Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chăn nuôi áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chăn nuôi áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 2165/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lâm Hoàng Nghiệp |
Ngày ban hành: | 13/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2165/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Lâm Hoàng Nghiệp |
Ngày ban hành: | 13/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2165/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 261/TTr-SNN ngày 11 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2024.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số thứ tự |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
1 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
|
2 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
|
Tổng cộng: 02 thủ tục. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Lập danh sách gia súc được phối giống
Người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc lập danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nộp cho tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ đến Cơ quan chuyên môn về chăn nuôi cấp huyện thông qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Bước 2. Nộp hồ sơ
Tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc tổng hợp danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo nộp cho cơ quan chuyên môn cấp huyện định kỳ 03 tháng/lần. Cơ quan chuyên môn cấp huyện kiểm tra hồ sơ theo quy định.
Bước 4. Tổ chức thẩm định, nghiệm thu kết quả phối giống
Trong thời hạn 90 ngày tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ; phối hợp với các cơ quan có liên quan ở địa phương tổ chức nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc theo quy định.
Trường hợp kết quả thẩm định, nghiệm thu đạt yêu cầu, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống nhân tạo gia súc; công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) theo quy định của Luật Ngân sách; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện (theo tình hình thực tế tại địa phương).
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
(i) Hồ sơ người làm dịch vụ phối giống gửi Tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc:
Danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
(ii) Hồ sơ Tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gửi Cơ quan chuyên môn cấp huyện:
+ Quyết định giao nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc;
+ Hợp đồng cung cấp vật tư phối giống nhân tạo gia súc giữa cơ sở được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc và cơ sở được lựa chọn cung cấp vật tư phối giống nhân tạo gia súc;
+ Danh sách hộ chăn nuôi trâu, bò cái được phối giống nhân tạo theo Mẫu số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP hoặc Danh sách hộ chăn nuôi lợn nái được phối giống nhân tạo theo Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP;
+ Biên bản nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc đã được thực hiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
+ Nộp danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần.
+ Tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức; Cá nhân.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan chuyên môn về chăn nuôi cấp huyện.
- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hỗ trợ cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, tờ khai:
Danh sách hộ chăn nuôi trâu, bò cái được phối giống nhân tạo theo Mẫu số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP hoặc Danh sách hộ chăn nuôi lợn nái được phối giống nhân tạo theo Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.
- Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đáp ứng quy định tại Điều 56, Điều 57 Luật Chăn nuôi.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
Mẫu số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH HỘ CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ CÁI ĐƯỢC PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO
(tháng .......năm ............)
TT |
Họ tên chủ hộ nuôi trâu, bò cái |
Địa chỉ |
Loại trâu/bò cái giống |
Lứa đẻ |
Phối giống |
Ký nhận của chủ hộ |
||||||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
|
|||||||||
Số tai (nếu có) |
Giống trâu/bò |
Số hiệu đực giống cho tinh |
Ngày phối |
Số hiệu đực giống cho tinh |
Ngày phối |
Số hiệu đực giống cho tinh |
Ngày phối |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện chương phối giống nhân tạo gia |
Xác nhận chính quyền địa phương cấp xã |
Người làm dịch
vụ phối trình giống nhân tạo gia súc
|
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH HỘ CHĂN NUÔI LỢN NÁI ĐƯỢC PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO
(tháng .... năm ........)
TT |
Họ tên chủ hộ nuôi lợn nái |
Địa chỉ |
Loại lợn cái giống |
Lứa đẻ |
Phối giống |
Ký nhận của chủ hộ |
||||||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
|
|||||||||
Số tai (nếu có) |
Giống lợn |
Số hiệu đực giống cho tinh |
Ngày phối |
Số hiệu đực giống cho tinh |
Ngày phối |
Số hiệu đực giống cho tinh |
Ngày phối |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện chương phối giống nhân tạo gia |
Xác nhận chính quyền địa phương cấp xã |
Người làm dịch
vụ phối trình giống nhân tạo gia súc
|
- Trình tự, thủ tục:
Bước 1. Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân được hỗ trợ nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị hỗ trợ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ đến Cơ quan chuyên môn về Chăn nuôi cấp huyện thông qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trước ngày 25 của tháng cuối hằng quý.
Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Trong thời hạn 20 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ. Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản cho đối tượng được hỗ trợ và nêu rõ lý do.
Bước 3. Thực hiện hỗ trợ kinh phí
Trong thời hạn 20 ngày tính từ ngày có quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
+ Qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện (theo tình hình thực tế tại địa phương).
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
+ Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí theo Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP;
+ Chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo, tập huấn do cơ sở đào tạo cấp;
+ Hóa đơn, chứng từ liên quan;
+ Giấy cam kết về thực hiện nghề đã được đào tạo chuyển đổi ít nhất 05 năm sau khi được nhận hỗ trợ (áp dụng đối với chuyển đổi ngành nghề khi thực hiện di dời cơ sở chăn nuôi);
+ Bản cam kết thực hiện công tác phối giống nhân tạo gia súc trong thời gian ít nhất 05 năm sau khi được nhận hỗ trợ (áp dụng đối với đào tạo kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết: Thực hiện hỗ trợ kinh phí: trong thời hạn 40 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức; Cá nhân.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, tờ khai: Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí theo Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.
- Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi:
Người được đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác phải có chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo do cơ sở đào tạo cấp và cam kết thực hiện nghề đã được đào tạo chuyển đổi ít nhất 05 năm sau khi được nhận hỗ trợ.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Điều 7, Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
Mẫu số 07
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ
A. Đối với tổ chức
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ
Kính gửi: .........................................................
Tổ chức (Tên tổ chức): ............................................................................................................
Loại hình tổ chức: ....................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ..........................................................................................................
Trụ sở chính: ............................................................................................................................
Người đại diện: ................................................................ Chức danh: ....................................
Điện thoại: .................................................................................... Fax: ....................................
Giấy chứng nhận đăng ký của tổ chức/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy phép kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có) số ............... do ......... cấp ngày ... tháng ... năm ...
I. Đề nghị hỗ trợ đầu tư với nội dung sau:
1. Tên dự án: .............................................................................................................................
2. Lĩnh vực đầu tư: .....................................................................................................................
3. Địa điểm thực hiện dự án: ......................................................................................................
4. Mục tiêu và quy mô của dự án: ..............................................................................................
5. Tổng vốn đầu tư và dự toán kinh phí của dự án: ....................................................................
6. Diện tích đất dự kiến sử dụng: ................................................................................................
7. Số lao động dự án sử dụng bình quân trong năm: .................................................................
8. Tiến độ thực hiện dự án dự kiến: ...........................................................................................
II. Kiến nghị hưởng hỗ trợ đầu tư (theo Nghị định số ..../2024/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi):
1. Căn cứ hỗ trợ: .........................................................................................................................
2. Sự phù hợp với các điều kiện hỗ trợ .......................................................................................
3. Các khoản kiến nghị hưởng hỗ trợ đầu tư:
TT |
Nội dung |
Số tiền (1.000 đồng) |
Thời gian hỗ trợ (năm) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Tổng số tiền đầu tư .................................... đồng
(Bằng chữ: .............................................................................................................).
III. Cách tính các khoản kiến nghị hưởng hỗ trợ đầu tư:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
IV. Tổ chức cam kết: Nội dung hồ sơ đầu tư
1. Về tính chính xác của những thông tin trên đây.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
|
..., ngày
...tháng...năm....
|
Hồ sơ kèm theo:
- ....................................;
- ....................................;
- ....................................;
B. Đối với cá nhân
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ
Kính gửi: ........................................................................
Tôi tên là: ................................................................................................................................
Số CMND/CCCD/mã định danh cá nhân: ......................................... Ngày cấp:..../..../...........
Nơi cấp: ...................................................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................................................................................
Mã số đăng ký kê khai hoạt động chăn nuôi: ...........................................................................
Tên cơ sở chăn nuôi (tên chủ cơ sở): .......................................................................................
Địa chỉ cơ sở chăn nuôi: ...........................................................................................................
Đối tượng chăn nuôi: ................................................................................................................
Diện tích cơ sở chăn nuôi: ........................................................................................................
Dự kiến sản lượng/công suất/năm: ..........................................................................................
Nội dung đề nghị hỗ trợ: ...........................................................................................................
- ................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................
Căn cứ Nghị định số ........../2024/NĐ-CP ngày .... tháng .... năm 2024 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
Tôi đề nghị được hỗ trợ với số tiền là .................................... đồng.
(Bằng chữ: .............................................................................................................).
Tôi cam kết sẽ sử dụng kinh phí được hỗ trợ vào đúng nội dung, mục đích và tại thời điểm hiện tại tôi chưa nhận hỗ trợ theo chính sách hỗ trợ khác của Nhà nước về nội dung đề nghị hỗ trợ nêu trên.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết của mình.
|
...., ngày
...tháng...năm....
|
Các tài liệu gửi kèm gồm:
- ....................................;
- ....................................;
- ....................................;
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây