Quyết định 21/2000/QĐ-BXD công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Quyết định 21/2000/QĐ-BXD công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | 21/2000/QĐ-BXD | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | Nguyễn Mạnh Kiểm |
Ngày ban hành: | 25/10/2000 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 08/12/2000 | Số công báo: | 45-45 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 21/2000/QĐ-BXD |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Kiểm |
Ngày ban hành: | 25/10/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 08/12/2000 |
Số công báo: | 45-45 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
XÂY DỰNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2000/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG SỐ 21/2000/QĐ-BXD NGÀY 25 THÁNG 10 NĂM 2000 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định 15/CP ngày 4/3/1994 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm
vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Cục, Vụ, Viện;
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
|
Nguyễn Mạnh Kiểm (Đã ký) |
VĂN BẢN QPPL NGÀNH XÂY DỰNG HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo quyết định số 21/2000/QĐ-BXD ngày 25 tháng 10 năm
2000 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
1 |
Quyết định |
290/BXD-TC |
Về việc thành lập các tổ chức bảo vệ từ trên cơ quan Bộ xuống các đơn vị sản xuất trực thuộc Bộ. |
2 |
Quyết định |
365/BXD-VKT ngày 1/7/1977 |
Định mức dự toán bê tông cốt thép, đài nước, ống khói, xilo, mái bằng, mái lợp, xibroxi măng, mái lợp tôn. |
3 |
Quyết định |
493/BXD-QĐ ngày 7/8/1977 |
Ban hành chế độ sổ sách kế toán theo hình thức "Nhật ký chứng từ" |
4 |
Quyết định |
572/BXD ngày 30/9/1977 |
Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng QĐXD 65-77 |
5 |
Quyết định |
629/BXD ngày 14/10/1977 |
Ban hành quy phạm kỹ thuật an toàn lao động trong sử dụng và vận hành các hệ thống cấp thoát nước QPXD 66-77 |
6 |
Quyết định |
635/BXD-QĐ ngày 5/10/1977 |
Quy định trách nhiệm, quyền hạn quản lý công nhân trong các đơn vị thuộc Bộ |
7 |
Quyết định |
01/BXD-KHKT ngày 2/1/1978 |
Ban hành kèm theo bản quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng khoa học kỹ thuật tại các đơn vị cơ sở trực thuộc Bộ Xây dựng và các cơ sở, ty Xây dựng. |
8 |
Quyết định |
71/KHKT ngày 9/2/1978 |
Ban hành Quy phạm nghiệm thu đưa vào sử dụng các công trình đã xây dựng hoặc cải tạo xong QĐXD 73-78 |
9 |
Quyết định |
143/BXD-KHKT ngày 13/3/1978 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học kỹ thuật- Bộ Xây dựng |
10 |
Quyết định |
231/BXD-ĐT ngày 10/4/1978 |
Ban hành mục tiêu chương trình đào tạo Trung học Kiến trúc xây dựng |
11 |
Quyết định |
478/BXD-ĐT ngày 13/7/1978 |
Ban hành mục tiêu chương trình đào tạo Trung học kinh tế |
12 |
Quyết định |
576/BXD-VKT ngày 24/8/1978 |
Ban hành tạm thời tập "Chỉ tiêu và định mức kinh tế kỹ thuật máy thi công. |
13 |
Quyết định |
580/BXD-VKT ngày 27/8/1978 |
Ban hành định mức tiêu dùng điện năng dùng để sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất sửa chữa cơ khí xây dựng, lắp máy và thi công xây dựng. |
14 |
Quyết định |
98/BXD-ĐT ngày 26/2/1979 |
Ban hành mục tiêu chương trình đào tạo cán bộ trung học chuyên nghiệp vật liệu xây dựng chuyên ngành - Sản xuất gạch, ngói, sành sứ. - Sản xuất xi măng, vôi |
15 |
Quyết định |
322/BXD-KHKT ngày 25/6/1979 |
Ban hành tiêu chuẩn gạch chịu lửa sa mốt TCXD 77-79 |
16 |
Quyết định |
127/BXD-ĐT ngày 13/8/1979 |
Ban hành mục tiêu chương trình bồi dưỡng kế toán trưởng |
17 |
Quyết định |
298/BXD-ĐT ngày 13/8/1979 |
Ban hành mục tiêu chương trình đào tạo Trung học Vật liệu xây dựng |
18 |
Quyết định |
163/BXD/QĐ-VKT ngày 16/4/1980 |
Tạm thời quy định giá bán vỏ bao xi măng thu hồi của các đơn vị xây dựng |
19 |
Quyết định |
529/BXD/QĐ-VKT P6 ngày 24/11/1980 |
Quy định tạm thời giá bán buôn công nghiệp 1m2 Phibroxi măng |
20 |
Quyết định |
531/BXD/QĐ-VKT P6 ngày 26/11/1980 |
Quy định tạm thời giá thành toàn bộ 1m3 Bê tông mác 150 |
21 |
Quyết định |
505/BXD-VKT ngày 18/11/1981 |
Ban hành định mức và đơn giá khảo sát xây dựng. |
22 |
Quyết định |
45/BXD-VKT ngày 24/2/1981 |
Đơn giá XDCB áp dụng cho các công trình xây dựng do Việt nam thi công tại Xiêng khoảng- Lào. |
23 |
Quyết định |
116/BXD-QĐ ngày 23/3/1981 |
Ban hành thể lệ đăng ký nhà trong các thị xã, thị trấn. |
24 |
Quyết định |
186/BXD-QH ngày 27/4/1981 |
Về việc quy định nội dung công tác lập và ký hợp đồng thiết kế đồ án quy hoạch xây dựng đô thị |
25 |
Quyết định |
196/BXD-VKT ngày 17/5/1981 |
Chỉ tiêu khái toán các bộ phận kết cấu nhà ở |
26 |
Quyết định |
356/BXD/-VKT ngày 3/8/1981 |
Ban hành tạm thời tập đơn giá dự toán những máy không có trong tập mức chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật 1276-UB/KTXD và những máy trong khảo sát đo đạc xây dựng và cấp thoát nước, trong xây dựng dân dụng công nghiệp và sản xuất vật liệu xây dựng. |
27 |
Quyết định |
422/BXD-VKT ngày 7/9/1981 |
Ban hành định mức và đơn giá khảo sát xây dựng |
28 |
Quyết định |
478/BXD-VKT ngày 7/11/1981 |
Ban hành hệ số tăng mức lao động và đơn giá nhân công bình quân cho những công việc sản xuất gạch ngói đất sét nung hiện đang áp dụng tập định mức lao động ban hành theo Quyết định số 617/BXD -VKT ngày 10/9/1978 |
29 |
Quyết định |
16/BXD-KHKT ngày 15/1/1982 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn quy phạm quy hoạch xây dựng các điểm dân cư xã- Hợp tác xã. |
30 |
Quyết định |
27/BXD-VKT ngày 5/2/1982 |
Tái bản sửa đổi bổ sung tập " Định mức vật tư trong sản xuất vật liệu xây dựng". |
31 |
Quyết định |
68/BXD-VKT ngày 12/3/1982 |
Về giá thu hồi vỏ bao xi măng |
32 |
Quyết định |
178/BXD-KHKT ngày 3/5/1982 |
Ban hành 2 tiêu chuẩn ngành: Gạch lát nền ép bán khô và gạch lát đất sét nung. |
33 |
Quyết định |
182/BXD-VKT ngày 5/6/1982 |
Ban hành kèm theo bảng giá" Dịch vụ về chi phí sử dụng vật liệu, chi phí nhân công và chi phí sử dụng xe máy thi công dùng để thi công các công trình có vốn đầu tư nước ngoài xây dựng tại Hà nội. |
34 |
Quyết định |
209/BXD-VKT ngày 5/7/1982 |
Quy định thu hồi vỏ bao xi măng |
35 |
Quyết định |
307/BXD-VKT-P6 ngày 17/9/1982 |
Giá bán buôn công nghiệp sản phẩm ngói loại B, sứ vệ sinh. |
36 |
Quyết định |
434/BXD-KHCN ngày 11/12/1982 |
Ban hành Điều lệ đảm bảo chất lượng công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng |
37 |
Quyết định |
77/BXD-QLTC ngày 3/3/1983 |
Ban hành "Bản danh mục thiết bị được phân cấp quản lý giữa Bộ và đơn vị cơ sở và tiêu chuẩn công nhân vận hành thiết bị trong ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng và công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. |
38 |
Quyết định |
78/BXD-QLTC ngày 3/3/1983 |
Điều lệ tạm thời về quản lý thiết bị trong ngành xây dựng, Công nghiệp dân dụng và vật liệu xây dựng. |
39 |
Quyết định |
174/BXD-KHKT ngày 4/5/1983 |
Về việc ban hành 2 tiêu chuẩn: Nhà ở- Yêu cầu thiết kế TCN 108-83- Nhà ở căn hộ- Tiêu chuẩn thiết kế 20TCN 109-83 |
40 |
Quyết định |
297/BXD-VKT-P6 ngày 21/7/1983 |
Quy định giá bán vỏ bao xi măng thu hồi của các đơn vị sử dụng xi măng bao và các đơn vị cung ứng vận tải. |
41 |
Quyết định |
343/BXD-VKT-P6 ngày 15/9/1983. |
Quy định giá bán buôn công nghiệp tạm thời sản phẩm gạch không nung |
42 |
Quyết định |
01/BXD-VKT ngày 3/1/1984 |
Định mức chuyên ngành cấp thoát nước, đơn giá ca máy cấp thoát nước, đơn giá sản phẩm gia công cơ khí chuyên ngành cấp thoát nước. |
43 |
Quyết định |
506/BXD-VKT6 ngày 21/10/1984 |
Về giá bán buôn công nghiệp các loại sản phẩm vật liệu xây dựng và cơ khí xây dựng do các xí nghiệp thuộc Bộ Xây dựng sản xuất. |
44 |
Quyết định |
562/BXD-KHKT ngày 14/11/1984 |
Ban hành tiêu chuẩn 20 TCN-124-84. |
45 |
Quyết định |
55/BXD-VKT4 ngày 24/1/1985 |
Ban hành tạm thời nhóm mức lao động trong công tác sản xuất gạch lát nền xi măng cát vàng, bột màu. |
46 |
Quyết định |
108/BXD-KHKT ngày 27/2/1985 |
Ban hành 2 tiêu chuẩn ngành: - Xi măng poolăng trắng- Yêu cầu kỹ thuật- 20 TCN-142-85. - Xi măng poolăng- Phương pháp xác định độ trắng- 20 TCN-143-85. |
47 |
Quyết định |
273/BXD-VKT ngày 16/5/1985 |
Sửa đổi định mức số hiệu 19.1 bảng 19 trang 22 của tập "Định mức tiêu hao nhiên liệu cho xe máy trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và sản xuất vật liệu xây dựng". |
48 |
Quyết định |
344/BXD-VKT3 ngày 29/11/1985 |
Ban hành tạm thời giá bán buôn đất đèn cho các đơn vị sản xuất thuộc Liên hiệp các xí nghiệp lắp máy. |
49 |
Quyết định |
349/BXD-KHKT ngày 3/12/1985 |
Ban hành 1 tiêu chuẩn ngành "Trình tự lập và xét duyệt các văn bản tiêu chuẩn của các tổ chức thuộc Bộ Xây dựng" |
50 |
Quyết định |
206/BXD-KHKT ngày 21/12/1985 |
Ban hành tiêu chuẩn Việt nam: Đất xây dựng- Các phương pháp thí nghiệm xác định đặc trưng trong phòng thí nghiệm (8 tiêu chuẩn). |
51 |
Quyết định |
547/BXD-VKT4 ngày 10/2/1986 |
Ban hành mức chi phí tiền lương. |
52 |
Quyết định |
299/BXD-KHKT ngày 8/7/1986 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn ngành: Móng cọc tiêu chuẩn thiết kế |
53 |
Quyết định |
431/BXD-VKT-KH ngày 13/10/1986 |
Ban hành tạm thời tỷ trọng chi phí tiền lương bình quân cho 1000 đồng giá trị sản lượng xây lắp đối với các đơn vị trực thuộc Bộ. |
54 |
Quyết định |
452/BXD-VKT3 ngày 22/10/1986 |
Ban hành định mức lao động, vật tư và máy chuyên ngành khảo sát xây dựng. |
55 |
Quyết định |
481/BXD-VKT3 ngày 5/11/1986 |
Ban hành tạm thời "định mức vật tư cơ khí xây dựng" |
56 |
Quyết định |
513/BXD-VKT6 ngày 24/11/1986 |
Giá bán lẻ kinh doanh thưong nghiệp tạm thời sản phẩm vật liệu xây dựng ở các tỉnh phía Bắc. |
57 |
Quyết định |
543/BXD-VKT6 ngày 9/12/1986 |
Ban hành tạm thời " Giá bán buôn công nghiệp sản phẩm cơ khí xây dựng" |
58 |
Quyết định |
546/BXD-VKT3 ngày 10/12/1986 |
Ban hành giá khảo sát xây dựng. |
59 |
Quyết định |
572/BXD-VKT3 ngày 24/12/1986 |
Ban hành tạm thời định mứchao hụt xi măng trong vận chuyển xi măng đi Nam tại khu vực đầu nguồn |
60 |
Quyết định |
491/BXD-VKT3 ngày 20/1/1987 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá sản phẩm khảo sát xây dựng. |
61 |
Quyết định |
71/BXD-VKT6 ngày 6/3/1987 |
Ban hành giá bán kinh doanh thương nghiệp sản phẩm vật liệu xây dựng. |
62 |
Quyết định |
377/BXD-VKT3 ngày 25/3/1987 |
Ban hành định mức và giá sản phẩm gia công cơ khí khảo sát xây dựng. |
63 |
Quyết định |
205/BXD-KHKT ngày 16/5/1987 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn ngành " nghiệm thu sản phẩm gạch lát hoa và quy chế chấm điểm Hội thi gạch lát của ngành xây dựng gạch chịu lửa sa mốt TCXD 77-79 |
64 |
Quyết định |
265/BXD-LĐTL ngày 13/6/1987 |
Ban hành tạm thời tiêu chuẩn cấp bậc công nhân |
65 |
Quyết định |
271/BXD-VKT6 ngày 18/6/1987 |
Ban hành tạm thời bổ sung một số đơn giá cho các công tác thuộc biện pháp thi công thực nghiệm nhà kích nâng sàn |
66 |
Quyết định |
352/BXD-VKT3 ngày 1/8/1987 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá sản phẩm khảo sát xây dựng. |
67 |
Quyết định |
407/BXD-TCLĐ ngày 17/9/1987 |
Ban hành tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân |
68 |
Quyết định |
437/BXD-VKT6 ngày 15/10/1987 |
Về giá bán buôn sản phẩm xi măng do các nhà máy xi măng thuộc Liên hiệp các xí nghiệp xi măng sản xuất |
69 |
Quyết định |
438/BXD-VKT6 ngày 15/10/1987 |
Về mức chiết khấu vật tư xi măng. |
70 |
Quyết định |
439/BXD-VKT6 ngày 15/10/1987 |
Về giá bán buôn sản phẩm bê tông đúc sẵn và cơ khí xây dựng |
71 |
Quyết định |
447/BXD-VKT3 ngày 20/10/1987 |
Ban hành bổ sung giá sản phẩm xây dựng cơ bản. |
72 |
Quyết định |
456/BXD-VKT6 ngày 21/10/1987 |
Ban hành giá bán buôn công nghiệp sản phẩm gạch ngói sành sứ xây dựng,đá, cát, sỏi, gannito, bê tông và sản phẩm cơ khí xây dựng. |
73 |
Quyết định |
503/BXD-VKT4 ngày 26/11/1987 |
Ban hành mức chi phí tiền lương cho sản phẩm khảo sát xây dựng. |
74 |
Quyết định |
530/BXD-VKT6 ngày 18/12/1987 |
Ban hành giá sản phẩm cơ khí xây dựng cấp thoát nước. |
75 |
Quyết định |
12/BXD-VKT6 ngày 13/1/1988 |
Về giá bán vỏ bao xi măng thu hồi. |
76 |
Quyết định |
226/BXD-VKT6 ngày 10/8/1988 |
Về ban hành giá kinh doanh xi măng |
77 |
Quyết định |
288/BXD-VKT6 ngày 19/8/1988 |
Ban hành chí phí tiền lương đơn vị sản phẩm xi măng và phibro xi măng do Liên hiệp các xí nghiệp xi măng sản xuất |
78 |
Quyết định |
278/BXD-VKT6 ngày 7/10/1988 |
Ban hành giá vốn sản phẩm tấm lợp phibro xi măng |
79 |
Quyết định |
298/BXD-KHKT ngày 21/10/1988 |
Về việc ban hành tiêu chuẩnViệt nam về xây dựng: Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- kết cấu bê tông cốt thép-Bản vẽ thi công |
80 |
Quyết định |
310/BXD-VKT3 ngày 1/11/1988 |
Ban hành đơn giá ca máy gia cố nền móng |
81 |
Quyết định |
339/BXD-KHKT ngày 13/12/1988 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn ngành "Giàn đá xây dựng" |
82 |
Quyết định |
84/BXD-VKT6 ngày 8/4/1989 |
Ban hành giá bán xi măng do Liên hiệp các xí nghiệp xi măng sản xuất |
83 |
Quyết định |
86/BXD-VKT6 ngày 8/4/1989 |
Ban hành giá bán buôn công nghiệp các sản phẩm bi, đạn nghiền xi măng do Liên hiệp các xí nghiệp cơ khí xây dựng sản xuất |
84 |
Quyết định |
96/BXD-VKT ngày 10/5/1989 |
Ban hành định mức dự toán khảo sát xây dựng |
85 |
Quyết định |
95/BXD-VKT ngày 10/5/1989 |
Ban hành giá thiết kế công trình XDCB |
86 |
Quyết định |
325/BXD-VKT ngày 10/5/1989 |
Ban hành tạm thời định mức dự toán công tác trung tu đường, hè phố và tổ chức giao thông nội thành. khảo sát XD |
87 |
Quyết định |
196/BXD-VKT ngày 11/7/1989 |
Ban hành tập giá khảo sát xây dựng |
88 |
Quyết định |
195/BXD- GP ngày 20/7/1989 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn về xây dựng "Bể chứa bằng bê tông cốt thép- Quy phạm thi công và nghiệm thu" |
89 |
Quyết định |
205/TCH ngày 11/8/1989 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn về xây dựng "Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế" |
90 |
Quyết định |
250/BXD-GĐ ngày 14/10/1989 |
Quy chế đăng ký hành nghề kinh doanh thiết kế xây dựng |
91 |
Quyết định |
255/BXD-VLXD ngày 15/10/1989 |
Quản lý nhãn hiệu và chất lượng vật liệu xây dựng trong sản xuất kinh doanh |
92 |
Quyết định |
255/BXD ngày 18/10/1989 |
Quy chế đăng ký hành nghề kinh doanh xây dựng. |
93 |
Quyết định |
33/BXD-KHKT ngày 17/2/1990 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt nam: "Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737-90" |
94 |
Quyết định |
208 (61b)/BXD-TCKT ngày 23/3/1990 |
Ban hành kèm theo bản quy định tạm thời chế độ kế toán đối với các đơn vị xây dựng trực thuộc Bộ ở các đơn vị ngoài nước |
95 |
Quyết định |
81/BXD- VKT ngày 25/4/1990 |
Về việc ban hành tạm thời chế độ kinh phí cho hoạt động quản lý các công trình nhà nước uỷ nhiệm cho Bộ Xây dựng |
96 |
Quyết định |
133/BXD-VKT ngày 25/6/1990 |
Về Quy chế đại lý bán lẻ xi măng |
97 |
Quyết định |
132/BXD-VLXD ngày 26/6/1990 |
Ban hành Quy chế hành nghề kinh doanh xi măng. |
98 |
Quyết định |
209/BXD-VKTM ngày 10/11/1990 |
Ban hành bảng giá ca máy và thiết kế xây dựng. |
99 |
Quyết định |
252/BXD-VKT3 ngày 9/12/1990 |
Ban hành định mức dự toán chuyên ngành cấp thoát nước |
100 |
Quyết định |
244/BXD-GĐ ngày 24/12/1990 |
Ban hành Điều lệ giám sát kỹ thuật của Chủ đầu tư |
101 |
Quyết định |
29/BXD-KTTC ngày 27/1/1992 |
Điều chỉnh giá khảo sát xây dựng |
102 |
Quyết định |
77/BXD-VKT ngày 25/4/1992 |
Ban hành định mức dự toán tạm thời về lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng đô thị. |
103 |
Quyết định |
102/BXD-GĐ ngày 15/6//1992 |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng. |
104 |
Quyết định |
22/BXD-QLXD ngày 26/1/1993 |
Quy chế đăng ký hành nghề xây dựng. |
105 |
Quyết định |
27/BXD-VKT ngày 2/2/1993 |
Ban hành chỉ tiêu định mức tiêu hao kinh tế kỹ thuật cho sản xuất xi măng Pooclăng PC30 |
106 |
Quyết định |
92/BXD-GĐ ngày 17/4/1993 |
Hành nghề khảo sát thiết kế |
107 |
Quyết định |
158/BXD-CSXD ngày 22/6/1993 |
Ban hành Quy chế hoạt động và đăng ký hành nghề của Công ty tư vấn xây dựng |
108 |
Quyết định |
265/BXD-VKT ngày 25/10/1993 |
Ban hành tạm thời định mức dự toán các công tác gia công, chế tạo các sản phẩm chiếu sáng công cộng. |
109 |
Quyết định |
328/BXD-VKT ngày 31/12/1993 |
Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng . |
110 |
Quyết định |
60/BXD-VKT ngày 30/3/1994 |
Quy chế đấu thầu xây lắp. |
111 |
Quyết định |
1647/BXD-KH ngày 7/11/1994 |
Việc quản lý xây dựng- xuất nhập khẩu trong xây dựng. |
112 |
Quyết định |
535/BXD-GĐ ngày 14/12/1994 |
Quy chế bảo hành công trình xây dựng. |
113 |
Quyết định |
536/BXD-GĐ ngày 14/12/1994 |
Quy chế lập, thẩm định và xét duyệt thiết kế công trình xây dựng |
114 |
Quyết định |
556/BXD ngày 30/12/1994 |
Ban hành quy chế nội quy tiếp công dân. |
115 |
Quyết định |
21/BXD-VKT ngày 10/6/1995 |
Ban hành bản: "Qui định về chi phí tư vấn xây dựng". |
116 |
Quyết định |
20/BXD-GĐ ngày 10/6/1995 |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng. |
117 |
Quyết định |
177/BXD-VKT ngày 17/7/1995 |
Ban hành định mức dự toán khảo sát xây dựng. |
18 |
Quyết định |
501/BXD-VKT ngày 18/9/1996 |
Chi phí thẩm định và tư vấn đầu tư và xây dựng |
119 |
Quyết định |
497/BXD-GĐ ngày 18/9/1996 |
Lập, thẩm định xét duyệt thiết kế công trình xây dựng. |
120 |
Quyết định |
498/BXD-GĐ ngày 18/9/1996 |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
121 |
Quyết định |
500/BXD-CSXD ngày 18/9/1996 |
Quy chế đăng ký và cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng. |
122 |
Quyết định |
499/BXD-GĐ ngày 18/9/1997 |
Bảo hành xây lắp công trình |
123 |
Quyết định |
540/BXD-GĐ ngày 21/11/1997 |
Bảo hành xây lắp công trình |
124 |
Quyết định |
541/BXD-GĐ ngày 22/11/1997 |
Lập, thẩm định xét duyệt thiết kế |
125 |
Quyết định |
35/1999/QĐ-BXD ngày 12/11/1999 |
Quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng. |
126 |
Quyết định |
45/1999/QĐ-BXD ngày 2/12/1999 |
Ban hành định mức chi phí tư vấn dầu tư và xây dựng. |
1 |
Thông tư |
21/BXD ngày 10/8/1977 |
Hướng dẫn việc lập quy hoạch và thẩm tra để trình xét duyệt quy hoạch xây dựng đô thị, tiểu khu nhà ở, khu nhà ở và đường phố |
2 |
Thông tư |
25/BXD-PC ngày 28/9/1977 |
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của bộ phận pháp chế ở cơ sở. |
3 |
Thông tư |
14/BXD ngày 3/5/1977 |
Hướng dẫn việc đẩy mạnh công tác xây dựng và tăng cường quản lý việc thực hiện các định mức lao động trong ngành xây dựng. |
4 |
Thông tư |
08/BXD ngày 12/4/1978 |
Hướng dẫn khen thưởng cho cán bộ công nhân viên thuộc hệ dân chính đảng ở các tỉnh và thành phố phía nam có thành tích kháng chiến chống Mỹ cứu nước. |
5 |
Thông tư |
19/BXD-TCCB ngày 14/7/1978 |
Hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ quan xây dựng, cơ quan nhà đất và công trình công cộng địa phương. |
6 |
Thông tư |
02/BXD-VP ngày 5/1/1979 |
Hướng dẫn về việc quản lý và sử dụng nhà thầu xây dựng |
7 |
Thông tư |
11/BXD-TV ngày 10/4/1979 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện hình thức sổ sách kế toán nhật ký chứng từ trong các đơn vị sản xuất- kinh doanh thuộc Sở, Ty xây dựng |
8 |
Thông tư |
28/BXD-TT ngày 27/9/1979 |
Hướng dẫn việc phân công phân cấp trong công tác quản lý quy hoạch xây dựng Thủ đô |
9 |
Thông tư |
37/BXD-VP/QS ngày 23/2/1980 |
Hướng dẫn về việc thi hành Quyết định số 333/CP ngày 10/10/1980 của Hội đồng Chính phủ về vấn đề tuyển quân đợt 2 năm 1980 (học sinh tốt nghiệp đại học) |
10 |
Thông tư |
12/BXD-VKT ngày 1/4/1980 |
Hướng dẫn thực hiện giá gạch ngói đất nung theo phẩm cấp ban hành năm 1980 |
11 |
Thông tư |
19/BXD-KHKT ngày 24/5/1980 |
Tăng cường chất lượng công tác thiết kế và thi công xây dựng. |
12 |
Thông tư |
38/BXD-TV5 ngày 15/11/1980 |
Hướng dẫn thực hiện Điều lệ đăng ký kinh doanh thuộc khu vực kinh tế tập thể và cá thể trong chuyên ngành xây dựng công nghiệp dân dụng, sản xuất vật liệu xây dựng, cho thuê nhà. |
13 |
Thông tư |
02/BXD-TT ngày 19/1/1981 |
Về tăng cường quản lý việc mua bán nhà cửa của tư nhân tại các đô thị. |
14 |
Thông tư |
04/TT/BXD ngày 23/2/1981 |
Cải tiến công tác kế hoạch hoá. |
15 |
Thông tư |
07/BXD-TV5 ngày 9/3/1981 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 64/CP ngày 23/2/1981 của Hội đồng Chính phủ về việc giao nộp sản phẩm của các xí nghiệp quốc doanh và tập trung các nguồn thu tiền mặt vào Nhà nước. |
16 |
Thông tư |
4a-BXD-VT ngày 17/3/1981 |
Hướng dẫn một số điểm cụ thể để thực hiện Quyết định số 25/CP của Hội đồng Bộ trưởng trong ngành xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng. |
17 |
Thông tư |
20/BXD/VKT 5 ngày 26/6/1981 |
Hướng dẫn thi hành chế độ phụ trợ cấp lương tạm thời trong ngành xây dựng dân dụng- công nghiệp. |
18 |
Thông tư |
29 ngày 24/7/1981 |
Quy định tạm thời về "Định mức đơn giá tiền lương thiết kế và khảo sát các công trình xây dựng dân dụng". |
19 |
Thông tư |
30/BXD-VKT5 ngày 25/7/1981 |
Quy định tạm thời về điều chỉnh giá thiết kế quy hoạch cho các đô thị. |
20 |
Thông tư |
36b-BXD/KHKT ngày 13/8/1981 |
Hướng dẫn tạm thời bản Điều lệ về sáng kiến sáng chế ban hành kèm theo Nghị định 31/CP |
21 |
Thông tư |
05/BXD-QLN ngày 11/2/1982 |
Hướng dẫn việc tổ chức và giúp đỡ tư nhân sửa chữa nhà tại các thành phố, thị xã, thị trấn. |
22 |
Thông tư |
31/BXD-KHCN ngày 9/11/1983 |
Hướng dẫn thi hành Điều lệ về sáng kiến ban hành kèm theo Nghị định 31/CP. |
23 |
Thông tư |
33/BXD-CK-TV ngày 20/12/1983 |
Quy định một số điểm về chế độ thanh lý xe máy, thiết bị. |
24 |
Thông tư |
63/BXD-VKT năm 1983 |
Hướng dẫn xác định điểm dừng kỹ thuật hợp lý đối với các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. |
25 |
Thông tư |
13/BXD-VT ngày 25/5/1984 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 195-HĐBT áp dụng cho sản xuất vật liệu xây dựng. |
26 |
Thông tư |
77/BXD ngày 15/11/1984 |
Hướng dẫn nguyên tắc, thủ tục chuyển dịch quyền sở hữu nhà và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà của tư nhân tại các thành phố, thị xã, thị trấn. |
27 |
Thông tư |
82/BXD-KHKT ngày 30/11/1984 |
Hướng dẫn tạm thời việc khen thưởng hoàn thành các đề tài nghiên cứu khoa học. |
28 |
Thông tư |
72-BXD/VKT ngày 6/10/1985 |
Hướng dẫn xếp hạng các xí nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. |
29 |
Thông tư |
68/BXD-VKT ngày 31/12/1986 |
Hướng dẫn thực hiện việc điều chỉnh giá thiết kế |
30 |
Thông tư |
02/BXD-TCKT ngày 9/1/1987 |
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ trong lĩnh vực tài chính ở các xí nghiệp xây lắp, khảo sát và thiết kế |
31 |
Thông tư |
54/BXD-LĐTL ngày 14/10/1987 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng và tiền lương và đời sống đối với công nhân viên chức thuộc Bộ Xây dựng. |
32 |
Thông tư |
01/BXD-LĐTL ngày 13/1/1988 |
Hướng dẫn việc phân phối tiền lương và thu nhập đối với công nhân viên chức ngành xây dựng làm việc tại I rắc. |
33 |
Thông tư |
20-BXD/VKT ngày 17/5/1988 |
Hướng dẫn thực hiện bù giá 6 mặt hàng bán định lượng trong XDCB. |
34 |
Thông tư |
37/BXD-TCLĐ ngày 22/7/1988 |
Phân phối tiền lương và thu nhập đối với CNVC ngành xây dựng đi hợp tác lao động đồng bộ tại Liên xô. |
35 |
Thông tư |
40/BXD-KH ngày 18/8/1988 |
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch năm 1989. |
36 |
Thông tư |
52/BXD-GĐTKXD ngày 6/10/1988 |
Hướng dẫn công tác giám sát của tác giả thiết kế công trình xây dựng. |
37 |
Thông tư |
03/BXD/VKT ngày 10/1/1989 |
Hướng dẫn tạm thời về thực hiện đấu thầu trong xây dựng |
38 |
Thông tư |
14/BXD/VKT ngày 11/3/1989 |
Hướng dẫn lập dự toán công trình xây dựng cơ bản |
39 |
Thông tư |
25/TT-LT ngày 1/5/1989 |
Hướng dẫn thực hiện nghị định 88/HĐBT ngày 2/6/1988 của HĐBT về quyền làm chủ của tập thể lao động tại xí nghiệp quốc doanh nâng bậc lương cho công nhân |
40 |
Thông tư |
47/BXD-XDCB-ĐT ngày 5/8/1989 |
Hướng dẫn việc thực hiện của thường trực HĐBT về việc hoá giá nhà cấp III cấp IV tại các đô thị |
41 |
Thông tư |
167/BXD-VKT ngày 4/7/1990 |
Hướng dẫn lập dự toán công trình XDCB |
42 |
Thông tư |
487/BXD-VLXD ngày 12/11/1990 |
Hướng dẫn thực hiện Quy chế đăng ký hành nghề kinh doanh xi măng vàquy chế đại lý bán lẻ |
43 |
Thông tư |
553/BXD-GĐ ngày 22/12/1990 |
Quy định việc thẩm tra giám định thiết kế công trình do đợn vị thuộc Bộ lập |
44 |
Thông tư |
01/BXD-GĐ ngày 16/1/1992 |
Hướng dẫn nội dung phương thức thẩm tra thiết kế những công trình do các đơn vị thuộc Bộ lập |
45 |
Thông tư |
02/BXD-ĐT ngày 29/4/1992 |
Hướng dẫn thực hiện ý kiến của thường trực HĐBT về hoá giá nhà cấp III, cấp IV ( thay thế thông tư 47/BXD-XDCB-ĐT ngày 5/8/1989) |
46 |
Thông tư |
56/BXD ngày 30/4/1992 |
Hướng dẫn trình tự thủ tục giải quyết khiếu nại tố cáo |
47 |
Thông tư |
04/BXD-KHKT ngày 15/5/1992 |
Về việc sử dụng các phụ gia vào các công trình xây dựng |
48 |
Thông tư |
06/BXD-QLXD ngày 17/6/ 1992 |
Hướng dẫn thiết kế thi công hệ thống tải điện 500KW Bắc nam |
49 |
Thông tư |
08/BXD-ĐT ngày 18/8/1992 |
Hướng dấn sửa đổi thôngtư số 02/BXD-ĐT ngày 29/4/1992 của BXD về viẹc hoá giá nhà cấp III, cấp IV tại các đô thị |
50 |
Thông tư |
02/BXD-QLXD ngày 26/1/1993 |
Hướng dẫn về quản lý xây dựng các công trình có vồn đầu tư nước ngoài tại Việt nam |
51 |
Thông tư |
03/BXD-QLXD ngày 26/1/1993 |
Hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép cho nhà thầu nươc ngoài |
52 |
Thông tư |
11/BXD-VKT ngày 5/4/1993 |
Hướng dẫn tố chức và hoạt động của ban quản lý công trình |
53 |
Thông tư |
20/BXD-GĐ ngày 11/9/1993 |
Hướng dẫn bổ sung nội dung các bước thiết kế và lập thiết kế các công trình xây dựng cơ bản. |
54 |
Thông tư |
23/BXD-GĐ ngày 25/9/1993 |
Hướng dẫn bổ sung việc nghiệm thu công trình có vốn đầu tư nước ngoài hoặc do hãng nước ngoài xây dựng tại Việt nam |
55 |
Thông tư |
26/BXD-VKT ngày 31/12/1993 |
Hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình XDCB theo chế độ tiền lương mới. |
56 |
Thông tư |
03/BXD-VKT ngày 30/3/1994 |
Hướng dẫn việc xây dựng đơn giá XDCB và lập dự toán các công trình XDCB. |
57 |
Thông tư |
391/BXD ngày 25/11/1994 |
Hướng dẫn trình tự thủ tục giải quyết khiếu nại- tố cáo. |
58 |
Thông tư |
23/BXD-VKT ngày 15.12.1994 |
Hướng dẫn việc lập và quản lý giá xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư |
59 |
Thông tư |
24/BXD-KTQH ngày 16/12/1994 |
Hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng các công trình trong đô thị |
60 |
Thông tư |
08/BXD-CSXD ngày 30/3/1995 |
Hướng dẫn quản lý xây dựng các công trình có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài và nhà thầu nước ngoài nhận thầu xây dựng tại Việt nam. |
61 |
Thông tư |
18/BXD-VKT ngày 10/6/1995 |
Hướng dẫn việc thực hiện các hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
62 |
Thông tư |
22/BXD-Viện Kinh tế ngày 17/7/1995 |
Hướng dẫn việc lập đơn giá khảo sát |
63 |
Thông tư |
05/BXD-KTQH ngày 18/9/1996 |
Hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng |
64 |
Thông tư |
04/1998/TT-BXD ngày 19/12/1998 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mục 2 phần I Thông tư hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng số 05/BXD-KTQH ngày 18/9/1996 của Bộ Xây dựng. |
65 |
Thông tư |
01/1999/TT-BXD ngày 16/1/1999 |
Hướng dẫn lập dự toán công trình XDCB theo luật thuế V.A.T, thuế thu nhập doanh nghiệp |
66 |
Thông tư |
08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999 |
Hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư |
1 |
TTLB Xây dựng- Bộ Tài chính |
35/TT-LB ngày 6/8/1977 |
Quy định tạm thời định mức chi phí khảo sát và thiết kế các công trình xây dựng cơ bản |
2 |
TTLB Bộ Quốc phòng- Bộ Xây dựng |
13/XD-QP ngày 21/6/1978 |
Đối với lực lượng xây dựng công nghiệp và dân dụng của Bộ Quốc phòng |
3 |
TTLB Bộ XD và Bộ NNPT &NT |
20/TT-LB ngày 31/8/1978 |
Hướng dẫn về công tác xây dựng cơ bản các công trình công nghiệp và dân dụng của ngành nông nghiệp |
4 |
TT LB Bộ XD và Bộ Hải sản |
10/TT-LB ngày 30/8/1978 |
Hướng dẫn công tác xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng phát triển ngành hải sản |
5 |
TTLB UB Vật giá NN- Bộ XD |
57/VGNN-XD ngày 1/2/1979 |
Hướng dẫn giá mua máy thiết bị trong cải tạo XHCN đối với ngành xây dựng tại các tỉnh miền Nam. |
6 |
TT LB UB Vật giá NN- Bộ XD |
04/VGNN-XD ngày 17/3/1980 |
Về nguyên tắc chỉ đạo và phân công, phân cấp quy định giá sản phẩm gạch, ngói |
7 |
TTLB Xây dựng- Quốc phòng |
28/XD-QP ngày 20/7/1981 |
Tổ chức chỉ huy quản lý các đơn vị quân đội làm kinh tế thuộc Bộ Xây dựng. |
8 |
TTLB Bộ Xây dựng- Bộ Nội vụ |
46B/TT-LB ngày 2/11/1982 |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị Hội đồng Bộ trưởng và Nghị quyết hội nghị Liên Bộ Xây dựng- Bộ Nội vụ về việc tăng cường công tác bảo vệ các công trình trọng điểm của Nhà nước. |
9 |
TTLB Bộ XD- Bộ QP |
98/LB/XD-QP ngày 30/1/1985 |
Thay đổi phương thức và tổ chức quản lý các đơn vị quân đội tham gia xây dựng các công trình do Bộ Xây dựng quản lý |
10 |
TTLB Bộ Xây dựng- Uỷ ban Vật giá NN |
04/TTLB ngày 5/12/1989 |
Về các biện pháp bình ổn giá xi măng ở các tỉnh phía nam |
11 |
TT LB Bộ Xây dựng- Tổng cục ruộng đất |
07/LB-TT ngày 1/3/1992 |
Hướng dẫn việc sản xuất gạch ngói nung nhằm bảo vệ đất canh tác |
12 |
TTLB Bộ TC- Bộ XD- Ban VGCP |
07/LB/VC-TC-XD ngày 30/10/1992 |
Hướng dẫn thông báo và kiểm sát giá vật liệu xây dựng, giá thiết bị trong XDCB. |
13 |
TTLB Ban VGCP- Bộ XD |
01/TTLB ngày 2/1/1993 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý giá xi măng |
14 |
TTLB Bộ Ban VGCP- Bộ XD |
08/TTLB ngày 17/9/1993 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý giá xi măng |
15 |
TTLB Xây dựng- Thương mại |
09/TTLB ngày 16/11/1993 |
Về quản lý kinh doanh buôn bán xi măng |
16 |
TTLB Uỷ ban KHNN- Bộ Xây dựng- Bộ Tài chính |
09/TTLB ngày 10/6/1994 |
Hướng dẫn thủ tục xét duyệt lại luận chứng kinh tế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán theo Quyết định 92/TTg ngày 7/3/1994 của Thủ tướng Chính phủ |
17 |
TTLB Xây dựng- Công nghiệp nặng |
25/TTLB ngày 29/12/1994 |
Về quản lý khai thác và sử dụng hợp lý đá vôi |
18 |
TTLB Bộ Xây dựng- Uỷ ban KHNN- Bộ Tài chính |
03/TTLB ngày 25/01/1995 |
Hướng dẫn thi hành Điều lệ quản lý đầu tư và Xây dựng ban hành kèm theo Nghị định 177/CP ngày 20/10/1994 của Chính phủ |
1 |
Chỉ thị |
12/BXD-TCLĐ ngày 8/4/1977 |
Xây dựng tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân ngành xây dựng. |
2 |
Chỉ thị |
17/BXD-TC ngày 03/6/1977 |
Về việc phân công trách nhiệm chuẩn bị thi hành điều lệ xí nghiệp |
3 |
Chỉ thị |
30/BXD-CT ngày 17/10/1977 |
Về việc đẩy mạnh công tác cải tạo XHCN đối với cơ sở sản xuất và buôn bán vật liệu xây dựng ở các tỉnh miền nam |
4 |
Chỉ thị |
04/BXD-GĐ ngày 28/3/1978 |
Về công tác quản lý chất lượng thiết kế |
5 |
Chỉ thị |
06/BXD-ĐT ngày 8/4/1978 |
Tuyển sinh đào tạo cán bộ trung học xây dựng cho huyện cho các tỉnh phía Nam. |
6 |
Chỉ thị |
07/BXD ngày 11/4/1978 |
Về công tác tuyển chọn cán bộ CNV vào cơ quan xí nghiệp và việc nắm tình hình thuần khiết nội bộ. |
7 |
Chỉ thị |
09/BXD-GĐ ngày 2/5/1978 |
Kiểm tra chất lượng công trình. |
8 |
Chỉ thị |
15/BXD-LĐTL ngày 20/6/1978 |
Tổ chức nghiên cứu về bảo hộ lao động cho Giám đốc các công ty, xí nghiệp thuộc Bộ và thủ trưởng Cục, Vụ, Viện có liên quan |
9 |
Chỉ thị |
21/BXD-VP ngày 12/9/1978 |
Về việc đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ pháp chế trong ngành xây dựng |
10 |
Chỉ thị |
24/BXD-TC ngày 28/9/1978 |
Điều động công nhân sản xuất sang làm công tác hành chính quản trị |
11 |
Chỉ thị |
26/BXD-VP ngày 14/10/1978 |
Về công tác khắc phục hậu quả sau lũ lụt trong ngành xây dựng |
12 |
Chỉ thị |
27/BXD-VP ngày 14/10/1978 |
Về việc thực hiện nghiêm chỉnh các thủ tục và trình tự kiến thiết cơ bản |
13 |
Chỉ thị |
28/BXD-LĐTL ngày 16/10/1978 |
Đẩy mạnh tăng gia sản xuất lương thực và thực phẩm trong các đơn vị trực thuộc Bộ. |
14 |
Chỉ thị |
784/BXD-ĐT ngày 13/11/1978 |
Mục tiêu chương trình đào tạo trung học cấp thoát nước |
15 |
Chỉ thị |
32/BXD ngày 17/11/1978 |
Tổ chức chấn chỉnh công tác tổng hợp và thông tin điều độ |
16 |
Chỉ thị |
04/BXD-VP ngày 15/2/1979 |
Về việc đẩy mạnh một số công tác trong giai đoạn chuẩn bị xây dựng công trình thuỷ điện Hoà bình |
17 |
Chỉ thị |
16/BXD-ĐT ngày 18/5/1979 |
Phân công, phân cấp xây dựng mục tiêu chương trình đào tạo. |
18 |
Chỉ thị |
17/BXD-QLNĐ ngày 22/5/1979 |
Về công tác xây dựng quản lý khai thác các công trình chống bọn phản động Trung quốc |
19 |
Chỉ thị |
22/BXD-CT ngày 29/6/1979 |
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định 217/CP về chế độ trách nhiệm chế độ kỷ luật chế độ bảo vệ của công và chế độ phục vụ nhân dân của cán bộ nhân viên và cơ quan nhà nước. |
20 |
Chỉ thị |
01/BXD-VP ngày 9/1/1980 |
Về việc tận dụng sắt thép phế liệu trong xây dựng. |
21 |
Chỉ thị |
30/BXD-KH ngày 18/2/1980 |
Lập kế hoạch vật tư vận tải thiết bị hàng năm |
22 |
Chỉ thị |
07/BXD-QH ngày 17/3/1980 |
Về việc tham gia Hội nghị khoa học xây dựng nông thôn |
23 |
Chỉ thị |
08/BXD-LĐTL ngày 21/3/1980 |
Nâng bậc lương cho công nhân. |
24 |
Chỉ thị |
13/BXD-QH ngày 3/4/1980 |
Chuẩn bị hội nghị khoa học xây dựng nông thôn. |
25 |
Chỉ thị |
18/BXD-TCLĐ ngày 24/5/1980 |
Thi hành Nghị định số 25 NQ-TW cán bộ chính trị, giải quyết khó khăn về lương thực |
26 |
Chỉ thị |
20/BXD-LĐTL ngày 27/5/1980 |
Nâng bậc lương cho công nhân |
27 |
Chỉ thị |
1388/BXD-KHKT ngày 11/9/1980 |
Về việc điều tra tổng hợp tình hình hoạt động 3 mặt tiêu chuẩn hoá - đo lường -kiểm tra chất lượng trong ngành xây dựng. |
28 |
Chỉ thị |
35/BXD ngày 21/10/1980 |
Tăng cường công tác bảo hộ lao động |
29 |
Chỉ thị |
39/BXD-QS ngày 15/11/1980 |
Chuẩn bị động viên khi có chiến tranh |
30 |
Chỉ thị |
40/BXD-VP ngày 4/12/1980 |
Về việc đảm bảo các điều kiện khởi công các công trình công nghiệp và dân dụng. |
31 |
Chỉ thị |
05/BXD ngày 5/2/1981 |
Chỉ thị chống tham nhũng tiêu cực |
32 |
Chỉ thị |
11/BXD ngày 30/4/1981 |
Đẩy mạnh nhiệm vụ chống tiêu cực. |
33 |
Chỉ thị |
12/BXD-ĐT ngày 6/5/1981 |
Về việc thực hiện hợp tác sử dụng lao động ngành xây dựng với các nước xã hội chủ nghĩa |
34 |
Chỉ thị |
23/BXD -KHKT ngày 1/7/1981 |
Về việc đảm bảo chất lượng thi công lớp trát trần nhà. |
35 |
Chỉ thị |
36/BXD-VP ngày 31/8/1981 |
Về việc tăng cường biện pháp bảo vệ vật tư thiết bị trên các công trình xây dựng. |
36 |
Chỉ thị |
27/BXD |
Về việc sử dụng xe máy và xăng dầu. |
37 |
Chỉ thị |
20/BXD-VKT ngày 30/3/1982 |
Triển khai xây dựng giá cho công tác thiết kế công trình dân dụng- công nghiệp. |
38 |
Chỉ thị |
47A/BXD ngày 2/11/1982 |
Về việc thực hiện Nghị quyết 128 ngày 2/8/1982 của Hội đồng Bộ trưởng về những biện pháp cấp bách để bảo vệ tài sản XHCN và giữ gìn trật tự an toàn xã hội. |
39 |
Chỉ thị |
01/BXD-TCLĐ ngày 26/1/1983 |
Tăng cường công tác phòng chống trách nhiệm lao động. |
40 |
Chỉ thị |
6/BXD ngày 18/4/1983 |
Chấn chỉnh tổ chức thanh tra chuyên trách ở cơ sở. |
41 |
Chỉ thị |
19/BXD-TV ngày 2/7/1983 |
Về việc chấn chỉnh thực hiện chế độ ghi chép ban đầu |
42 |
Chỉ thị |
22/BXD-QS ngày 26/8/1983 |
Về việc tổ chức thực hiện chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước đảm bảo nhu cầu động viên Quân đội nhân dân Việt nam. |
43 |
Chỉ thị |
24/BXD-TCCB/KTXD ngày 15/9/1983 |
Về việc xây dựng chức danh đầy đủ và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức ngành xây dựng. |
44 |
Chỉ thị |
28/BXD-TCLĐ ngày 5/10/1983 |
Về việc giải quyết hậu quả trách nhiệm lao động. |
45 |
Chỉ thị |
26/BXD -TV ngày 11/10/1983 |
Về việc chấp hành kỷ luật tài chính và thực hành tiết kiệm. |
46 |
Chỉ thị |
27/BXD-VP ngày 9/6/1984 |
Về việc tổ chức sản xuất đất đèn. |
47 |
Chỉ thị |
16/BXD-VT ngày 27/4/1984 |
Về báo cáo tồn kho và báo cáo kiểm kê |
48 |
Chỉ thị |
76/BXD-TV ngày 13/11/1984 |
Về những việc cần làm để giảm bội chi tiền mặt. |
49 |
Chỉ thị |
94/BXD ngày 19/12/1984 |
Thực hiện Nghị định 26/HĐBT về công tác thanh tra |
50 |
Chỉ thị |
475/BXD ngày 20/12/1984 |
Thực hiện cơ chế Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ. |
51 |
Chỉ thị |
06/BXD-LĐTL ngày 25/1/1985 |
Tăng cường chỉ đạo công tác đào tạo công nhân. |
52 |
Chỉ thị |
35/BXD ngày 17/5/1985 |
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo lập quy hoạch xây dựng ở 7 huyện điểm của Trung ương và các huyện điểm của tỉnh. |
53 |
Chỉ thị |
312/BXD-TCLĐ ngày 5/6/1985 |
Mục tiêu chương trình môn học 4 nghề xây dựng. |
54 |
Chỉ thị |
235/BXD-ĐT ngày 7/6/1985 |
Phân công phân cấp quản lý kế hoạch giáo dục |
55 |
Chỉ thị |
85/BXD-VKT ngày 16/11/1985 |
Tăng cường định mức kinh tế kỹ thuật trong ngành xây dựng |
56 |
Chỉ thị |
9/BXD-VKT ngày 1/3/1986 |
Về việc soát xét, bổ sung sửa đổi các định mức lao động thi công xây dựng |
57 |
Chỉ thị |
45/BXD-XDCB ngày 15/6/1986 |
Về việc lập kế hoạch đầu tư và quản lý vốn đầu tư XDCB. |
58 |
Chỉ thị |
48/BXD-VP ngày 26/8/1986 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ nhằm bảo đảm an toàn nội bộ, bảo vệ tốt tài sản XHCN và giữ gìn trật tự an ninh cơ quan. |
59 |
Chỉ thị |
03/BXD-TCKT ngày 15/9/1986 |
Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm trong ngành xây dựng |
60 |
Chỉ thị |
13/BXD ngày 11/4/1987 |
Tăng cường tổ chức và hiệu lực tổ chức thanh tra. |
61 |
Chỉ thị |
19/BXD-TCLĐ ngày 2/5/1987 |
Hội thi sản xuất gạch lát toàn quốc |
62 |
Chỉ thị |
44/BXD-VP ngày 29/8/1987 |
Về việc tiếp tục hưởng ứng "Những việc cần làm ngay" trong ngành xây dựng. |
63 |
Chỉ thị |
14/TTKT ngày 15/4/1988 |
Về việc đăng ký hợp đồng kinh tế |
64 |
Chỉ thị |
42/BXD ngày 26/8/1988 |
Triển khai đợt thanh tra tài chính trong ngành xây dựng |
65 |
Chỉ thị |
51/BXD-KH ngày 4/10/1988 |
Về việc cung ứng xi măng cho các tỉnh miền trung và Tây nguyên quý IV/1988 |
66 |
Chỉ thị |
57/BXD -VLXD ngày 24/10/1988 |
Về việc tổ chức sản xuất và sử dụng gạch nung rỗng trong xây dựng |
67 |
Chỉ thị |
63/BXD-ĐT ngày 26/11/1988 |
Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị của Bộ chính trị số 47/CT/TW và Chỉ thị của Hội đồng Bộ trưởng số 154/HĐBT về việc giải quyết một số vấn đề cấp bách về ruộng đất. |
68 |
Chỉ thị |
01/BXD-TCKT ngày 02/1/1989 |
Về tài chính và tiền tệ |
69 |
Chỉ thị |
35/BXD-TCKT ngày 22/2/1989 |
Về việc giải quyết tình trạng nợ nần và chiếm dụng vốn lẫn nhau |
70 |
Chỉ thị |
49/BXD ngày 10/8/1989 |
Về việc tiến hành kiểm kê và đánh giá lại vốn sản xuất kinh doanh của các cơ sở sản xuất kinh doanh |
71 |
Chỉ thị |
61a/BXD-KHKT ngày 16/10/1989 |
Về việc giao nhiệm vụ chế tạo ghi quay cho lò đứng nung CLinke xi măng. |
72 |
Chỉ thị |
07/BXD-GĐXD ngày 5/2/1990. |
Vận động chất lượng cao |
73 |
Chỉ thị |
236/BXD-VP ngày 7/8/1990 |
Về việc giải quyết một số vấn đề trong quan hệ giữa các đơn vị trực thuộc Bộ với các quỹ tín dụng ở các địa phương. |
74 |
Chỉ thị |
276/BXD-TCLĐ ngày 25/8/1990 |
Về công tác quản lý nồi hơi và vận hành thiết bị áp lực. |
75 |
Chỉ thị |
277/BXD-VKT ngày 27/8/1990 |
Về việc triển khai thực hiện Quyết định 143/HĐBT ngày 10/5/1990 trong các đơn vị của Bộ Xây dựng |
76 |
Chỉ thị |
477/BXD-XDCB ngày 5/11/1990 |
Chấn chỉnh công tác quản lý vốn |
77 |
Chỉ thị |
529/BXD/KH1 ngày 26/11/1990 |
Về việc quản lý chặt chẽ việc sử dụng lưu kho đồng và kim loại màu |
78 |
Chỉ thị |
542/BXD-KTTC ngày 8/12/1990 |
Về việc triển khai thực hành thanh toán công nợ giữa các đơn vị, tổ chức kinh tế |
79 |
Chỉ thị |
107/BXD-KTTC ngày 2/3/1991 |
Về việc quản lý, sử dụng khấu hao cơ bản tập trung của Nhà nước để lại đầu tư các công trình xi măng quốc doanh Trung ương |
80 |
Chỉ thị |
227/BXD-NXB ngày 29/6/1991 |
Về công tác xuất bản và in ấn ở các đơn vị thuộc Bộ |
81 |
Chỉ thị |
380/BXD/KH6 ngày 5/10/1991 |
Về việc điều tra thực trạng xí nghiệp công nghiệp quốc doanh |
82 |
Chỉ thị |
391/BXD-KHKT ngày 15/10/1991 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 26/NQ của Bộ Chính trị về KHC trong sự nghiệp đổi mới. |
83 |
Chỉ thị |
419/BXD-KTQH ngày 27/11/1991 |
Về việc tổng kết công tác thiết kế, thi công trang thiết bị cho các công trình cấp nước đô thị |
84 |
Chỉ thị |
198/BXD-KTTC ngày 8/12/1991 |
Về việc triển khai thực hiện thanh toán công nợ giữa các đơn vị, tổ chức kinh tế |
85 |
Chỉ thị |
01/BXD-AL ngày 14/3/1992 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, vận hành nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực |
86 |
Chỉ thị |
04/BXD-VP ngày 13/4/1992 |
Về việc chấn chỉnh công tác hành chính văn phòng |
87 |
Chỉ thị |
05/BXD-VP ngày 16/4/1992 |
Về công tác bảo vệ bí mật Nhà nước |
88 |
Chỉ thị |
19/BXD-QLVL ngày 6/11/1992 |
Về việc tổ chức và kiểm tra mỏ nguyên liệu sản xuất xi măng. |
89 |
Chỉ thị |
24/BXD-ĐT ngày 30/12/1992 |
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý và sử dụng đất xây dựng tại các đô thị. |
90 |
Chỉ thị |
08/BXD-KH6 ngày 12/2/1993 |
Về việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê |
91 |
Chỉ thị |
09/BXD-QLXD ngày 23/2/1993 |
Thực hiện công tác đăng ký hành nghề xây dựng |
92 |
Chỉ thị |
07/BXD-KHĐT ngày 4/5/1994 |
Tăng cường công tác quản lý các công trình đầu tư của Bộ |
93 |
Chỉ thị |
13/BXD-VP ngày 29/5/1993 |
Về việc triển khai thực hiện kế hoạch quỹ quốc phòng toàn dân năm 1993 của Quận Hai Bà Trưng |
94 |
Chỉ thị |
05/BXD ngày 10/4/1994 |
Về việc tiết kiệm, chống tham nhũng, lãng phí. |
95 |
Chỉ thị |
10/BXD-TTKT ngày 12/7/1994 |
Về việc ngành xây dựng tham gia triển lãm một số hình ảnh về công cuộc đổi mới theo con đường của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Bảo tàng Hồ Chí Minh |
96 |
Chỉ thị |
14/BXD-KH ngày 19/8/1994 |
Xây dựng kế hoạch 1995 |
97 |
Chỉ thị |
16/BXD-TCKT ngày 23/9/1994 |
Về việc cải cách kế toán trong các doanh nghiệp trực thuộc Bộ |
98 |
Chỉ thị |
21/BXD/KH ngày 15/10/1994 |
Về việc thực hiện các biện pháp để góp phần khắc phục hậu quả lũ lụt ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu long |
99 |
Chỉ thị |
01/BXD-TCKT ngày 7/1/1995 |
Về việc thực hiện chế độ kế toán mới trong các doanh nghiệp thuộc Bộ Xây dựng |
100 |
Chỉ thị |
29/BXD-TCKT ngày 17/11/1995 |
Về một số vấn đề trong quản lý tài chính ở các đơn vị thuộc Bộ. |
101 |
Chỉ thị |
14/BXD-TCKT ngày 24/9/1996 |
Về việc đẩy mạnh công tác đầu tư và phát triển của ngành xây dựng. |
Năm 1981 |
|||
1 |
Quyết định |
72/UB-VKT ngày 19/8/1981 |
Ban hành kèm theo tập "Định mức thời hạn sử dụng và tỷ lệ khấu hao các loại máy và thiết bị xây dựng |
Năm 1986 |
|||
2 |
Quyết định |
14/UBXD ngày 17/1/1986 |
Quy định về việc cho xoá bỏ hiện trường khi công trình có sự cố |
Năm 1987 |
|||
3 |
Quyết định |
114/UBXD ngày 4/9/1987 |
Điều tra, thống kê báo cáo sự cố kỹ thuật |
Năm 1979 |
|||
4 |
Thông tư |
01/UB/TC ngày 7/7/1979 |
Hướng dẫn thi hành NĐ 156/CP ngày 16/4/1979 của Hội đồng Chính phủ về việc thành lập tổ chức quản lý tổng hợp công tác xây dựng cơ bản ở địa phương |
Năm 1980 |
|||
5 |
TTLB (UBXDCB- Bộ Nội vụ) |
28/TT-LB ngày 17/6/1980 |
Thoả thuận thiết kế và thiết bị phòng cháy chữa cháy cho các công trình xây dựng |
6 |
Thông tư |
29/UB-VKT ngày 10/4/1981 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định của Hội đồng Chính phủ về việc mở rộng hình thức trả lương khoán lươg sản phẩm và các hình thức tiền lương trong xây dựng cơ bản |
7 |
Thông tư |
64/UB-VKT ngày 4/7/1981 |
Quy định việc điều chỉnh bổ sung đơn giá dự toán làm cơ sở thanh toán khối lượng công tác xây lắp năm 1981. |
8 |
Thông tư |
73/BXD- UB/VKT ngày 22/8/1981 |
Hướng dẫn điều chỉnh giá ca máy làm cơ sở thanh toán khối lượng công tác xây lắp năm 1981. |
Năm 1982 |
|||
9 |
TTLB Uỷ ban xây dựng cơ bản Nhà nước- Bộ Lâm nghiệp |
104/TTLB ngày 11/12/1982 |
Hướng dẫn áp dụng quy phạm QPVL 16-97 phòng trừ mối mọt cho các công trình xây dựng |
Năm 1983 |
|||
10 |
Thông tư |
178/UB-TT ngày 30/12/1983 |
Hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Uỷ ban (hoặc ban) xây dựng cơ bản tỉnh thành phố và đặc khu trực thuộc TW |
Năm 1984 |
|||
11 |
TTLB Bộ Tài chính- Uỷ ban Xây dựng cơ bản Nhà nước |
13/LB ngày 21/3/1984 |
Quy định về việc quản lý cấp phép và sử dụng vốn trong công tác thiết kế điển hình. |
Năm 1985 |
|||
12 |
Thông tư |
107/UB-TT ngày 21/6/1985 |
Hướng dẫn tổ chức và nhiệm vụ của Vụ (hoặc Ban) XDCB các Bộ, cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng |
13 |
TTLB Uỷ ban Kế hoạch NN- Uỷ ban XDCB NN |
108/TT-LB ngày 28/6/1985 |
Hướng dẫn việc sắp lại lực lượng và tổ chức lại sản xuất trong xây dựng theo tinh thần Nghị quyết 166-HĐBT ngày 25/12/1984 của Hội đồng Bộ trưởng về cải tiến quản lý XDCB. |
14 |
Thông tư |
751/UB-TT ngày 12/10/1985 |
Hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Ban quản lý công trình |
15 |
Thông tư |
139/UB-VKT ngày 14/10/1985 |
Hướng dẫn việc lập lại giá XDCB theo hệ thống giá lương mới. |
16 |
Thông tư |
146-UB/VKT ngày 25/10/1985 |
Hướng dẫn việc điều chỉnh các chi phí trong XDCB theo giá lương mới để làm căn cứ thanh toán sản phẩm xây dựng hoàn thành trong 4 tháng cuối năm 1985 (từ tháng 9 đến tháng 12/1985). |
Tổng số: 327 văn bản
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây