Quyết định 207/2004/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Quyết định 207/2004/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Số hiệu: | 207/2004/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Trần Văn Minh |
Ngày ban hành: | 25/12/2004 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 207/2004/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Trần Văn Minh |
Ngày ban hành: | 25/12/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/2004/QĐ-UB |
Đà Nẵng, ngày 25 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 104/2004/TTLT-BTC-BXD ngày 08 tháng 11 năm 2004 của
Liên tịch Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định
và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị khu công nghiệp,
cụm dân cư nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 07/2004/QĐ-UB ngày 20 tháng 01 năm 2004 của UBND thành phố
Đà Nẵng về việc Qui định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 3839/TC-GCS
ngày 19 tháng 11 năm 2004 trên cơ sở ý kiến tham gia của các ngành và sau khi
xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng đã được nhất trí tại
Công văn số 139/HĐ ngày 22 tháng 12 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Công ty Cấp nước Đà Nẵng sản xuất và được áp dụng cho từng mục đích sử dụng như sau:
Mục đích sử dụng |
Giá tiêu thụ có chi phí thay đồng hồ (có thuế Giá trị gia tăng) |
Phí BVMT đối với nước thải |
Giá tiêu thụ thực thu |
1 |
2 |
3 |
4=2+3 |
1. Sinh hoạt các hộ dân cư, các ký túc xá sinh viên, học sinh thuộc các Trường Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp |
2.460 |
300 |
2.760 |
2. Sinh hoạt của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp |
3.060 |
300 |
3.360 |
3. Hoạt động sản xuất vật chất |
4.060 |
400 |
4.460 |
4. Kinh doanh dịch vụ có dùng nước |
5.560 |
500 |
6.060 |
Ghi chú: Trong giá tiêu thụ nước sạch áp dụng cho mỗi mục đích sử dụng qui đinh ở cột số 2 trong Bảng giá tại Điều này có tính chi phí thay đồng hồ là 60 đồng/m3.
Điều 2. Một số trường hợp đặc biệt sử dụng nước sạch được tính giá tiêu thụ như sau:
1. Hộ dân cư sử dụng nước sạch cho nhiều mục đích khác nhau thì định mức nước sạch áp dụng tính theo giá nước sinh hoạt là 5m3/nhân khẩu/tháng, lượng nước sử dụng quá định mức được áp dụng theo giá tiêu thụ đối với các mục đích sử dụng còn lại. Số nhân khẩu trong hộ được căn cứ vào sổ Hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú dài hạn.
2. Các cơ sở khám chữa bệnh, trường học không phân biệt thành phần kinh tế được áp dụng theo giá tiêu thụ đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp.
3. Đối với hoạt động dịch vụ cho thuê nhà thì người sử dụng nước sạch vào mục đích nào thì được áp dụng theo giá tiêu thụ cho mục đích đó.
Điều 3. Công ty Cấp nước Đà Nẵng là doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh nước sạch có trách nhiệm:
1. Thường xuyên nâng cao chất lượng dịch vụ cấp nước sạch theo tiêu chuẩn quy định; đồng thời theo dõi, kiểm tra tình hình tiêu thụ nước sạch, thu tiền sử dụng nước sạch phải đúng giá qui định và phù hợp với từng mục đích sử dụng.
2. Xây dựng và thực hiện các biện pháp cụ thể để chống thất thoát nước đảm bảo giảm tỷ lệ nước thất thoát không vượt quá 30%. Mặt khác, đẩy mạnh công tác tổ chức tuyên truyền, vận động để nâng cao ý thức, trách nhiệm của các tổ chức, hộ dân cư trong việc sử dụng nước sạch hết sức tiết kiệm và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thanh toán dịch vụ cấp nước sạch.
4. Về khoản thu, nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải được cơ cấu trong giá tiêu thụ nước sạch, Công ty thực hiện theo qui định tại Quyết định số 07/2004/QĐ-UB ngày 20 tháng 01 năm 2004 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. - Giao Sở Xây dựng thành phố chỉ đạo Công ty Cấp nước Đà Nẵng sớm thông báo, giải thích trên các phương tiện thông tin đại chúïng về qui định mới giá tiêu thụ nước sạch theo Quyết định này để các tổ chức, hộ dân cư có sử dụng nước sạch biết thực hiện.
- Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Xây dựng hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này và phối hợp cùng các ngành chức năng khác có kế hoạch tổ chức kiểm tra định kỳ Công ty Cấp nước Đà Nẵng trong việc chấp hành thực hiện giá tiêu thụ áp dụng cho các đối tượng sử dụng nước sạch của Công ty để có biện pháp xử lý kịp thời khi phát hiện có sai phạm.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 (tính từ kỳ Hóa đơn thu tiền nước tháng 01 năm 2005 trở đi), thay thế Quyết định số 8102/QĐ-UB ngày 20 tháng 12 năm 2001 và Quyết định số 7108/QĐ-UB ngày 07 tháng 9 năm 2004 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện; Giám đốc Công ty Cấp nước Đà Nẵng và các đối tượng sử dụng nước sạch trên địa bàn thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây