Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 212/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Tôn Thị Ngọc Hạnh |
Ngày ban hành: | 24/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 212/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Tôn Thị Ngọc Hạnh |
Ngày ban hành: | 24/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 24 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 33/TTr-STNMT ngày 12 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với TTHC kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Giao UBND các huyện, thành phố và UBND các phường, thị trấn niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC TRONG LĨNH VỰC THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN,
UBND CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT |
Mã và Tên TTHC |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
Trình tự thực hiện; Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. |
TTHC CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.008603 Thủ tục Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải - Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
1. Thành phần hồ sơ: Tờ khai phí theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ. 2. Số lượng: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí từ 20m³/ngày trở lên: Hàng quý, chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo, người nộp phí lập Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (sau đây gọi chung là Tờ khai phí), gửi hồ sơ cho tổ chức thu phí theo một trong các hình thức sau: Thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn) hoăc nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến TTPVHCC. Đối với cơ sở có tổng Iượng nước thải trung bình trong năm tính phí dưới 20m³/ngày: Người nộp phí kê khai phí một lần với tổ chức thu phí khi mới bắt đầu hoạt động, thời gian khai chậm nhất là ngày 20 tháng liền sau tháng bắt đầu hoạt động, gửi hồ sơ cho tổ chức thu phí theo một trong các hình thức sau: thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến TTPVHCC. Bước 2. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ - Tổ chức thu phí (Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và môi trường) thực hiện kiểm tra, tiếp nhận và thẩm định hồ sơ của người nộp phí theo quy định. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Tờ khai phí, Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và môi trường thực hiện thẩm định Tờ khai phí. - Trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp khác với số phí người nộp phí đã kê khai thì ra Thông báo nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo. Bước 3. Trả kết quả Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và môi trường ban hành Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; trả kết quả về TTPVHCC để trả kết quả cho chủ cơ sở. 2. Thời gian giải quyết: - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí. Trong đó: + TTPVHCC: 0,5 ngày; + Sở Tài nguyên và Môi trường: 9,5 ngày. |
Không quy định |
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
II. |
TTHC CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.008603 Thủ tục Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải - Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
1. Thành phần hồ sơ: Tờ khai phí theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ. 2. Số lượng: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ - Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí từ 20m³/ngày trở lên: Hàng quý, chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo, người nộp phí lập Tờ khai phí, gửi hồ sơ cho tổ chức thu phí theo một trong các hình thức sau: Thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn) hoăc nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí dưới 20m³/ngày: Người nộp phí kê khai phí một lần với tổ chức thu phí khi mới bắt đầu hoạt động, thời gian khai chậm nhất là ngày 20 tháng liền sau tháng bắt đầu hoạt động, gửi hồ sơ cho tổ chức thu phí theo một trong các hình thức sau: Thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Bước 2. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ - Tổ chức thu phí (Phòng Tài nguyên và môi trường cấp huyện) thực hiện kiểm tra, tiếp nhận và thẩm định hồ sơ của người nộp phí. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Tờ khai phí, Phòng Tài nguyên và môi trường cấp huyện thực hiện thẩm định Tờ khai phí. - Trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp khác với số phí người nộp phí đã kê khai thì ra Thông báo nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo. Bước 3. Trả kết quả Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện ban hành Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả kết quả cho chủ cơ sở. 2. Thời gian giải quyết: - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí. Trong đó: + Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện: 0,5 ngày; + Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện: 9,5 ngày. |
Không quy định |
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
III. |
TTHC UBND CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
||||
1 |
1.008603 Thủ tục Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải - Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng |
1. Thành phần hồ sơ: Tờ khai phí theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ. 2. Số lượng: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ Hàng quý, người nộp phí lập Tờ khai phí và nộp phí vào tài khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt” của Ủy ban nhân dân phường, thị trấn mở tại Kho bạc Nhà nước chậm nhất là ngày 20 tháng đầu tiên của quý tiếp theo, gửi hồ sơ cho tổ chức thu phí theo một trong các hình thức sau: Thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn) hoặc hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phường, thị trấn. Bước 2. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ - Tổ chức thu phí (UBND phường, thị trấn) thực hiện kiểm tra, tiếp nhận và thẩm định hồ sơ của người nộp phí. - Trường hợp không đúng với thực tế thì ra Thông báo nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo Bước 3. Trả kết quả UBND phường, thị trấn ban hành Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phường, thị trấn để trả kết quả cho chủ cơ sở. 2. Thời gian giải quyết: Không quy định. |
Không quy định |
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC THUẾ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, PHÒNG TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN, UBND CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh hoặc TTPVHCC |
Công chức, Viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức, Viên chức |
- Tiếp nhận, kiểm tra và tham mưu thẩm định hồ sơ của người nộp phí. - Dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định. |
60 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
- Duyệt, ký văn bản thông báo kết quả thẩm định. |
08 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu; - Trả kết quả cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông hoặc TTPVHCC. |
04 giờ |
||
Bước 3 |
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh hoặc TTPVHCC |
TTPVHCC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Công chức, Viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Tiếp nhận, kiểm tra và tham mưu thẩm định hồ sơ của người nộp phí. - Dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định. |
60 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt, ký văn bản thông báo kết quả thẩm định |
08 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu; - Trả kết quả cho Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
04 giờ |
||
Bước 3 |
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện: Không tính thời gian.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các phường, thị trấn |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
UBND các phường, thị trấn |
Bộ phận tham mưu |
- Tiếp nhận, kiểm tra và tham mưu thẩm định hồ sơ của người nộp phí. - Dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định. |
Không tính thời gian |
Lãnh đạo UBND các phường, thị trấn |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
Không tính thời gian |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông hoặc Bộ phận TN&TKQ phường, thị trấn |
Không tính thời gian |
||
Bước 3 |
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông hoặc Bộ phận TN&TKQ các phường, thị trấn |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây