Quyết định 216/QĐ-BTNMT năm 2009 về việc ủy quyền Cục trưởng Cục quản lý tài nguyên nước ký thừa ủy quyền Bộ trưởng các văn bản liên quan đến cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quyết định 216/QĐ-BTNMT năm 2009 về việc ủy quyền Cục trưởng Cục quản lý tài nguyên nước ký thừa ủy quyền Bộ trưởng các văn bản liên quan đến cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 216/QĐ-BTNMT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Phạm Khôi Nguyên |
Ngày ban hành: | 24/02/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 216/QĐ-BTNMT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Phạm Khôi Nguyên |
Ngày ban hành: | 24/02/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI NGUYÊN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 216/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ỦY QUYỀN CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC KÝ THỪA ỦY QUYỀN BỘ TRƯỞNG CÁC VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN CẤP PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 3
thông qua ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ về quy
định việc cấp phép thăm dò, khai thác; sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào
nguồn nước;
Căn cứ Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về
công tác văn thư;
Căn cứ Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán
bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ủy quyền Cục trưởng Cục quản lý tài nguyên nước ký thừa ủy quyền (TUQ) Bộ trưởng các văn bản liên quan đến cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và hành nghề khoan nước dưới đất, gồm:
1. Đối với cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt
Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước cấp, gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung, đình chỉ hiệu lực và thu hồi giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trong các trường hợp sau đây:
a) Khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 2 m3/giây đến dưới 10 m3/giây;
b) Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw đến dưới 30.000 kw;
c) Khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày, đêm đến dưới 300.000m3/ngày, đêm.
2. Đối với cấp phép thăm dò, khai thác nước dưới đất và hành nghề khoan nước dưới đất
Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước cấp, gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung, đình chỉ hiệu lực và thu hồi giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất và hành nghề khoan nước dưới đất trong các trường hợp sau đây:
a) Thăm dò, khai thác nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 3.000 m3/ngày, đêm đến dưới 10.000 m3/ngày, đêm;
b) Khai thác nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 3.000 m3/ngày, đêm đến dưới 10.000 m3/ngày, đêm;
c) Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất;
d) Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất nêu tại điểm a, khoản 2 Điều này;
đ) Văn bản cho phép thi công giếng khai thác nước nêu tại điểm b, khoản 2 Điều này.
Điều 2. Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định hiện hành của Nhà nước; chịu trách nhiệm trước pháp luật và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ký thừa ủy quyền Bộ trưởng các văn bản quy định tại Điều 1 Quyết định này; báo cáo Bộ trưởng về việc thực hiện Quyết định này theo định kỳ hàng quý, 6 tháng và năm.
Điều 3. Giao Vụ trưởng Vụ Pháp chế theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2009.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tổ chức cán bộ, Pháp chế, Khoa học và Công nghệ; Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây