Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 2155/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 22/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2155/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 22/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2155/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyếtcủa các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh trên đại bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 74/TTr-SCT ngày 01/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO
VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
DANH MỤCTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Số TT |
Tên TTHC/nhóm TTHC (Mã số TTHC) |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (01 TTHC) |
|
1 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ (Mã số: 1.010696.000.00.00.H37) |
|
II |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (01 TTHC) |
|
(Mã số: 2.000004.000.00.00.H37) |
|
|
III |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (02 TTHC) |
|
3 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mã số: 2.001434.000.00.00.H37) |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mã số: 2.001433.000.00.00.H37) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Quản lý thương mại: QLTM;Quản lý công nghiệp: QLCN;
- Công chức Một cửa: CCMC.
I. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (01 TTHC)
1. Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
Tổng thời gian thực hiệnTTHC: 4,5 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 0,5 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM |
CCMC tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên phòng QLTM |
2,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC |
Văn thư |
0,25 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
4,5 ngày |
II. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (01 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4,5 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 0,5 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLTM |
2,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC |
Văn thư |
0,25 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
4,5 ngày |
III. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (02 TTHC)
Nhóm 02 TTHC:
1. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
2. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 4,5 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 0,5 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN |
2,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC |
Văn thư |
0,25 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
4,5 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây