Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 215/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Cao Huy |
Ngày ban hành: | 06/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 215/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Cao Huy |
Ngày ban hành: | 06/02/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 215/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 06 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 45/TTr-BQLKCN ngày 26 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm hành chính công.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 215/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Tổng: 32 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 24,5 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Tổng: 47 ngày làm việc: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 24,5 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 15 ngày làm việc; - Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
// |
Không |
nt |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
* Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Tổng: 23 ngày làm việc + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; + Ban Quản lý các khu công nghiệp: 17,5 ngày làm việc; + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. * Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Tổng: 42 ngày làm việc + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; + Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh: 19,5 ngày làm việc; + Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày làm việc; + Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Tổng: 10 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
- Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh: Tổng: 37 ngày làm việc + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; + Ban Quản lý các khu công nghiệp: 29,5 ngày làm việc; + UBND tỉnh: 07 ngày làm việc; - Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Tổng: 52 ngày làm việc + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; + Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh: 29,5 ngày làm việc; + Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày làm việc; - Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm việc. - Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
// |
Không |
nt |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Tổng: 03 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 2,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Tổng: 08 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống 08 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 7,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổng: 26 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 20,5 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Tổng: 47 ngày làm việc + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; + Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh; 24,5 ngày làm việc; + Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày làm việc; - Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
* Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: Tổng: 10 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc. * Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Tổng: 47 ngày làm việc + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; + Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh: 29,5 ngày làm việc; + Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 10 ngày làm việc; - Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm việc. * Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Tổng: 28 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 22,5 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Tổng: 10 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Tổng: 15 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Tổng: 05 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 4,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Tổng: 03 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 2,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
16 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Tổng: 10 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
17 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ban Quản các khu công nghiệp tỉnh. |
Không |
nt |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo của nhà đầu tư |
// |
Không |
nt |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
// |
Không |
nt |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Tổng: 15 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
Không |
nt |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Tổng: 15 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Tổng: 03 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 2,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Tổng: 04 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống 04 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 3,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Tổng: 30 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 29,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Tổng: 30 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 29,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Tổng: 23 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 22,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
II |
Lĩnh vực Xây dựng |
||||
1 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
Tổng: 30 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 29,5 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
75.000đ |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND 22/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Nông; - Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Đắk Nông. |
2 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
Tổng: 05 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 4,5 ngày làm việc. |
// |
15.000đ |
nt |
3 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng |
Tổng: 05 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 4,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
nt |
4 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (đối với dự án nhóm B, nhóm C) |
* Tổng: 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 19,5 ngày làm việc. * Tổng: 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày làm việc. |
// |
50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Nghị định số 209/2016/NĐ-CP ngày 10/11/2016 |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; Nghị định số 209/2016/NĐ-CP ngày 10/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
III |
Lĩnh vực Môi trường |
||||
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Tổng: 10 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
IV |
Lĩnh vực Việc làm |
||||
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Tổng: 05 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 4,5 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ. |
2 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Tổng: 05 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 4,5 ngày làm việc. |
// |
500.000đ |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ; - Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND 22/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Nông. |
3 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Tổng: 03 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 4,5 ngày làm việc. |
// |
400.000đ |
nt |
4 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Tổng: 02 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống 02 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó: - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 1,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ. |
V |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
||||
1 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Tổng: 15 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
3.000.000đ |
- Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006; Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011; - Thông tư số 11/2006/TT-BTM ngày 28/9/2006 của Bộ Thương mại; - Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày 13/8/2012 của Bộ Tài chính. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Tổng: 10 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc. |
// |
1.500.000đ |
nt |
3 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Tổng: 15 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày làm việc. |
// |
1.500.000đ |
nt |
4 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
- Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: Tổng: 05 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 4,5 ngày làm việc. - Trường hợp thay đổi lên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài; Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy: Tổng: 10 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc. |
// |
1.500.000đ |
nt |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây