Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 2158/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lâm Thị Sang |
Ngày ban hành: | 30/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2158/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Lâm Thị Sang |
Ngày ban hành: | 30/11/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2158/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA BỊ BÃI BỎ VÀ MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 368/TTr-SVHTTDL ngày 23 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ gồm 02 (hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu công bố tại Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 (phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành gồm 04 (bốn) thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đã được Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố tại Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 9 năm 2018 và Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 (phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Số hồ sơ Thủ tục hành chính (Trên Cơ sở DLQG) |
Tên Thủ tục hành chính |
Cơ sở pháp lý quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA (bãi bỏ 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu) |
||
01 |
BVH-BLI-278928 |
Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về việc xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. - Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 |
BVH-BLI-278929 |
Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về việc xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. - Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
(Tổng số gồm 02 thủ tục hành chính)
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2158/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA (04 thủ tục hành chính) |
||||
01 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm thẩm định. Trường hợp không đồng ý tổ chức lễ hội, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không quy định |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ về việc quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. |
02 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không quy định |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ về việc quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. |
03 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tặng danh hiệu và Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa. Trường hợp không đồng ý, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không quy định |
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về việc xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. |
04 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa. Trường hợp không đồng ý, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không quy định |
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về việc xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. |
(Tổng số gồm 04 thủ tục hành chính)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây