời về việc thực hiện chế độ cấp phép thăm dò, khai thác, hành nghề khoan nước ngầm và đăng ký công trình khai thác nước ngầm được ban hành kèm theo Quyết định số 1987/QĐ.UB ngày 12/7/1997 của UBND tỉnh |
||
5. |
Quyết định số 75/1999/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
21/5/1999 |
Về việc thực hiện thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế QSD đất, thế chấp, góp vốn bằng giá trị QSD đất. |
||
6. |
Quyết định số 110/2000/QĐ-UB của UBND tỉnh |
24/7/2000 |
Về việc qui định thực hiện xác nhận các điều kiện để chủ sử dụng đất thuê lại trong khu Công nghiệp thực hiện quyền lợi theo qui định của Nghị định 04/2000/NĐ.CP |
||
7. |
Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
30/6/2009 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
||
8. |
Chỉ thị số 08/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
01/4/1997 |
Về việc thực hiện đăng ký kinh doanh đối với hộ hành nghề khoan, khai thác nước ngầm |
||
9. |
Chỉ thị số 31/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
11/9/1997 |
Về việc triển khai nghị định 85/CP ngày 17/12/1996 của Chính Phủ quy định việc thi hành pháp lệnh về quyền và nghĩa vụ của các tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
||
10. |
Chỉ thị số 32/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
24/9/1997 |
Về việc tăng cường quản lý Nhà nước đối với tài nguyên nước ngầm |
||
11. |
Chỉ thị số 31/1999/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
25/10/1999 |
Về việc tăng cường quản lý các hoạt động khoáng sản. |
||
12. |
Chỉ thị số 33/1999/CT.UB của UBND tỉnh |
18/11/1999 |
Về việc tăng cường quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
||
13. |
Chỉ thị số 03/2008/CT-UBND của UBND tỉnh |
02/4/2008 |
Về việc tiếp tục triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
||
XIII. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
|||||
1. |
Quyết định số 534/QĐ-UB của UBND tỉnh |
26/02/1997 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Chi cục Di dân định canh định cư tỉnh Bình Dương. |
||
2. |
Quyết định số 179/1998/QĐ-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
09/12/1998 |
Về việc cấp phép hoạt động của cơ sở giết mổ. |
||
3. |
Quyết định số 22/1999/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
06/3/1999 |
Về việc thực hiện trách nhiệm quản lý về rừng và đất lâm nghiệp. |
||
4. |
Quyết định số 111/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/7/1999 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về quản lý giống cây dài ngày. |
||
5. |
Quyết định số 107/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
26/3/2003 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm khuyến nông tỉnh Bình Dương. |
||
6. |
Quyết định số 127/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
07/5/2003 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi. |
||
7. |
Quyết định số 213/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
22/8/2003 |
Về việc quy định mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo cho Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Di dân định canh định cư. |
||
8. |
Quyết định số 52/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh |
10/5/2004 |
Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ quản lý đầu tư các dự án thủy lợi Phước Hòa thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bình Dương. |
||
9. |
Quyết định số 58/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh |
28/5/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Trung học Nông Lâm tỉnh Bình Dương |
||
10. |
Quyết định số 55/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
11/8/2009 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
||
11. |
Chỉ thị số 12/CT-UB của UBND tỉnh |
21/4/1997 |
Về việc triển khai thực hiện công tác quản lý giống cây trồng |
||
12. |
Chỉ thị số 20/CT-UB của UBND tỉnh |
29/5/1997 |
Về việc quản lý thức ăn chăn nuôi |
||
13. |
Chỉ thị số 10/CT-UB của UBND tỉnh |
09/5/1998 |
Về việc tăng cường phòng chống dại trên động vật. |
||
14. |
Chỉ thị số 04/2001/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
28/3/2001 |
Về việc phòng chống dịch bệnh trên gia súc, gia cầm. |
||
15. |
Chỉ thị số 02/2003/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
11/02/2003 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy rừng. |
||
16. |
Chỉ thị số 02/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
12/01/2004 |
Về việc phòng chống dịch cúm trên gia cầm. |
||
17. |
Chỉ thị số 03/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/02/2004 |
Về việc thực hiện phòng chống dịch cúm trên gia cầm tỉnh Bình Dương. |
||
18. |
Chỉ thị số 04/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/02/2004 |
Về việc triển khai khẩn cấp công tác phòng chống dịch cúm trên gia cầm tỉnh Bình Dương. |
||
19. |
Chỉ thị số 07/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
13/02/2004 |
Về phòng chống dịch lở mồm long móng cho gia súc. |
||
20. |
Chỉ thị số 31/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
12/7/2004 |
Về việc tăng cường phòng chống dịch cúm gia cầm tái phát. |
||
21. |
Chỉ thị số 48/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
23/11/2004 |
Tăng cường công tác quản lý giống cây trồng tỉnh Bình Dương. |
||
22. |
Chỉ thị số 05/2005/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
18/01/2005 |
Về việc tập trung chỉ đạo phòng chống dịch cúm gia cầm |
||
23. |
Chỉ thị số 48/2005/CT-UBND của UBND tỉnh |
11/11/2005 |
Về việc thực hiện các biện pháp ngăn chặn dịch cúm gia cầm (H5N1) |
||
24. |
Chỉ thị số 15/2006/CT-UBND của UBND tỉnh |
09/5/2006 |
Về việc phòng chống dịch lở mồm long móng. |
||
25. |
Chỉ thị số 44/2006/CT-UBND của UBND tỉnh |
29/12/2006 |
Về việc phòng chống dịch gia súc, gia cầm tái phát. |
||
XIV. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG, VẬN TẢI |
|||||
1. |
Quyết định số 109/1999/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
09/7/1999 |
Về việc điều chỉnh giá cước vận tải hành khách bằng ô tô. |
||
2. |
Quyết định số 104/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
14/3/2003 |
Về việc ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý trật tự an toàn giao thông đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
||
3. |
Quyết định số 208/2003/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
13/8/2003 |
Về việc phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt. |
||
4. |
Quyết định số 210/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
23/8/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung thu phí qua sông của Bến khách Cầu Phú Cường. |
||
5. |
Chỉ thị số 02/2006/CT-UBND của UBND tỉnh |
18/01/2006 |
Về tổ chức thực hiện Nghị định 152/2005/NĐ-CP quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
||
6. |
Chỉ thị số 26/2007/CT-UBND của UBND tỉnh |
07/8/2007 |
Về việc tổ chức thực hiện Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
||
XV. LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP |
|||||
Thuộc chức năng quản lý của Ban quản lý các Khu Công nghiệp Bình Dương |
|||||
1. |
Quyết định số 2167/QĐ-UB của UBND tỉnh |
29/7/1997 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý các KCN Bình Dương với các cơ quan chức năng trong tỉnh trong việc thẩm định và cấp giấy phép đầu tư cho các dự án đầu tư có vốn nước ngoài vào các Khu công nghiệp tỉnh Bình Dương |
||
2. |
Quyết định số 132/1998/QĐ-UB của UBND tỉnh |
17/8/1998 |
Về việc ủy quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp Bình Dương cấp phép, điều chỉnh, thu hồi giấy phép thành lập các dự án đầu tư trong nước trong các khu công nghiệp. |
||
3. |
Quyết định số 111/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
07/4/2003 |
Về việc sửa đổi bản Quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm giới thiệu việc làm Khu công nghiệp Bình Dương. |
||
4. |
Quyết định số 95/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
31/12/2009 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý môi trường đối với các Khu công nghiệp tỉnh Bình Dương. |
||
Thuộc chức năng quản lý của Ban quản lý Khu Công nghiệp Việt Nam - Singapore |
|||||
5. |
Quyết định số 133/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
19/8/1999 |
Về việc ủy quyền cho Ban Quản lý KCN Việt Nam-Singapore cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép thành lập và giấy phép đầu tư các dự án có vốn đầu tư trong nước trong KCN VSIP. |
||
XVI. LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
|||||
1. |
Quyết định số 122/2000/QĐ-UB của UBND tỉnh |
16/8/2000 |
Về việc đăng ký di tích lịch sử văn hóa |
||
2. |
Quyết định số 224/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
03/9/2003 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và hoạt động của Trung tâm văn hóa - thông tin tỉnh Bình Dương. |
||
3. |
Quyết định số 225/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
03/9/2003 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và hoạt động của Thư viện tỉnh Bình Dương. |
||
4. |
Quyết định số 226/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
03/9/2003 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Bảo tàng Bình Dương |
||
5. |
Quyết định số 97/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
11/04/2006 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thư viện tỉnh Bình Dương. |
||
6. |
Quyết định số 146/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
06/6/2006 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Trung tâm phát hành phim và Chiếu bóng tỉnh Bình Dương |
||
7. |
Quyết định số 200/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
16/8/2006 |
Về việc ban hành kèm theo Quyết định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Thể dục thể thao |
||
8. |
Chỉ thị số 40/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
16/12/1997 |
Về việc tăng cường quản lý, chấn chỉnh các hoạt động tụ điểm - câu lạc bộ thể thao cơ sở. |
||
9. |
Chỉ thị số 13/1999/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
13/04/1999 |
Về việc treo cờ nước trong các ngày lễ lớn, ngày tết |
||
10. |
Chỉ thị số 21/2002/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
26/07/2002 |
Về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa |
||
11. |
Chỉ thị số 10/2003/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
16/5/2003 |
Về việc triển khai thi hành Luật Di sản văn hóa và Nghị định số 92/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Di sản Văn hóa. |
||
XVII. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|||||
1. |
Quyết định số 51/1998/QĐ-UB của UBND tỉnh |
17/4/1998 |
Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo ký quyết định về phụ cấp ưu đãi cho giáo viên đang trực tiếp giảng dạy trong các trường công lập của Nhà nước. |
||
2. |
Quyết định số 4215/QĐ-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
13/11/1998 |
Về việc phụ cấp ưu đãi cho giáo viên Trung tâm Đào tạo kỹ thuật Việt Nam-Singapore (theo Quyết định 973/1997/QĐ-TTg ngày 17/11/1997 của Thủ tướng Chính phủ) |
||
3. |
Chỉ thị số 13/2002/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
03/05/2002 |
Về việc tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông. |
||
4. |
Chỉ thị số 23/2002/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
29/07/2002 |
Về việc thực hiện bảo hiểm y tế học sinh |
||
5. |
Chỉ thị số 37/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
09/8/2004 |
Về việc tăng cường xây dựng xã hội học tập theo hình thức giáo dục không chính quy trên địa bàn toàn tỉnh. |
||
6. |
Chỉ thị số 39/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/9/2004 |
Về việc đẩy mạnh công tác triển khai bảo hiểm y tế học sinh. |
||
7. |
Chỉ thị số 52/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
24/12/2004 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, cấp phát, sử dụng các loại văn bằng, chứng chỉ không hợp pháp. |
||
8. |
Chỉ thị số 04/2005/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
18/01/2005 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện công tác phổ cập giáo dục bậc Trung học |
||
9. |
Chỉ thị số 30/2005/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
24/6/2005 |
Về việc tăng cường các biện pháp quản lý dạy thêm học thêm ngoài giờ chính khóa của giáo viên trường phổ thông công lập. |
||
XVIII. LĨNH VỰC
Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|||||
1. |
Quyết định số 1500/QĐ-UB của UBND tỉnh |
20/5/1997 |
Về việc ban hành chính sách khen thưởng công tác Dân số - KHHGĐ |
||
2. |
Quyết định số 14/2001/QĐ.UB của UBND tỉnh |
14/02/2001 |
Về việc chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức ngành y tế và ngành giáo dục - đào tạo. |
||
3. |
Quyết định số 72/2001/QĐ.UB của UBND tỉnh |
18/5/2001 |
Về việc ban hành giá biểu thu viện phí của Bệnh viện Phụ sản bán công. |
||
4. |
Quyết định số 190/2001/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
30/11/2001 |
Về việc qui định tạm thời giá thu phí phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco. |
||
5. |
Quyết định số 113/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
14/4/2003 |
Về việc phê duyệt bảng giá thu viện phí của Bệnh viện phụ sản bán công Bình Dương. |
||
6. |
Quyết định số 119/2001/QĐ.UB của UBND tỉnh |
01/8/2001 |
Về việc ban hành bản Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm tỉnh Bình Dương |
||
7. |
Quyết định số 122/2001/QĐ.UB của UBND tỉnh |
02/8/2001 |
Về việc ban hành Bản quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Dương |
||
8. |
Quyết định số 272/2003/QĐ.UB của UBND tỉnh |
08/12/2003 |
Về việc ban hành Bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương. |
||
9. |
Quyết định số 11/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh |
04/02/2004 |
Về việc ban hành tạm thời hỗ trợ một phần viện phí cho các trường hợp khó khăn đột xuất. |
||
10. |
Quyết định số 50/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh |
20/4/2004 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Bảo vệ sức khỏe Bà mẹ - trẻ em và Kế hoạch hóa Gia đình tỉnh Bình Dương. |
||
11. |
Quyết định số 32/2005/QĐ-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
23/02/2005 |
Về việc ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng tại các cơ sở khám chữa bệnh, Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng được Bảo hiểm Y tế thanh toán. |
||
12. |
Quyết định số 41/2005/QĐ-UB của UBND tỉnh |
15/03/2005 |
Về việc ban hành qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Bình Dương |
||
13. |
Quyết định số 181/2005/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
25/08/2005 |
Về việc ban hành tạm thời giá thu khám bệnh của Bác sĩ nước ngoài |
||
14. |
Quyết định số 183/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
01/8/2006 |
Về phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006-2010, định hướng năm 2020 |
||
15. |
Quyết định số 228/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
05/10/2006 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Trung tâm Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương. |
||
16. |
Quyết định số 62/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
26/6/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 11/2004/QĐ-UBND ngày 04/02/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tạm thời việc hỗ trợ một phần viện phí cho các trường hợp khó khăn, đột xuất. |
||
17. |
Quyết định số 49/2008/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
23/9/2008 |
Về việc ban hành mức phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương. |
||
18. |
Chỉ thị số 23/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
19/6/1997 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh |
||
19. |
Chỉ thị số 18/2001/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
21/8/2001 |
Về việc phòng chống bệnh sốt xuất huyết |
||
20. |
Chỉ thị số 14/2004/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
19/3/2004 |
Về tăng cường công tác quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm |
||
21. |
Chỉ thị số 13/2005/CT-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/03/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm. |
||
XIX. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM |
|||||
1. |
Quyết định số 122/1999/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
29/7/1999 |
Về việc phê duyệt quy ước trách nhiệm việc ủy thác cho vay vốn ưu đãi hỗ trợ hộ nghèo bằng nguồn quỹ xóa đói giảm nghèo của tỉnh. |
||
2. |
Quyết định số 139/2000/QĐ-UB của UBND tỉnh |
15/9/2000 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục lao động - tạo việc làm tỉnh Bình Dương |
||
3. |
Quyết định số 248/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/10/2003 |
Về việc điều chỉnh bổ sung tạm thời tiêu chí công nhận xã thoát nghèo. |
||
4. |
Quyết định số 49/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh |
20/4/2004 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi tỉnh Bình Dương. |
||
5. |
Quyết định số 102/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh |
13/8/2004 |
Về việc ban hành mức thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở dạy nghề công lập và bán công trong tỉnh. |
||
6. |
Quyết định số 105/2005/QĐ-CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/6/2005 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời chế độ hỗ trợ mai táng phí và hỗ trợ tổ chức lễ tang cho cán bộ, công chức và đối tượng chính sách có công khi từ trần |
||
7. |
Quyết định số 89/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
03/04/2006 |
Về việc phân cấp thẩm định và phê duyệt dự án vay vốn quỹ quốc gia giải quyết việc làm. |
||
8. |
Quyết định số 173/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
18/7/2006 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Nuôi dưỡng Người già - Tàn tật - Cô đơn tỉnh Bình Dương |
||
9. |
Quyết định số 230/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
06/10/2006 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm dạy nghề người tàn tật tỉnh Bình Dương |
||
10. |
Chỉ thị số 24/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
23/7/1997 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác huy động lao động công ích |
||
11. |
Chỉ thị số 09/1999/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
27/3/1999 |
Về việc xếp hạng doanh nghiệp Nhà nước trong tỉnh. |
||
12. |
Chỉ thị số 16/2001/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
04/7/2001 |
Về việc hoàn thành việc xác nhận người có công cách mạng trong 3 thời kỳ. |
||
13. |
Chỉ thị số 19/2001/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
20/9/2001 |
Về việc chấn chỉnh công tác tổ chức và quản lý trong lĩnh vực hoạt động dịch vụ văn hóa và đẩy mạnh phòng chống các tệ nạn xã hội. |
||
14. |
Chỉ thị số 25/2002/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/08/2002 |
Về việc đẩy mạnh công tác xóa đói giảm nghèo. |
||
15. |
Chỉ thị số 38/CT-UBND của UBND tỉnh |
19/11/2007 |
Về giải quyết tình hình tranh chấp lao động tập thể và đình công tự phát trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
||
XX. LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|||||
1. |
Quyết định số 90/2005/QĐ-UB của UBND tỉnh |
31/5/2005 |
Về việc quy định tạm thời quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
||
2. |
Quyết định số 96/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
11/04/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điều 12, chương VI của Quy định tạm thời quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 31/5/2005 của UBND tỉnh |
||
3. |
Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
17/6/2009 |
Ban hành chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
||
4. |
Chỉ thị số 38/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
11/12/1997 |
Về việc tăng cường hoạt động sở hữu công nghiệp. |
||
XXI. LĨNH VỰC
BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN |
|||||
1. |
Quyết định số 125/2002/QĐ.UB của UBND tỉnh |
30/10/2002 |
Về việc ban hành Quy chế điều hành Website “Bình Dương trên con đường công nghiệp hóa - hiện đại hóa” |
||
XXII. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1. |
Quyết định số 119/1999/QĐ.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
28/7/1999 |
Về việc quy định tạm thời truyền, nhận văn bản trên mạng tin học diện rộng Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
2. |
Chỉ thị số 18/2006/CT-UBND của UBND tỉnh |
05/6/2006 |
Về việc thực hiện Thông tư số 03/2006/TT-VPCP ngày 17/02/2006 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Công báo cấp tỉnh. |
||
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||||
3. |
Chỉ thị số 16/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
07/5/1997 |
Về việc tăng cường công tác lãnh đạo kiểm tra thu BHXH trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
||
TÍN DỤNG - NGÂN HÀNG |
|||||
4. |
Chỉ thị số 37/1997/CT-UB của UBND tỉnh |
03/12/1997 |
Về việc tăng cường mở rộng cho vay vốn đến hộ sản xuất kinh doanh |
||
5. |
Chỉ thị số 27/1999/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
07/9/1999 |
Về việc thực hiện một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn |
||
6. |
Chỉ thị số 26/2003/CT.CT của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/12/2003 |
Về việc triển khai thực hiện phát hành bổ sung một số loại tiền mới vào lưu thông. |
||
THỐNG KÊ |
|||||
7. |
Chỉ thị số 46/2005/CT-UBND của UBND tỉnh |
04/11/2005 |
Về tuyên truyền phổ biến và triển khai thực hiện Nghị định số 14/2005/NĐ-CP ngày 04/02/2005 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê. |
||
Tổng số: 275 văn bản |
|||||
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây