Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 2143/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 26/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2143/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 26/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2143/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 26 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/SỞ TƯ PHÁP/TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 873/TTr-STP ngày 12/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ:
- Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- 26 thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công chứng được công bố tại Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ủy quyền cho Sở Tư pháp thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/SỞ TƯ PHÁP/TỔ
CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức nộp hồ sơ |
Căn cứ pháp lý |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
||||||
1 |
Thành lập Văn phòng công chứng (Số hồ sơ TTHC 1.001877) |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
2
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng (Số hồ sơ TTHC 1.001688) |
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
3 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng (Số hồ sơ TTHC 1.001665) |
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận dược đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
4 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng (Số hồ sơ TTHC 1.001647) |
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
5 |
Thành lập Hội công chứng viên (Số hồ sơ TTHC 1.003118) |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
II. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức nộp hồ sơ |
Căn cứ pháp lý |
||
Nộp trực tiếp |
Nộp trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Số hồ sơ TTHC: 1.001071) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
2 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Số hồ sơ TTHC 1.001446) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự lại vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
3 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Số hồ sơ TTHC 1.001125) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản cho Người tập sự, tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và tổ chức hành nghề công chứng mà Người tập sự xin chuyển đến về việc thay đổi nơi tập sự; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
4 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (Số hồ sơ TTHC 1.001153) |
- Đối với trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự thông báo bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Người tập sự về việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp, đồng thời xác nhận thời gian tập sự, nơi tập sự và số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của Người tập sự tại địa phương mình; - Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
5 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Số hồ sơ TTHC 1.001438) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng; Sở Tư pháp ra quyết định chấm dứt tập sự, đồng thời xóa tên Người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
6 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (Số hồ sơ TTHC 1.001721) |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản cho Người đăng ký về việc ghi tên người đó vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
3.500.000 đồng/hồ sơ |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
7 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (Số hồ sơ TTHC 1.001756) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ra quyết định đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
100.000 đồng/hồ sơ |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
8 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên (Số hồ sơ TTHC 1.001799) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Thẻ cho công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
100.000 đồng/hồ sơ |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
9 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng (Số hồ sơ TTHC 2.002387) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp nơi công chứng viên đăng ký hành nghề ra quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sơ Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
10 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Số hồ sơ TTHC 2.000789) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
11 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Số hồ sơ TTHC 2.000778) |
Trong thời hạn 07 làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng hoặc ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp Văn phòng công chứng thay đổi danh sách công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
- 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường; hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng; - Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng. |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
12 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất (Số hồ sơ TTHC 2.000766) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
13 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (Số hồ sơ TTHC 2.000758)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp xem xét, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
500.000 đồng/hồ sơ |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
14 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng (Số hồ sơ TTHC 2.000743) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
500.000 đồng/hồ sơ |
Có |
Không |
Có |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phi công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng |
||||
1 |
T-KHA-263861-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.003088) |
Công chứng bản dịch |
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 |
T-KHA-263863-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.003049) |
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
3 |
T-KHA-263864-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.003023) |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do Công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
4 |
T-KHA-263865-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 2.001074) |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
5 |
T-KHA-263866-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 2.001069) |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
6 |
T-KHA-263867-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 2.001048) |
Công chứng di chúc |
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
7 |
T-KHA-263868-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 2.001039) |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
8 |
T-KHA-263869-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 2.000831) |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
9 |
T-KHA-263870-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001876) |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
10 |
T-KHA-263871-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001856) |
Công chứng Hợp đồng ủy quyền |
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
11 |
T-KHA-263872-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001834) |
Nhận lưu giữ di chúc |
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/20216 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
12 |
T-KHA-263873-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 2.000818) |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/20216 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
B. Thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh/Sở Tư pháp |
||||
1 |
T-KHA-266589-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001071) |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 |
T-KHA-266590-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001125) |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
3 |
T-KHA-266591-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001153) |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
4 |
T-KHA-266592-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001190) |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
5 |
T-KHA-266593-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001438) |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
6 |
T-KHA-266594-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001446) |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
7 |
T-KHA-266595-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001450) |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
8 |
T-KHA-266596-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001453) |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi) |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
9 |
T-KHA-266597-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001721) |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
10 |
T-KHA-266598-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001756) |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
11 |
T-KHA-266599-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001799) |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
12 |
T-KHA-266600-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001814) |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
13 |
T-KHA-266601-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 2.000789) |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
14 |
T-KHA-266602-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 2.000778) |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
15 |
T-KHA-266603-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 2.000775) |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
16 |
T-KHA-266604-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 2.000771) |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
17
|
T-KHA-266605-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001688) |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
18 |
T-KHA-266606-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 2.000766) |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
19 |
T-KHA-266607-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001665) |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
20 |
T-KHA-266608-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 2.000758) |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
21 |
T-KHA-266609-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.001647) |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
22 |
T-KHA-266610-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 2.000743) |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
23 |
T-KHA-266611-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.003191) |
Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP; ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
24 |
T-KHA-266612-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.003138) |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
25 |
T-KHA-266613-TT (Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.003118) |
Thành lập Hội công chứng viên |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
26 |
|
Thành lập Văn phòng công chứng |
Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây