Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức giá đất tối thiểu để chuyển nhượng quyền sử dụng đất các lô đất, khu đất tại điểm quy hoạch dân cư thuộc huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt 2)
Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức giá đất tối thiểu để chuyển nhượng quyền sử dụng đất các lô đất, khu đất tại điểm quy hoạch dân cư thuộc huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt 2)
Số hiệu: | 2065/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 17/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2065/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 17/10/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2065/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU ĐỂ CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CÁC LÔ ĐẤT, KHU ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LỘC (ĐỢT 2)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc tại Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2013 và của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2606/TTr-STC ngày 09 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá đất tối thiểu để chuyển nhượng quyền sử dụng đất các lô đất, khu đất tại các điểm quy hoạch dân cư thuộc huyện Phú Lộc cụ thể như sau:
TT |
Ký hiệu lô đất |
Diện tích (m2) |
Hiện trạng |
Giá tối thiểu (đ/m2) |
I. Các lô đất còn lại của Khu dân cư xen ghép An Sơn, xã Lộc Sơn |
||||
1 |
Lô số A01 |
253,8 |
Mặt đường QH 10,5 mét, hiện trạng đường bê tông, chưa san lấp mặt bằng |
800 000 |
2 |
Lô số A02 |
220,2 |
800 000 |
|
3 |
Lô số A03 |
202,2 |
900 000 |
|
4 |
Lô số A04 |
369,0 |
500 000 |
|
5 |
Lô số A05 |
473,5 |
900 000 |
|
6 |
Lô số E (05-06) |
276,0 |
700 000 |
|
7 |
Lô số A (17-18) |
315,4 |
Mặt đường QH 7,5 mét, hiện trạng đường đất đầm chặc, chưa san lấp mặt bằng |
600 000 |
8 |
Lô số C8 |
377,6 |
400 000 |
|
9 |
Lô số C9 |
364,0 |
400 000 |
|
10 |
Lô số C10 |
342,0 |
400 000 |
|
11 |
Lô số C11 |
321,0 |
400 000 |
|
12 |
Lô số C12 |
297,3 |
400 000 |
|
13 |
Lô số C13 |
276,0 |
400 000 |
|
14 |
Lô số C14 |
432,0 |
600 000 |
|
II. Khu dân cư Mội Trong, xã Lộc Trì, huyện Phú Lộc |
||||
1 |
Lô số L01 |
214,0 |
Hiện trạng đường đất quy hoạch 6 mét, đã đầu tư hạ tầng, quy hoạch đường đất hiện trạng |
800 000 |
2 |
Lô số L02 |
200,0 |
||
3 |
Lô số L03 |
200,0 |
||
4 |
Lô số L04 |
197,0 |
||
5 |
Lô số L13 |
195,0 |
||
6 |
Lô số L16 |
200,0 |
Hiện trạng đường đất quy hoạch 6,0 mét, đã đầu tư hạ tầng, hiện trạng đường đất |
650 000 |
7 |
Lô số L17 |
200,0 |
||
8 |
Lô số L21 |
171,0 |
||
9 |
Lô số L22 |
197,0 |
||
10 |
Lô số L24 |
176,0 |
||
III. Khu dân cư xen ghép Gần chợ Cầu Hai, thị trấn Phú Lộc |
||||
1 |
Lô số L.1 |
265,5 |
Mặt đường QH 16,5 mét, hiện trạng đường nhựa |
800 000 |
Mức giá tối thiểu nêu trên đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho UBND huyện Phú Lộc căn cứ mức giá đất quy định tại Điều 1 xây dựng Phương án chuyển nhượng theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phú Lộc và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây