Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 2105/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 16/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2105/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 16/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2105/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/1/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3642/TTr-SXD ngày 14/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành (06 TTHC cấp tỉnh và 01 TTHC cấp huyện); TTHC được thay thế (09 TTHC cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (tại địa chỉ csdl.dichvucong.gov.vn; Cổng dịch vụ công của tỉnh (tại địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng (địa chỉ: http://soxaydung.hoabinh.gov.vn)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung cụ thể như sau:
- Bãi bỏ toàn bộ TTHC lĩnh vực nhà ở tại Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình;
- Bãi bỏ 03 TTHC lĩnh vực nhà ở được ban hành mới và 04 TTHC lĩnh vực nhà ở được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.
- Bãi bỏ 01 TTHC lĩnh vực nhà ở được sửa đổi bổ sung tại quyết định Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 21/10/2024.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
Công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 07 THỦ TỤC
STT |
Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Tên văn bản QPPL quy định thủ tục |
Mức độ dịch vụ công |
Cơ quan thực hiện |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1 |
Thủ tục Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở 1.012882.H28 |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
Sở Xây dựng |
2 |
Thủ tục Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh 1.012883.H28 |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng |
3 |
Thủ tục Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng 1.012884.H28 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
Sở Xây dựng |
4 |
Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công 1.012885.H28 |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng |
5 |
Thủ tục Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công 1.012886.H28 |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng |
6 |
Thủ tục Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 1.012887.H28 |
Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||||
1 |
Thủ tục công nhận Ban quản trị nhà chung cư 1.012888.H28 |
Không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có) đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có nhà chung cư |
Không có |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024 của Bộ Xây dựng |
Toàn trình |
UBND cấp huyện |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ: 09 THỦ TỤC
STT |
Tên thủ tục HC được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời gian giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Hình thức thực hiện |
Mức độ dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài 1.007748.H28 |
Thủ tục Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài 1.012890.H28 |
Trong thời hạn tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng |
Không quy định |
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có) đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
2 |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh 1.007763.H28 |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương 1.012891.H28 |
không quá 30 ngày, kể từ cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm không quá 10 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người thuê công tác nhận được đơn đề nghị và không quá 20 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận được văn bản của cơ quan, tổ chức nơi người thuê đang công tác). |
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng |
Không quy định |
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến cơ quan đơn vị nơi người thuê đang công tác |
Toàn trình |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
3 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước 1.007766.H28 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở 1.012892.H28 |
không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp tỉnh hoặc Bộ Quốc phòng; Sở Xây dựng hoặc cơ quan quản lý nhà ở thuộc Bộ Quốc phòng; đơn vị quản lý vận hà nh nhà ở |
Không quy định |
- Trường hợp là nhà ở do địa phương quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Trường hợp nhà ở do Bộ Quốc phòng quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có) đến cơ quan quản lý nhà ở được Bộ Quốc phòng giao thực hiện. |
Toàn trình |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
4 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước 1.007766.H28 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở 1.012897.H28 |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp tỉnh hoặc Bộ Quốc phòng; Sở Xây dựng hoặc cơ quan quản lý nhà ở thuộc Bộ Quốc phòng; đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
Không |
- Trường hợp là nhà ở do địa phương quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Trường hợp nhà ở do Bộ Quốc phòng quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có) đến cơ quan quản lý nhà ở hoặc đơn vị quản lý vận hành được Bộ Quốc phòng giao thực hiện. |
Toàn trình |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
5 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước 1.007766.H28 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường ký lại hợp đồng thuê 1.012898.H28 |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp tỉnh hoặc Bộ Quốc phòng; Sở Xây dựng hoặc cơ quan quản lý nhà ở thuộc Bộ Quốc phòng; đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
Không |
- Trường hợp là nhà ở do địa phương quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Trường hợp nhà ở do Bộ Quốc phòng quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có) đến cơ quan quản lý nhà ở hoặc đơn vị quản lý vận hành nhà ở được Bộ Quốc phòng giao thực hiện. |
Toàn trình |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
6 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước 1.007767.H28 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012893.H28 |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp tỉnh hoặc Bộ Quốc phòng; Sở Xây dựng hoặc cơ quan quản lý nhà ở thuộc Bộ Quốc phòng; đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
Không quy định |
- Trường hợp là nhà ở do địa phương quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Trường hợp nhà ở do Bộ Quốc phòng quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có) đến cơ quan quản lý nhà ở thuộc Bộ Quốc phòng hoặc đến đơn vị quản lý vận hành được Bộ Quốc phòng giao thực hiện tiếp nhận hồ sơ. |
Toàn trình |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
7 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP. 1.010005.H28 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012894.H28 |
Không quá 50 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng; đơn vị quản lý vận hành |
Không quy định |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
8 |
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh. 1.007762.H28 |
Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân 1.012895.H28 |
30 ngày kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp tỉnh; cơ quan chuyên môn do UBND cấp tỉnh giao thực hiện |
Không quy định |
Chủ đầu tư nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh nơi có dự án hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công cấp tỉnh nơi có dự án. |
Toàn trình |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
9 |
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước 1.007764.H28 |
Thủ tục cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công 1.012896.H28 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
Không quy định |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
Nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA: 05 THỦ TỤC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa |
|||
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết sơ) |
Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo huyện (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng chuyên môn; Trung tâm phục vụ hành chính công. (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố) |
|||
I |
TTHC Cấp tỉnh |
|||||
1 |
Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở 1.012882.H28 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
13 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
2 |
Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng 1.012884.H28 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
27 ngày |
02 ngày |
0,5 ngày |
3 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê 1.012898.H28 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
13 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
4 |
Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân 1.012895.H28 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
27 ngày |
02 ngày |
0,5 ngày |
II |
TTHC cấp huyện |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục công nhận Ban quản trị nhà chung cư 1.012888.H28 |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
05 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG: 11 THỦ TỤC
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
|||||
Trong đó |
||||||||
Cơ quan/ đơn vị Chủ trì |
Cơ quan, đơn vị phối hợp (nêu rõ cơ quan, đơn vị phối hợp) |
|||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Cơ quan chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo UBND cấp huyện (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng chuyên môn; Trung tâm phục vụ hành chính công (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã) |
||||
I |
TTHC ban hành mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh 1.012883.H28 |
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hơp lệ theo quy định. |
15 ngày |
0,5 ngày |
Phòng QLN&T TBĐS 13 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
UBND tỉnh: 30 ngày |
2 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công 1.012885 |
35 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
28 ngày |
0,5 ngày |
Phòng QLN&T TBĐS 25 ngày |
02 ngày |
0,5 ngày |
UBND tỉnh: 07 ngày |
3 |
Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công 1.012886 |
35 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
28 ngày |
0,5 ngày |
Phòng QLN&T TBĐS 25 ngày |
02 ngày |
0,5 ngày |
UBND tỉnh: 07 ngày |
4 |
Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 1.012887.H28 |
50 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
40 ngày |
0,5 ngày |
Phòng QLN&T TBĐS 37 ngày |
02 ngày |
0,5 ngày |
UBND tỉnh: 10 ngày |
II |
TTHC lĩnh vực thay thế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của địa phương 1.012891.H28 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hơp lệ theo quy định. |
20 ngày đối với Sở Xây dựng và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng QLN&T TBĐS 18 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
UBND tỉnh: 10 ngày |
2 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở 1.012892.H28 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng QLN&T TBĐS 13 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
UBND tỉnh: 15 ngày |
3 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở 1.012897.H28 |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng QLN&T TBĐS 27 ngày |
02 ngày |
0,5 ngày |
UBND tỉnh: 15 ngày |
- Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
không quá 17 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
0.5 ngày |
Phòng QLN&T TBĐS 15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
UBND tỉnh: 08 ngày |
||
4 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012893.H28 |
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
20 ngày |
0,5 ngày |
Phòng QLN&T TBĐS 18 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
- UBND tỉnh: 10 ngày - Trong thời hạn tối đa 15 ngày, kể từ ngày nhận quyết định bán nhà ở cũ, đơn vị quản lý vận hành nhà ở thông báo cho người mua nhà biết thời gian cụ thể để ký kết hợp đồng mua bán nhà ở với cơ quan quản lý nhà ở |
25 ngày kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
17 ngày |
0,5 ngày |
Phòng QLN&T TBĐS 15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
UBND tỉnh: 08 ngày |
||
5 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012894.H28 |
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
30 ngày |
0,5 ngày |
Phòng QLN&T TBĐS 27 ngày |
02 ngày |
0,5 ngày |
UBND tỉnh: 15 ngày |
6 |
Thủ tục cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công 1.012896.H28 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
25 ngày |
0,5 ngày |
Phòng QLN&T TBĐS 22 ngày |
02 ngày |
0,5 ngày |
UBND tỉnh: 05 ngày |
7 |
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài 1.012890 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 ngày |
0,5 ngày |
Phòng QLN&T TBĐS 18 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
UBND tỉnh: 10 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây