Quyết định 2080/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Quyết định 2080/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu: | 2080/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Lê Ngọc Khánh |
Ngày ban hành: | 25/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2080/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Lê Ngọc Khánh |
Ngày ban hành: | 25/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2080/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2875/SKHĐT-GS ngày 09 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 đã giao cho các dự án trong nội bộ các chủ đầu tư theo phụ lục đính kèm.
Các dự án không điều chỉnh tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo các Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, 1050/QĐ-UBND ngày 08/5/2023, 1306/QĐ-UBND ngày 02/6/2023, 1307/QĐ-UBND ngày 02/6/2023, 1454/QĐ-UBND ngày 20/6/2023, 1696/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, 1773/QĐ-UBND ngày 28/72023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Các chủ đầu tư chịu trách nhiệm tổ chức, thực hiện và giải ngân hết số vốn đã được phân bổ theo thời hạn quy định của Luật Đầu tư công.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
tt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
KH 2023 đã giao |
KH 2023 điều chỉnh |
Tăng/Giảm |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
trong đó: XSKT |
trong đó: BTGPMB |
Tổng số |
trong đó: XSKT |
trong đó: BTGPMB |
Tổng Số |
trong đó: XSKT |
trong đó: BTGPMB |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=7-4 |
11=8-5 |
12=9-6 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
1.289.360 |
132.700 |
305.000 |
1.289.360 |
132.700 |
277.067 |
0 |
0 |
-27.933 |
|
I |
Ban QLDA chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp |
|
255.483 |
0 |
240.000 |
255.483 |
0 |
191.567 |
0 |
0 |
-48.433 |
|
|
Dự án tăng vốn |
|
483 |
0 |
0 |
49.500 |
0 |
0 |
49.017 |
0 |
0 |
|
1 |
Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
483 |
0 |
0 |
49.500 |
0 |
0 |
49.017 |
0 |
0 |
Tăng vốn để chi trả tiền bồi thường GPMB |
|
Dự án giảm vốn |
|
255.000 |
0 |
240.000 |
205.983 |
0 |
191.567 |
-49.017 |
0 |
-48.433 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
5.000 |
0 |
0 |
4.416 |
0 |
0 |
-584 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo giá trị quyết toán dự án |
2 |
Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
250.000 |
0 |
240.000 |
201.567 |
0 |
191.567 |
-48.433 |
0 |
-48.433 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
II |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn |
|
15.750 |
0 |
0 |
15.750 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Dự án tăng vốn |
|
10.000 |
0 |
0 |
12.589 |
0 |
0 |
2.589 |
0 |
0 |
|
1 |
Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ -Hòa Long. |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn |
10.000 |
0 |
0 |
12.589 |
0 |
0 |
2.589 |
0 |
0 |
Tăng vốn để thanh toán chi phí xây lắp |
|
Dự án giảm vốn |
|
5.750 |
0 |
0 |
3.161 |
0 |
0 |
-2.589 |
0 |
0 |
|
1 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn |
4.000 |
0 |
0 |
1.956 |
0 |
0 |
-2.044 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo dự toán được duyệt (công trình đã cơ bản hoàn thành) |
2 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn |
1.500 |
0 |
0 |
1.155 |
0 |
0 |
-345 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo giá trị quyết toán dự án |
3 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn |
200 |
0 |
0 |
40 |
0 |
0 |
-160 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
4 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn |
50 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
-40 |
0 |
0 |
Dự án đã chuyển đầu tư qua giai đoạn sau theo Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 HĐND tỉnh |
III |
Công an Tỉnh |
|
59.780 |
0 |
0 |
59.780 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Dự án tăng vốn |
|
9.780 |
0 |
0 |
11.980 |
0 |
0 |
2.200 |
0 |
0 |
|
1 |
Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức |
Công an tỉnh |
5.000 |
0 |
0 |
7.000 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
Tăng vốn để thanh toán chi phí xây lắp |
2 |
Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc |
Công an tỉnh |
4.780 |
0 |
0 |
4.980 |
0 |
0 |
200 |
0 |
0 |
Tăng vốn để thanh toán chi phí xây lắp |
|
Dự án giảm vốn |
|
50.000 |
0 |
0 |
47.800 |
0 |
0 |
-2.200 |
0 |
0 |
|
1 |
Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa |
Công an tỉnh |
50.000 |
0 |
0 |
47.800 |
0 |
0 |
-2.200 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
IV |
UBND huyện Côn Đảo |
|
69.527 |
0 |
0 |
69.527 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Dự án tăng vốn |
|
9.527 |
0 |
0 |
15.374 |
0 |
0 |
5.847 |
0 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm |
UBND H.Côn Đảo |
2.932 |
0 |
0 |
4.009 |
0 |
0 |
1.077 |
0 |
0 |
Tặng vốn để thanh quyết toán dự án |
2 |
Kiên cố hoá các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
1.595 |
0 |
0 |
2.115 |
0 |
0 |
520 |
0 |
0 |
Tăng vốn để thanh quyết toán dự |
3 |
HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo |
UBND H. Côn Đảo |
5.000 |
0 |
0 |
9.250 |
0 |
0 |
4.250 |
0 |
0 |
Tăng vốn để thanh quyết toán dự án |
|
Dự án giảm vốn |
|
60.000 |
0 |
0 |
54.153 |
0 |
0 |
-5.847 |
0 |
0 |
|
1 |
Nạo vét mở rộng hồ An Hải |
UBND H.Côn Đảo |
60.000 |
0 |
0 |
54.153 |
0 |
0 |
-5.847 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
V |
UBND huyện Châu Đức |
|
177.999 |
0 |
10.000 |
177.999 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-10.000 |
|
|
Dự án tăng vốn |
|
50.941 |
0 |
10.000 |
89.729 |
0 |
0 |
38.788 |
0 |
-10.000 |
|
1 |
Đường B xã Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
24.367 |
0 |
0 |
26.519 |
0 |
0 |
2.152 |
0 |
0 |
Tăng vốn để thanh quyết toán dự án |
2 |
Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
6.574 |
0 |
0 |
8.850 |
0 |
0 |
2.276 |
0 |
0 |
Tăng vốn để thanh quyết toán dự án |
3 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
20.000 |
0 |
10.000 |
54.360 |
0 |
0 |
34.360 |
0 |
-10.000 |
Tăng vốn để KCM dự án |
|
Dự án giảm vốn |
|
127.058 |
0 |
0 |
88.270 |
0 |
0 |
-38.788 |
0 |
0 |
|
1 |
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765 |
UBND H.Châu Đức |
86.000 |
0 |
0 |
49.730 |
0 |
0 |
-36.270 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
2 |
Đường trung tâm xã Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
18.989 |
0 |
0 |
17.157 |
0 |
0 |
-1.832 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
3 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
22.069 |
0 |
0 |
21.383 |
0 |
0 |
-686 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
VI |
UBND thành phố Vũng Tàu |
|
710.821 |
132.700 |
55.000 |
710.821 |
132.700 |
85.500 |
0 |
0 |
30.500 |
|
|
Dự án tăng vốn |
|
313.321 |
70.200 |
25.000 |
438.921 |
88.800 |
64.500 |
125.600 |
18.600 |
39.500 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu |
UBNDTP Vũng Tàu |
120.000 |
0 |
0 |
160.000 |
0 |
0 |
40.000 |
0 |
0 |
Tăng vốn để thanh toán theo khối lượng thực tế thực hiện |
2 |
Trường THCS phường 11 |
UBND TP Vũng Tàu |
12.000 |
12.000 |
0 |
14.500 |
14.500 |
0 |
2.500 |
2.500 |
0 |
Tăng vốn để thanh toán theo khối lượng thực tế thực hiện |
3 |
Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
50.000 |
0 |
0 |
57.107 |
0 |
0 |
7.107 |
0 |
0 |
Tăng vốn để thanh toán theo khối lượng thực tế thực hiện |
4 |
HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10 |
UBND TP Vũng Tàu |
48.121 |
0 |
0 |
68.514 |
0 |
0 |
20.393 |
0 |
0 |
Tăng vốn để thanh toán theo khối lượng thực tế thực hiện |
5 |
Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng Tàu |
2.900 |
2.900 |
0 |
5.000 |
5.000 |
0 |
2.100 |
2.100 |
0 |
Tăng vốn để thanh toán theo khối lượng thực tế thực hiện |
6 |
Trường tiểu học Bến Nôm phường 10 |
UBND TP Vũng Tàu |
40.000 |
40.000 |
0 |
48.000 |
48.000 |
0 |
8.000 |
8.000 |
0 |
Tăng vốn để thanh toán theo khối lượng thực tế thực hiện |
7 |
Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn) |
UBND TP Vũng Tàu |
15.300 |
15.300 |
0 |
21.300 |
21.300 |
0 |
6.000 |
6.000 |
0 |
Tăng vốn để thanh toán theo khối lượng thực tế thực hiện |
8 |
Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
25.000 |
0 |
25.000 |
64.500 |
0 |
64.500 |
39.500 |
0 |
39.500 |
Tăng vốn để chi trả tiền bồi thường GPMB |
|
Dự án giảm vốn |
|
397.500 |
62.500 |
30.000 |
271.900 |
43.900 |
21.000 |
-125.600 |
-18.600 |
-9.000 |
|
1 |
Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) |
UBND TP Vũng Tàu |
70.000 |
0 |
0 |
40.000 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
2 |
Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) |
UBND TP Vũng Tàu |
100.000 |
0 |
0 |
72.500 |
0 |
0 |
27.500 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
3 |
Đường Ngô Quyền phường 10 TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
10.000 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
-9.000 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
4 |
Đường quy hoạch AIII, phường 12, thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
70.000 |
0 |
0 |
60.000 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
5 |
Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
30.000 |
0 |
0 |
20.000 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
6 |
Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
35.000 |
0 |
0 |
23.500 |
0 |
0 |
11.500 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
7 |
HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
20.000 |
0 |
0 |
11.000 |
0 |
0 |
-9.000 |
0 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
8 |
Trường mầm non Hàng Điều Phường 11 |
UBND TP Vũng Tàu |
20.000 |
20.000 |
0 |
13.547 |
13.547 |
0 |
-6.453 |
-6.453 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
9 |
Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa |
UBND TP Vũng Tàu |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
-9.000 |
-9.000 |
-9.000 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
10 |
Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
11.500 |
11.500 |
0 |
9.000 |
9.000 |
0 |
-2.500 |
-2.500 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
11 |
Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
1.000 |
1.000 |
0 |
353 |
353 |
0 |
-647 |
-647 |
0 |
Giảm vốn theo khối lượng thực tế hoàn thành năm 2023 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây