Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2024
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2024
Số hiệu: | 213/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 21/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 213/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 21/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 213/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 16 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2024.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 21/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ninh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
LĨNH VỰC CÔNG AN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
52/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí về số lượng; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các khoản chi khác bảo đảm điều kiện hoạt động đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
20/7/2024 |
2 |
Nghị quyết |
57/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định số lượng và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí về số lượng; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các khoản chi khác bảo đảm điều kiện hoạt động đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
20/7/2024 |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
3 |
Quyết định |
3486/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 |
Ban hành Quy chế tạm thời về quản lý hoạt động kinh doanh lữ hành đón khách du lịch Trung Quốc qua các cửa khẩu đường bộ của tỉnh Quảng Ninh tham quan, du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 3486/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Quy chế tạm thời về quản lý hoạt động kinh doanh lữ hành đón khách du lịch Trung Quốc qua các cửa khẩu đường bộ tỉnh Quảng Ninh tham quan, du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
15/10/2024 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
4 |
Quyết định |
4088/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý hoạt động tàu du lịch trên vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định các biện pháp quản lý hoạt động của phương tiện thủy nội địa phục vụ khách du lịch trên vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long |
20/10/2024 |
5 |
Quyết định |
1069/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm thời về quản lý hoạt động tàu du lịch trên vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long ban hành kèm theo Quyết định số 4088/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định các biện pháp quản lý hoạt động của phương tiện thủy nội địa phục vụ khách du lịch trên vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long. |
20/10/2024 |
6 |
Quyết định |
110/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tạm thời về quản lý hoạt động tàu du lịch trên vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long ban hành kèm theo Quyết định số 4088/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 và Quyết định số 1069/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định các biện pháp quản lý hoạt động của phương tiện thủy nội địa phục vụ khách du lịch trên vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long. |
20/10/2024 |
LĨNH VỰC HẢI QUAN |
|||||
7 |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 |
Về việc ban hành quy định tổ chức, hoạt động của Trạm Kiểm soát liên hợp Km 15 - Bến tàu Dân Tiến |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành quy định tổ chức, hoạt động của Trạm kiểm soát liên hợp Km 15- Bến tàu Dân Tiến |
02/8/2024 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
8 |
Quyết định |
2107/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
Ban hành quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 2107/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
28/8/2024 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
9 |
Quyết định |
4020/2007/QĐ-UBND ngày 30/10/2007 |
Về việc ban hành quy định khen thưởng và xử lý kỷ luật đối với học viên và người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Quảng Ninh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
26/7/2024 |
10 |
Quyết định |
343/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 |
Thực hiện chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Vũ Oai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh |
26/7/2024 |
11 |
Quyết định |
427/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 |
Thực hiện chính sách bảo trợ xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
26/7/2024 |
12 |
Quyết định |
1273/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 |
Hỗ trợ tiền ăn cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh trong thời gian điều dưỡng. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
26/7/2024 |
13 |
Quyết định |
1878/2012/QĐ- UBND ngày 27/7/2012 |
Hỗ trợ kinh chi phí phẫu thuật chỉnh hình và phục hồi chức năng lao động cho người khuyết tật hệ vận động trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
26/7/2024 |
14 |
Quyết định |
1609/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 |
Quy định mức chi hỗ trợ cho học viên trong thời gian chấp hành quyết định xử lý hành chính tại trung tâm và cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
26/7/2024 |
15 |
Quyết định |
4230/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Nâng mức hỗ trợ đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình làm nông, lâm, ngư và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
26/7/2024 |
16 |
Quyết định |
121/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm tỉnh Quảng Ninh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
26/7/2024 |
17 |
Quyết định |
236/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
Quy định mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội, mức chi thù lao cho người trực tiếp chi trả chế độ và mức chi cho công tác quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh |
26/7/2024 |
18 |
Quyết định |
316/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Quy định thực hiện trợ cấp xã hội theo Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
26/7/2024 |
19 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 |
Về việc phân cấp thẩm quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
26/7/2024 |
20 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các tranh chấp lao động tập thể, đình công không theo quy định của pháp luật tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
26/7/2024 |
21 |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 |
Quy định số lượng cán bộ, công chức, viên chức được hỗ trợ hằng tháng theo quy định tại Nghị quyết số 144/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
26/7/2024 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
22 |
Nghị quyết |
207/2019/NQ- HĐND ngày 30/7/2019 |
Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 34/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, khu phố và số lượng, chế độ chính sách đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, bản, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và kinh phí hỗ trợ hoạt động ở thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
29/4/2024 |
23 |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 |
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
15/4/2024 |
24 |
Quyết định |
05/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Ban hành Quy định khen thưởng phong trào thi đua “Doanh nghiệp giỏi”, “Doanh nhân tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các các quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng. |
23/8/2024 |
25 |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Về việc ban hành Quy định khen thưởng phong trào thi đua “Dân vận khéo” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các các quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng. |
23/8/2024 |
26 |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Ban hành Quy định khen thưởng phong trào thi đua “Công nhân tiên tiến tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
23/8/2024 |
27 |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Ban hành Quy định khen thưởng phong trào thi đua “Hộ nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các các quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
23/8/2024 |
28 |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Ban hành Quy định khen thưởng phong trào thi đua “Toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng. |
23/8/2024 |
29 |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Ban hành Quy định khen thưởng phong trào thi đua “Sản xuất giỏi, sẵn sàng chiến đấu cao” trong lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các các quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng. |
23/8/2024 |
30 |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Về việc ban hành Quy định khen thưởng phong trào thi đua “Toàn dân tham gia bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, an ninh biên giới quốc gia” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các các quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng. |
23/8/2024 |
31 |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Ban hành Quy định khen thưởng phong trào thi đua xây dựng “xã, phường, thị trấn văn minh” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các các quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng. |
23/8/2024 |
32 |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
15/4/2024 |
33 |
Quyết định |
55/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh. |
31/8/2024 |
34 |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
05/11/2024 |
35 |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn trình độ chuyên môn, ngành đào tạo và tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định về tiêu chuẩn cán bộ, công chức cấp xã, ngành đào tạo và tuyển dụng công chức cấp xã tỉnh Quảng Ninh. |
20/6/2024 |
36 |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 |
Ban hành quy định khen thưởng phong trào thi đua “Học và làm theo Bác” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các các quyết định của UBND tỉnh Quảng Ninh ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng. |
23/8/2024 |
37 |
Quyết định |
39/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 |
Về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định về tiêu chuẩn trình độ chuyên môn, ngành đào tạo và tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định về tiêu chuẩn cán bộ, công chức cấp xã, ngành đào tạo và tuyển dụng công chức cấp xã tỉnh Quảng Ninh. |
20/6/2024 |
38 |
Quyết định |
48/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
05/11/2024 |
39 |
Quyết định |
04/2024/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh |
31/8/2024 |
40 |
Quyết định |
05/2024/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh |
31/8/2024 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
41 |
Nghị quyết |
337/2021/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 |
Về việc quy định một số chính sách đặc thù để khuyến khích phát triển lâm nghiệp bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 37/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách đặc thù để khuyến khích phát triển lâm nghiệp bền vững trên địa bàn tỉnh. |
20/7/2024 |
42 |
Quyết định |
2416/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh |
01/02/2024 |
43 |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
Ban hành Quy định tạm thời xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh quy định tạm thời xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
15/10/2024 |
44 |
Quyết định |
21/2024/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 |
Ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
04/10/2024 |
LĨNH VỰC PHÁP CHẾ |
|||||
45 |
Nghị quyết |
17/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 41/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh. |
21/7/2024 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|||||
46 |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND ngày 16/5/2020 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn trực thuộc UBND tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh. |
31/8/2024 |
47 |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh. |
31/8/2024 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
48 |
Quyết định |
3306/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
Về việc ban hành quy định về mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
15/12/2024 |
49 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Ban hành quy định về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; mức thu đối với đất có mặt nước trong Khu Kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
15/12/2024 |
50 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 |
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của UBND tỉnh quy định về mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh. |
03/01/2025 |
51 |
Quyết định |
40/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
Về việc quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định một số nội dung quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
05/01/2025 |
52 |
Quyết định |
23a/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của UBND tỉnh quy định danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh. |
20/8/2024 |
53 |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 |
Về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
10/6/2024 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
54 |
Quyết định |
638/2016/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 |
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức công nhận đất nông nghiệp tự khai hoang cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh quy định hạn mức giao, công nhận đất ở; hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá nhân đưa vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức công nhận đất nông nghiệp tự khai hoang; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp; diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp; hạn mức giao đất cho các tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
15/10/2024 |
55 |
Quyết định |
514/2017/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 |
Về việc quy định về giao các thửa đất xen kẹp, dôi dư trong khu dân cư cho hộ gia đình, cá nhân để hợp thửa làm đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh quy định việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt do nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
15/10/2024 |
56 |
Quyết định |
3000/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 |
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
15/10/2024 |
57 |
Quyết định |
5194/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý, vận hành hệ thống quan trắc, giám sát tài nguyên môi trường tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
11/11/2024 |
58 |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
Về việc sửa đổi khoản 3 Điều 17 và khoản 1 Điều 19 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 3000/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
15/10/2024 |
59 |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
Ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh và Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Quy định hạm mức giao, công nhận đất ở; hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá nhân đưa vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức công nhận đất nông nghiệp tự khai hoang; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp; diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp; hạn mức giao đất cho các tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
15/10/2024 |
60 |
Quyết định |
59/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 |
Quy định cụ thể việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh quy định việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt do nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
15/10/2024 |
61 |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 17 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 3000/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
15/10/2024 |
62 |
Quyết định |
42/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 |
Về việc ban hành Quy định thu hồi đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định thu hồi đất trong Khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
15/10/2024 |
63 |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 |
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
15/10/2024 |
64 |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 |
Ban hành quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh ban hành quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
01/10/2024 |
65 |
Quyết định |
09/2024/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 3000/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
15/10/2024 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
66 |
Quyết định |
39/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
18/5/2024 |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
67 |
Nghị quyết |
232/2019/NQ- HĐND ngày 07/12/2019 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế (nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu) thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ninh quản lý |
29/4/2024 |
68 |
Nghị quyết |
32/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế (nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu) thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ninh quản lý. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế (nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu) thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ninh quản lý. |
16/12/2024 |
69 |
Quyết định |
1634/2003/QĐ-UBND ngày 27/5/2003 |
Về việc thành lập Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 1634/2003/QĐ-UBND ngày 27/5/2003 và Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
26/4/2024 |
70 |
Quyết định |
1081/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 |
Ban hành điều lệ quản lý, sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 1634/2003/QĐ-UBND ngày 27/5/2003 và Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh |
26/4/2024 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 21/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ninh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Nghị quyết |
65/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của tỉnh từ năm học 2021-2022 đến năm học 2025-2026. |
Tiêu đề khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 33/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 65/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của tỉnh Quảng Ninh từ năm học 2021- 2022 đến năm học 2025-2026. |
29/4/2024 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
2 |
Nghị quyết |
310/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo và hỗ trợ học phí học văn hóa cho học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp, cao đẳng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021-2025. |
Cụm từ “có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” tại điểm a và điểm b khoản 2 Điều 1 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 38/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 310/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo và hỗ trợ học phí học văn hóa cho học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp, cao đẳng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021-2025 |
01/8/2024 |
Điểm a khoản 6 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 38/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 310/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo và hỗ trợ học phí học văn hóa cho học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp, cao đẳng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021-2025 |
|
|||
3 |
Nghị quyết |
21/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh. |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 43/2024/NQ-HĐND ngày 23/9/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ninh quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ninh. |
01/10/2024 |
4 |
Nghị quyết |
08/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ninh quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 43/2024/NQ-HĐND ngày 23/9/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ninh quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ninh |
01/10/2024 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
5 |
Nghị quyết |
315/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định mức phụ cấp, trợ cấp, ngày công lao động đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Điểm a khoản 4 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, khu phố và số lượng, chế độ chính sách đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, bản, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và kinh phí hỗ trợ hoạt động ở thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
29/4/2024 |
6 |
Nghị quyết |
34/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, khu phố và số lượng, chế độ chính sách đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, bản, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và kinh phí hỗ trợ hoạt động ở thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
- Khoản 14, khoản 15 Điều 2; - Nội dung về Trưởng ban và Phó Trưởng ban Bảo vệ dân phố tại Điều 3 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí về số lượng; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các khoản chi khác bảo đảm điều kiện hoạt động đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
20/7/2024 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
7 |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND ngày 01/02/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
07 mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác: - Mã nhóm II160201, II170201 (Than cục xô 1a); Mã nhóm II160204, II170204 (Than cục 4a.1, Than cục 4b.1). - Mã nhóm II160307, II170307 (Than cám: 7b; 7c); - Ngoài Khung giá (Than cám 8a, 8b). |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh đối với Than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác và Than do Tổng công ty Đông Bắc khai thác. |
26/4/2024 |
Giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác quy định tại Quyết định như sau: Than cục 5a.1 (mã II160205-II170205); - Than bùn tuyển 3c; - Than bùn tuyển 4a. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
05/01/2025 |
|||
8 |
Quyết định |
46/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Các mã nhóm, loại tài nguyên: V10102, V10104, V10201, V10202; các mã tài nguyên do Công ty cổ phần xi măng & xây dựng Quảng Ninh khai thác là II160306, II170306, II160307, II170307 và 03 loại tài nguyên bổ sung ngoài khung giá (Than cám 8a, Than cám 8b và Than cám 8c) |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
25/01/2024 |
9 |
Quyết định |
47/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
20 mã nhóm loại tài nguyên do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác và 13 mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác:: - Mã nhóm loại tài nguyên do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác, gồm: + Mã nhóm II160201, II170201 (Than cục xô: 1a; 1b; 1c); + Mã nhóm II160202, II170202 (Than cục: 2a; 2b); + Mã nhóm II160204, II170204 (Than cục: 4a, 4b); + Mã nhóm II160205, II170205 (Than cục 5b); + Mã nhóm II160207, II170207 (Than cục don: 7c); + Mã nhóm II160208, II170208 (Than cục don: 8c); + Mã nhóm II160304, II170304 (Than cám: 4b); + Mã nhóm II1603 05, II170305 (Than cám 5b); + Mã nhóm II160306, II170306 (Than cám: 6a, 6b); + Mã nhóm II160307, II170307 (Than cám: 7b; 7c); + Ngoài Khung giá: Than cám 8a, 8b, 8c; + Mã nhóm II1601, II1701 (than sạch trong than khai thác). - Mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác, gồm: + Mã nhóm II160201, II170201 (Than cục xô: 1b; 1c; Than cục 4a.2); + Mã nhóm II160304, II170304 (Than cám: 4b.1); + Mã nhóm II160305, II170305 (Than cám: 5a.1; 5a.4; 5b.1; 5b.4); + Mã nhóm II160306, II170306 (Than cám: 6a.1; 6b.4); + Mã nhóm II160307, II170307 (Than cám: 7bHG, 7cMK); + Ngoài Khung giá: Than cám 8cMK. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh đối với Than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác và Than do Tổng công ty Đông Bắc khai thác |
26/4/2024 |
02 mã nhóm loại tài nguyên do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác và 01 mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác: - Mã nhóm loại tài nguyên do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác, gồm: + II160303, II170303 (Than cám 3a); + II160404, II170404 (Than bùn tuyển 4a) - Mã nhóm loại tài nguyên đo Tổng Công ty Đông Bắc khai thác, gồm: + Mã nhóm II1601, II1701 (than sạch trong than khai thác) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh đối với các loại tài nguyên có giá tính thuế tài nguyên cao hơn 20% mức giá tối đa tại Khung giá Bộ Tài chính quy định. |
25/9/2024 |
|||
10 |
Quyết định |
21/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh |
03 mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác: Mã nhóm II 160306, II170306 (Than cám 6a.4, Than cám 6b.1); - Ngoài Khung giá: Than cám 8cHG |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh đối với Than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác và Than do Tổng công ty Đông Bắc khai thác. |
26/4/2024 |
- 05 mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác được: + Mã nhóm II160205 (Than cục 5a.2); + Mã nhóm II160303, II170303 (Than cám: 3a.1; 3b.1; 3c.1); + Mã nhóm II1603 04, II170304 (Than cám 4a.1). - 02 mã nhóm loại tài nguyên Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch (V2): + Mã nhóm V201 (Nước mặt); + Mã nhóm V202 (Nước ngầm. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh đối với các loại tài nguyên có giá tính thuế tài nguyên cao hơn 20% mức giá tối đa tại Khung giá Bộ Tài chính quy định |
25/9/2024 |
|||
Giá tính thuế tài nguyên của mã nhóm loại tài nguyên: Than cám 7a MK (mã II160307- II170307) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
05/01/2025 |
|||
11 |
Quyết định |
34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Tất cả giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên quy định tại Quyết định; trừ mã nhóm, loại tài nguyên: Đá Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây (mã II1101) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
05/01/2025 |
12 |
Quyết định |
02/2024/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
Tất cả giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên quy định tại Quyết định; trừ các mã nhóm, loại tài nguyên sau: - Than cám 8a, Than cám 8b (bổ sung ngoài Khung giá) do Công ty cổ phần xi măng và xây dựng Quảng Ninh khai thác; - Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp (mã V10202). |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh. |
05/01/2025 |
13 |
Quyết định |
13/2024/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh đối với Than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác và Than do Tổng công ty Đông Bắc khai thác. |
Tất cả giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên quy định tại Quyết định; trừ các mã nhóm, loại tài nguyên sau: - Than cục 6c (mã: II160206 - II170206); Than bùn tuyển 4b (mã: II160404 - II170404); Đất đá lẫn than bùn (Bổ sung ngoài khung giá) do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác; - Than cục xô 1a (mã: II160201 - II170201); Than cục: 4a.1 (mã: II160204 - II170204); Than cám 5a.4 (mã: II160305 - II170305); Than cám 7cMK (mã: II160307 - II170307) do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
05/01/2025 |
14 |
Quyết định |
32/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh đối với các loại tài nguyên có giá tính thuế tài nguyên cao hơn 20% mức giá tối đa tại Khung giá Bộ Tài chính quy định |
Tất cả giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên quy định tại Quyết định; trừ các mã nhóm, loại tài nguyên sau: - Than cám 3a (mã: II160303 - II170303); do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác; - Than cám 2 (mã: II160302 - II170302); do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh. |
05/01/2025 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
15 |
Quyết định |
42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024. |
- Điểm b khoản 3 Điều 1; - Khoản 5 Điều 1; - Khoản 7 và khoản 8 Điều 1; - Khoản 10 Điều 1; - Điều 2. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc “quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024” và điều chỉnh một số vị trí trong bảng giá các loại đất theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. |
14/12/2024 |
- Giá đất một số vị trí trong bảng giá các loại đất theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 đối với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định. |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc “quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024” và điều chỉnh một số vị trí trong bảng giá các loại đất theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai sổ 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 |
|
|||
16 |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
Giá đất một số vị trí trong bảng giá các loại đất theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 đối với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định. |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc “quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024” và điều chỉnh một số vị trí trong bảng giá các loại đất theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 |
14/12/2024 |
17 |
Quyết định |
34/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh về việc bổ sung một số vị trí giá đất trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh trên địa bàn thành phố Móng Cái. |
Giá đất một số vị trí trong bảng giá các loại đất theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 đối với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định. |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc “quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024” và điều chỉnh một số vị trí trong bảng giá các loại đất theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 |
14/12/2024 |
18 |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Giá đất một số vị trí trong bảng giá các loại đất theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 đối với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định. |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc “quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024” và điều chỉnh một số vị trí trong bảng giá các loại đất theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 |
14/12/2024 |
19 |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số vị trí trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Giá đất một số vị trí trong bảng giá các loại đất theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 đối với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định. |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc “quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024” và điều chỉnh một số vị trí trong bảng giá các loại đất theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 |
14/12/2024 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
20 |
Quyết định |
45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Phần Đơn giá bồi thường công trình nhà, kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc |
15/10/2024 |
Phần đơn giá bồi thường công trình giao thông quy định tại điểm 2 mục II phần I và chương II phần II Quy định về bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường công trình giao thông |
05/12/2024 |
|||
Phần A và phần D chương V phần đơn giá bồi thường công trình thủy lợi, đơn giá bồi thường ao, đầm nuôi trồng thủy sản ban hành kèm theo Quyết định |
Được thay thế bởi Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp |
10/01/2025 |
|||
21 |
Quyết định |
32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh |
Phần Đơn giá bồi thường công trình nhà, kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc |
15/10/2024 |
Phần đơn giá bồi thường công trình thủy lợi, đơn giá bồi thường ao, đầm nuôi trồng thủy sản ban hành kèm theo Quyết định. |
Được thay thế bởi Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp |
10/01/2025 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây