Quyết định 2083/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Quyết định 2083/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu: | 2083/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2083/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2083/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 402/KH-UBND ngày 21/8/2021 của UBND tỉnh về cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 366/BC-SNV ngày 26/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2023 (gọi tắt là Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức năm 2023), cụ thể:
1. Kết quả Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với các cơ quan thuộc UBND tỉnh: Có Phụ lục số 1 kèm theo.
2. Kết quả Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với cấp huyện: Có Phụ lục số 2 kèm theo.
Điều 2. Các cơ quan căn cứ kết quả năm 2023 để phân tích, đánh giá tình hình, xây dựng kế hoạch nâng cao Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 1
KẾT
QUẢ CHỈ SỐ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ hạng năm 2023 |
Tên cơ quan |
Chỉ số hài lòng (%) |
1 |
Sở Y tế |
99,61 |
2 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
99,44 |
3 |
Sở Nội vụ |
99,27 |
4 |
Sở Tài chính |
98,94 |
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
98,93 |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
98,45 |
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
98,36 |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
98,3 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
98,14 |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
98,0 |
11 |
Sở Xây dựng |
97,98 |
12 |
Sở Tư pháp |
96,86 |
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
96,56 |
14 |
Sở Giao thông vận tải |
95,94 |
15 |
Sở Công Thương |
93,39 |
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
93,04 |
17 |
Sở Ngoại vụ |
91,81 |
PHỤ LỤC SỐ 2
KẾT
QUẢ CHỈ SỐ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Thứ hạng năm 2023 |
Tên địa phương |
Chỉ số hài lòng (%) |
1 |
UBND huyện Sơn Động |
100,0 |
2 |
UBND huyện Yên Thế |
97,73 |
3 |
UBND huyện Lục Nam |
94,44 |
4 |
UBND huyện Lạng Giang |
91,75 |
5 |
UBND huyện Yên Dũng |
91,74 |
6 |
UBND huyện Hiệp Hòa |
90,01 |
7 |
UBND huyện Lục Ngạn |
89,76 |
8 |
UBND huyện Tân Yên |
82,66 |
9 |
UBND thành phố Bắc Giang |
82,06 |
10 |
UBND huyện Việt Yên |
80,9 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây