Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2075/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 04/08/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2075/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 04/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2075/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 04 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 216/TTr-SLĐTBXH ngày 02/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 (Mười một) quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính
1. Danh mục quy trình thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
2. Danh mục quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN |
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
3 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
2 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
5 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
6 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tên TTHC: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Chủ tịch UBND cấp xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp huyện, xem xét quyết định hỗ trợ. Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
03 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
* Trường hợp tiếp nhận vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Chủ tịch UBND cấp xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm xét duyệt |
Chủ tịch UBND cấp xã |
08 ngày |
Bước 3 |
Tổ chức niêm yết công khai kết quả xét duyệt |
07 ngày |
|
Bước 4 |
Văn bản đề nghị Phòng Lao động - Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội cấp huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định đưa đối tượng vào Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý. Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
03 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
27 ngày |
* Trường hợp tiếp nhận vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Chủ tịch UBND cấp xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm xét duyệt |
Chủ tịch UBND cấp xã |
08 ngày |
Bước 3 |
Tổ chức niêm yết công khai kết quả xét duyệt |
07 ngày |
|
Bước 4 |
Văn bản đề nghị Phòng Lao động - Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội cấp huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Chủ tịch UBND cấp huyện có văn bản đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
03 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội, Trẻ em và Bình đẳng giới tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
03 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội, Trẻ em và Bình đẳng giới xem xét chuyển hồ sơ đến người đứng đầu Cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng vào cơ sở. |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Người đứng đầu Cơ sở trợ giúp xã hội quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở. Trường hợp đối tượng không được tiếp nhận vào Cơ sở trợ giúp xã hội thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
03 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
34 ngày |
2. Tên TTHC: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Lập biên bản tiếp nhận có chữ ký của cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị phát hiện ra đối tượng (nếu có), chính quyền (hoặc Công an) cấp xã, đại diện Cơ sở trợ giúp xã hội. |
Chính quyền (hoặc Công an) cấp xã, đại diện Cơ sở trợ giúp xã hội. |
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp đế chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định |
Bước 2 |
Đánh giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng |
Cơ sở trợ giúp xã hội. |
|
Bước 3 |
Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời; đối với trẻ em bị bỏ rơi, thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời hạn 25 ngày làm việc. |
||
Bước 4 |
Quyết định trợ giúp đối tượng tại Cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyến đối tượng về gia đình, cộng đồng. |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
3. Tên TTHC: Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
* Trường hợp tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ra quyết định |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ra quyết định. Chuyển kết quả về cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Cơ sở trợ giúp xã hội lập biên bản bàn giao đối tượng về gia đình, cộng đồng có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc thanh lý hợp đồng dịch vụ trợ giúp xã hội. |
Cơ sở trợ giúp xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
7 ngày |
* Trường hợp tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại cơ sở trợ giúp xã hội |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh quyết định |
02 ngày |
|
Bước 4 |
người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh quyết định dừng trợ giúp xã hội và lập biên bản bàn giao đối tượng về gia đình, cộng đồng có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc thanh lý hợp đồng dịch vụ trợ giúp xã hội. |
1 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
7 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển cho công chức Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội rà soát hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức việc xem xét, quyết định việc xét duyệt niêm yết công khai kết quả xét duyệt, trừ những thông tin liên quan đến HIV/AIDS của đối tượng. |
UBND cấp xã |
07 ngày (trong đó, thời gian niêm yết công khai là 02 ngày) |
Bước 3 |
Trường hợp không có khiếu nại: Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã. |
01 ngày |
|
Trường hợp có khiếu nại: kể từ ngày nhận được khiếu nại, Chủ tịch UBND cấp xã tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại. |
10 ngày |
||
Bước 4 |
Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Lãnh đạo phòng. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định. Trường hợp đối tượng không đủ điều kiện hưởng, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
02 ngày |
Bước 7 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp xã. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
03 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
22 ngày (trường hợp có khiếu nại là 32 ngày) |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
02 ngày |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm định và thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
6 ngày |
*Tại UBND cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Không quy định thời gian |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
||
Bước 5 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định. Gửi văn bản kèm theo hồ sơ của đối tượng đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
Không quy định thời gian |
*Tại UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch UBND cấp xã xác nhận và chuyển hồ sơ của đối tượng đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định. Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp xã. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
08 ngày |
4. Tên TTHC: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định. Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp xã. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định. Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp xã. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
02 ngày |
6. Tên TTHC: Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức lao động, thương binh và xã hội cấp xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức lao động, thương binh và xã hội cấp xã lập hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp xã tổ chức kiểm tra, xác minh và có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện. Trường hợp không hỗ trợ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định. Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp xã. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị của Trưởng ấp/khóm và chuyển Chủ tịch UBND cấp xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét quyết định cứu trợ. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
02 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây