Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 21/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 05/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 21/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 05/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 05 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện
Căn cứ Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5635/TTr-SNN ngày 30 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2025.
1. Bãi bỏ Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 78/QLCL) trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND 05 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
2.001827 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Thông tư số 17/2024/TT- BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
2.001823 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Thông tư số 17/2024/TT- BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
1. Trình tự thực hiện
Bước 1.Gửi hồ sơ
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh và tàu cá của địa phương khác có nhu cầu (trừ các cơ sở nêu tại khoản 1 Điều 5 tại Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT đã được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 17/2024/TT-BNNPT) nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bến Tre chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo các địa điểm như sau:
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Số 8, đường Nguyễn Trung Trực, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; điện thoại: 0275.3827337-0275.3545536; fax: 0275. 3827337) tiếp nhận các loại hồ sơ:
+ Cơ sở sản xuất ban đầu sản phẩm: ngũ cốc, rau, quả; nuôi trồng thủy sản; Thịt và các sản phẩm từ thịt; trứng và các sản phẩm từ trứng; mật ong và sản phẩm từ mật ong; tổ yến và sản phẩm từ tổ yến; sữa tươi nguyên các loại sản phẩm động vật trên cạn khác.
+ Cơ sở thu gom, sơ chế sản phẩm: Trồng trọt; mật ong và sản phẩm từ mật ong; tổ yến và sản phẩm từ tổ yến; sữa tươi nguyên các loại sản phẩm động vật trên cạn khác; sản phẩm thủy sản.
+ Cơ sở chế biến sản phẩm: Trồng trọt; thịt và các sản phẩm từ thịt; trứng và các sản phẩm từ trứng; mật ong và sản phẩm từ mật ong; tổ yến và sản phẩm từ tổ yến; các loại sản phẩm động vật trên cạn khác; sản phẩm thủy sản.
+ Cơ sở kinh doanh, vận chuyển sản phẩm: Trồng trọt; mật ong và sản phẩm từ mật ong; tổ yến và sản phẩm từ tổ yến; sữa tươi nguyên liệu; các loại sản phẩm động vật trên cạn khác; sản phẩm thủy sản.
+ Cơ sở sản xuất, kinh doanh: Muối; dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý; nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý; nông sản thực phẩm khác.
- Chi cục Thủy sản (Số 87, đường 30/4, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; điện thoại: 0275.3560800; fax: 0275.3545548) tiếp nhận các loại hồ sơ:
+ Cơ sở sản xuất ban đầu: Khai thác/đánh bắt thủy sản (tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên).
+ Cơ sở thu gom, sơ chế sản phẩm: Cảng cá.
Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
Cơ quan thẩm quyền tiến hành thẩm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo kết quả tới cơ sở, ngày dự kiến thẩm định trong trường hợp hồ sơ hợp lệ; hoặc thông báo hồ sơ không đạt và nêu rõ lý do.
Bước 3: Thành lập Đoàn thẩm định
Cơ quan thẩm quyền ban hành Quyết định thành lập đoàn thẩm định ngay sau khi có thông báo hồ sơ hợp lệ.
Bước 4. Tổ chức thẩm định tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận
Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Đoàn thẩm định công bố quyết định thành lập đoàn, nêu rõ mục đích và nội dung thẩm định;
- Tiến hành thẩm định thực tế: xem xét, đánh giá hồ sơ, tài liệu lưu, đánh giá thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở bao gồm nhà xưởng, trang thiết bị, nguồn lực quản lý, chương trình quản lý an toàn thực phẩm, truy xuất nguồn gốc và thu hồi, xử lý sản phẩm không đảm bảo an toàn, kết quả thực hiện; phỏng vấn các đối tượng liên quan, lấy mẫu nếu cần theo quy định.
- Lập biên bản thẩm định và thông báo kết quả thẩm định tới đại diện cơ sở theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT- BNNPTNT. Trường hợp phát hiện cơ sở có hành vi vi phạm, đoàn thẩm định lập biên bản làm việc hoặc biên bản vi phạm hành chính để chuyển cơ quan, người có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật.
- Sau khi nhận được Biên bản thẩm định của đoàn thẩm định, Cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra biên bản (yêu cầu đoàn thẩm định giải trình các nội dung đánh giá nếu cần).
- Thực hiện Cấp giấy chứng nhận theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT trong trường hợp:
+ Cơ sở đáp ứng các yêu cầu về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm hoặc có kết quả kiểm nghiệm đạt yêu cầu trong trường hợp có lấy mẫu kiểm nghiệm trong quá trình thẩm định.
+ Đối với trường hợp kết quả lấy mẫu kiểm nghiệm không đáp ứng quy định về an toàn thực phẩm, việc cấp Giấy chứng nhận chỉ được thực hiện sau khi cơ sở điều tra nguyên nhân, có biện pháp khắc phục và được Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra đạt yêu cầu.
+ Trường hợp cơ sở có kết quả thẩm định không đạt nhưng có báo cáo khắc phục và được Đoàn thẩm định thẩm tra đạt yêu cầu trong thời hạn cấp Giấy chứng nhận, Cơ quan thẩm quyền thẩm tra và thực hiện việc cấp giấy chứng nhận.
Trường hợp kết quả thẩm định không đạt và cơ sở không khắc phục trong thời hạn yêu cầu: Cơ quan thẩm quyền ban hành thông báo kết quả thẩm định, không cấp Giấy chứng nhận, đồng gửi Cơ quan quản lý an toàn thực phẩm ở địa phương để giám sát cơ sở không được hoạt động.
- Bước 5:Trả kết quả: Đến hẹn, tổ chức/cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc trả kết quả qua đường Bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
3. Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tham khảo theo mẫu tại Phụ lục III Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT*1;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền tham khảo theo mẫu tại Phụ lục IV Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT*;
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp*;
- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do chủ cơ sở tổ chức thực hiện và xác nhận*.
4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân (Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản).
7. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản Thủy sản; Chi cục Thủy sản).
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục V Thông tư 17/2024/TT-BNNPTNT
- Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.
9. Phí, lệ phí: Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
10. Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP tham khảo theo mẫu tại Phụ lục III Thông tư 17/2024/TT-BNNPTNT.
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm tham khảo theo mẫu tại Phụ lục IV Thông tư 17/2024/TT-BNNPTNT.
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản phải đáp ứng các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1.Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ............................................................................................
.....................................................................................................................................................
2.Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................................................
......................................................................................................................................................
3. Điện thoại .................................... Email ..................................................................................
4. Mã số đăng ký kinh doanh: .......................................................................................................
5.Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh ..........................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...............................................................................................
Đề nghị .................................... (tên cơ quan có thẩm quyền) cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp: .....................................................................................................................................
|
Đại diện cơ
sở |
BẢN THUYẾT MINH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Bến Tre, ………., ngày ... tháng ... năm ..…...
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: .............................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
3. Loại hình sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
DN nhà nước |
□ |
DN 100% vốn nước ngoài .............. |
□ |
DN liên doanh với nước ngoài |
□ |
DN Cổ phần |
□ |
DN tư nhân |
□ |
Khác (ghi rõ loại hình) |
□ |
4. Năm bắt đầu hoạt động: ............................................................................................................
5. Công suất thiết kế: .....................................................................................................................
6. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ..................................................
........................................................................................................................................................
7. Thị trường tiêu thụ chính: ..........................................................................................................
........................................................................................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm |
Nguồn gốc/ xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh .................................... m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: ........................................................................ m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: .........................................................................................m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : .............................................................................................. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ..................................................................................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : ...................................................................................... m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng |
□ |
Nước giếng khoan |
□ |
Hệ thống xử lý: Có |
□ |
Không |
□ |
Phương pháp xử lý ............................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất |
□ |
Mua ngoài |
□ |
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ............................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý: ......................................................................................
.....................................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh
- Tổng số: ........................................................................ người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: .................................... người.
+ Lao động gián tiếp: .................................... người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định: ....................................người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: ....................................người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: ....................................người.
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị
- Tần suất làm vệ sinh: ............................................................................................................
- Nhân công làm vệ sinh: ........................................................................ người; trong đó của cơ sở .................................... người và đi thuê ngoài ....................................người.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng
TT |
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,...)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở: □
Các chỉ tiêu Phòng kiểm nghiệm của cơ sở có thể phân tích: ....................................................
.....................................................................................................................................................
- Thuê ngoài: □
Tên những Phòng kiểm nghiệm gửi phân tích: ...........................................................................
......................................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC
PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
………………………………….
(tên Cơ quan cấp giấy)
CHỨNG NHẬN/CERTIFICATION
Cơ sở/ Establishment:
Mã số đăng ký kinh doanh/Registration number: (*)
Địa chỉ/Address:
Điện thoại/Tel: Email:
Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất, kinh doanh sản phẩm:
Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products:
1.
2.
3.
Số cấp/Number: /XXXX/CƠ QUAN THẨM QUYỀN CẤP-YYY
Có hiệu lực đến ngày tháng năm
Valid until (date/month/year)
|
......., ngày
tháng
năm /
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy.
YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh, Thành phố theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện ATTP.
(*): Ghi mã số doanh nghiệp do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây