Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi tiêu chí, chỉ tiêu về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025 kèm theo Quyết định 320/QĐ-UBND quy định tiêu chí, chỉ tiêu về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi tiêu chí, chỉ tiêu về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025 kèm theo Quyết định 320/QĐ-UBND quy định tiêu chí, chỉ tiêu về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 211/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Phạm Văn Thiều |
Ngày ban hành: | 02/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 211/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Phạm Văn Thiều |
Ngày ban hành: | 02/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 211/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định một số tiêu chí, chỉ tiêu về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 255/TTr-SNN ngày 28 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số tiêu chí, chỉ tiêu về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số tiêu chí, chỉ tiêu về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021 - 2025, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số tiêu chí, chỉ tiêu tại Phụ lục 01 (về xã nông thôn mới) ban hành kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Sửa đổi, bổ sung một số tiêu chí, chỉ tiêu tại Phụ lục 02 (về xã nông thôn mới nâng cao) ban hành kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (theo Phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Nhiệm vụ của các Sở, Ngành tỉnh có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
1. Các Sở, Ngành tỉnh có liên quan được giao phụ trách tiêu chí, chỉ tiêu ban hành văn bản hướng dẫn các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021 - 2025 và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu theo lĩnh vực phụ trách.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định này, nếu có vấn đề mới phát sinh hoặc chưa phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan nghiên cứu, rà soát, tham mun, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung phù hợp, kịp thời.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy định tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ngành tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU TẠI PHỤ LỤC 01
VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 320/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 9
NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Sửa đổi, bổ sung quy định chỉ tiêu số 17.1 thuộc tiêu chí số 17 Môi trường và an toàn thực phẩm như sau:
STT |
Tên tiêu chí |
Nội dung chỉ tiêu |
Chỉ tiêu chung |
Đơn vị phụ trách hướng dẫn và thẩm định |
17 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
Chỉ tiêu 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn |
≥ 45% Hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ công trình cấp nước tập trung |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU TẠI PHỤ LỤC
02 VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 320/QĐ-UBND
NGÀY 09 THÁNG 9 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Sửa đổi, bổ sung quy định chỉ tiêu số 13.4 thuộc tiêu chí số 13 Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn như sau:
STT |
Tên tiêu chí |
Nội dung chỉ tiêu |
Chỉ tiêu chung |
Đơn vị phụ trách hướng dẫn và thẩm định |
13 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Chỉ tiêu 13.4. Ứng dụng công nghệ số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã |
≥ 01 sản phẩm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2. Sửa đổi, bổ sung quy định chỉ tiêu số 17.10 thuộc tiêu chí số 17 Môi trường như sau:
STT |
Tên tiêu chí |
Nội dung chỉ tiêu |
Chỉ tiêu chung |
Đơn vị phụ trách hướng dẫn và thẩm định |
17 |
Môi trường |
Chỉ tiêu 17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng |
Có xây dựng tuyên truyền, vận động và khuyến khích người dân trên địa bàn từng bước tiếp cận hình thức hỏa táng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3. Sửa đổi, bổ sung quy định chỉ tiêu số 18.2, chỉ tiêu số 18.3 thuộc tiêu chí số 18 Chất lượng môi trường sống như sau:
STT |
Tên tiêu chí |
Nội dung chỉ tiêu |
Chỉ tiêu chung |
Đơn vị phụ trách hướng dẫn và thẩm định |
18 |
Chất lượng môi trường sống |
Chỉ tiêu 18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm |
≥ 80 lít/người/ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chỉ tiêu 18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững |
100% |
4. Bãi bỏ chỉ tiêu số 12.3 “Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn” thuộc tiêu chí số 12 về Lao động.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây