Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
Số hiệu: | 2065/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 06/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2065/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 06/09/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2065/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 9 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương Quy định về nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý quy hoạch phát triển ngành công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Quyết định số 6481/QĐ-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ toàn quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035;
Căn cứ Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bổ sung Khu chợ đêm phường 2, thành phố Đông Hà vào Quy hoạch các chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 3725/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Đề án “Phát triển hạ tầng thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025”;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 576/TTr-SCT ngày 15 tháng 5 năm 2018 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 và Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị quy hoạch 130 chợ, gồm: 07 chợ Hạng I, 12 chợ Hạng II và 111 chợ Hạng III.
Nay điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 thành 108 chợ, gồm: 08 chợ Hạng I, 12 chợ Hạng II và 88 chợ Hạng III. (Chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5 đính kèm).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỢ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên chợ |
Tổng số chợ |
Quy hoạch đến năm 2020, định hướng đến 2025 |
Hạng chợ |
Chợ Đầu mối |
Chợ chuyên doanh |
Chợ biên giới, cửa khẩu |
Chợ Dân sinh |
Giai đoạn đầu tư |
||||||
Xây dựng mới, cải tạo, mở rộng tại vị trí chợ cũ |
Giữ nguyên |
Quy hoạch mới |
Di dời, đầu tư tại vị trí mới |
I |
II |
III |
2018 - 2020 |
2021 - 2025 |
|||||||
TỔNG TOÀN TỈNH |
108 |
63 |
21 |
21 |
4 |
8 |
12 |
88 |
11 |
0 |
8 |
89 |
46 |
43 |
|
1 |
Huyện Hải Lăng |
14 |
14 |
- |
- |
- |
- |
1 |
13 |
- |
- |
- |
14 |
5 |
9 |
2 |
Huyện Triệu Phong |
14 |
12 |
- |
- |
2 |
- |
1 |
13 |
- |
- |
- |
14 |
7 |
7 |
3 |
Thị xã Quảng Trị |
3 |
3 |
- |
- |
|
1 |
- |
2 |
- |
- |
- |
3 |
- |
3 |
4 |
T.P Đông Hà |
15 |
2 |
6 |
7 |
1 |
2 |
4 |
9 |
2 |
- |
- |
13 |
5 |
4 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
25 |
1 |
13 |
11 |
- |
1 |
1 |
23 |
3 |
- |
- |
22 |
8 |
4 |
6 |
Huyện Gio Linh |
13 |
10 |
- |
3 |
- |
2 |
1 |
10 |
2 |
- |
- |
11 |
4 |
9 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
6 |
4 |
2 |
- |
- |
1 |
3 |
2 |
2 |
- |
- |
4 |
4 |
2 |
8 |
Huyện Đakarông |
7 |
6 |
- |
- |
1 |
- |
1 |
6 |
- |
- |
2 |
5 |
3 |
4 |
9 |
Huyện Hướng Hóa |
10 |
10 |
- |
- |
- |
1 |
- |
9 |
2 |
- |
6 |
2 |
10 |
- |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
1 |
- |
1 |
BIỂU CHI TIẾT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỢ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên chợ |
Địa điểm |
Quy hoạch đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Hạng chợ |
Diện tích (m2) |
Tính chất chợ |
Giai đoạn đầu tư |
|||||||
Xây dựng mới, hay cải tạo, mở rộng tại vị trí cũ |
Giữ nguyên |
Quy hoạch mới |
Di dời, đầu tư tại vị trí mới |
Chợ đầu mối |
Chợ chuyên doanh |
Chợ biên giới, cửa khẩu |
Chợ dân sinh |
2018 - 2020 |
2021 - 2025 |
|||||
I |
HUYỆN HẢI LĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ thị trấn |
Thị trấn |
x |
|
|
|
III |
3,500 |
|
|
|
x |
x |
|
2 |
Chợ Bến Đá |
Xã Hải Trường |
x |
|
|
|
III |
4,000 |
|
|
|
x |
x |
|
3 |
Chợ Hải Dương |
Xã Hải Dương |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
4 |
Chợ Hải Xuân |
Xã Hải Xuân |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
5 |
Chợ Cổ Lũy |
Xã Hải Ba |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
6 |
Chợ Kim Long |
Xã Hải Quế |
x |
|
|
|
II |
10,000 |
|
|
|
x |
|
x |
7 |
Chợ Mỹ Chánh |
Xã Hải Chánh |
x |
|
|
|
III |
6,000 |
|
|
|
x |
x |
|
8 |
Chợ Hải Tân |
Xã Hải Tân |
x |
|
|
|
III |
3,300 |
|
|
|
x |
|
x |
9 |
Chợ Hải Hòa |
Xã Hải Hòa |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
10 |
Chợ Phương Lang |
Xã Hải Ba |
x |
|
|
|
III |
6,926 |
|
|
|
x |
|
x |
11 |
Chợ Diên Sanh |
Xã Hải Thọ |
x |
|
|
|
III |
15,000 |
|
|
|
x |
|
x |
12 |
Chợ Hải An |
Xã Hải An |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
13 |
Chợ Hải Khê |
Xã Hải Khê |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
14 |
Chợ Long Hưng |
Xã Hải Phú |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
|
Cộng |
14 chợ |
|
|
|
|
|
69,726 |
|
|
|
|
|
|
II |
HUYỆN TRIỆU PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Ái Tử |
TT Ái Tử |
x |
|
|
|
II |
27,280 |
|
|
|
x |
|
x |
2 |
Chợ Thuận |
Xã Triệu Đại |
x |
|
|
|
III |
7,000 |
|
|
|
x |
x |
|
3 |
Chợ Triệu Đông |
Xã Triệu Đông |
x |
|
|
|
III |
3,500 |
|
|
|
x |
x |
|
4 |
Chợ Cạn |
Xã Triệu Sơn |
x |
|
|
|
III |
3,200 |
|
|
|
x |
|
x |
5 |
Chợ Bồ Bản |
Xã Triệu Phước |
x |
|
|
|
III |
4,000 |
|
|
|
x |
X |
|
6 |
Chợ Chùa |
Xã Triệu Phước |
x |
|
|
|
III |
5,200 |
|
|
|
x |
|
x |
7 |
Chợ Sãi |
Xã Triệu Thành |
x |
|
|
|
III |
3,060 |
|
|
|
x |
|
x |
8 |
Chợ Triệu Tài |
Xã Triệu Tài |
x |
|
|
|
III |
2,000 |
|
|
|
x |
|
x |
9 |
Chợ Triệu Lăng |
Xã Triệu Lăng |
x |
|
|
|
III |
3,200 |
|
|
|
x |
|
x |
10 |
Chợ Triệu Thuận |
Xã Triệu Thuận |
x |
|
|
|
III |
4,800 |
|
|
|
x |
x |
|
11 |
Chợ Hà Tây |
Xã Triệu An |
|
|
|
x |
III |
3,500 |
|
|
|
x |
x |
|
12 |
Chợ Gia Độ |
Xã Triệu Độ |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
13 |
Chợ Triệu Trạch |
Xã Triệu Trạch |
|
|
|
x |
III |
5,000 |
|
|
|
x |
x |
|
14 |
Chợ Triệu Vân |
Xã Triệu Vân |
x |
|
|
|
III |
11,000 |
|
|
|
x |
|
x |
|
Cộng |
14 chợ |
|
|
|
|
|
85,740 |
|
|
|
|
|
|
III |
THỊ XÃ QUẢNG TRỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Quảng Trị |
Phường 2 |
x |
|
|
|
I |
12,000 |
|
|
|
x |
|
|
2 |
Chợ Ba Bến |
Phường 2 |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
|
3 |
Chợ Hải Lệ |
Xã Hải Lệ |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
|
|
Cộng |
03 chợ |
|
|
|
|
|
18,000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Đông Hà |
Phường 1 |
|
x |
|
|
I |
33,660 |
|
|
|
x |
|
|
2 |
Khu chợ đêm Phường 2 |
Phường 2 |
|
|
x |
|
II |
16,000 |
|
|
|
x |
x |
|
3 |
Chợ Phường 3 |
Phường 3 |
|
|
|
x |
III |
3,405 |
|
|
|
x |
x |
|
4 |
Chợ Phường 4 |
Phường 4 |
x |
|
|
|
III |
1,605 |
|
|
|
x |
x |
|
5 |
Chợ Khu phố 2, Phường 5 (chợ Lê Lợi) |
Phường 5 |
|
x |
|
|
III |
1,680 |
|
|
|
x |
x |
|
6 |
Chợ Khu phố 6, Phường 5 (Chợ Hàm Nghi) |
Phường 5 |
x |
|
|
|
II |
2,503 |
|
|
|
x |
x |
|
7 |
Chợ Hòa Bình (Chợ khu dân cư Trần Bình Trọng) |
Phường 5 |
|
x |
|
|
III |
7,560 |
|
|
|
x |
|
|
8 |
Chợ Khu phố 3, phường Đông Lễ |
Phường Đông Lễ |
|
|
x |
|
III |
2,080 |
|
|
|
x |
x |
|
9 |
Chợ Vĩnh Phước (chợ Đông Lương) |
Phường Đông Lương |
|
x |
|
|
III |
3,042 |
|
|
|
x |
|
|
10 |
Chợ 1/5 |
Phường Đông Lương |
|
x |
|
|
III |
1,360 |
|
|
|
x |
|
|
11 |
Chợ Trung Chỉ |
Phường Đông Lương |
|
x |
|
|
III |
3,100 |
|
|
|
x |
|
|
12 |
Chợ KĐT Nam Đông Hà |
Phường Đông Lương |
|
|
x |
|
I |
8,816 |
|
|
|
x |
|
x |
13 |
Chợ bán buôn nông sản phía Tây |
Phường 4 |
|
|
x |
|
II |
10,000 |
x |
|
|
|
|
x |
14 |
Chợ bán buôn nông sản phía Đông |
Phường Đông Lương |
|
|
x |
|
II |
10,000 |
x |
|
|
|
|
x |
15 |
Chợ Phường Đông Thanh |
Phường Đông Thanh |
|
|
x |
|
III |
10,000 |
|
|
|
x |
|
x |
|
Cộng |
15 chợ |
|
|
|
|
|
114,811 |
|
|
|
|
|
|
V |
HUYỆN VĨNH LINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ TT xã Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
2 |
Chợ Thủy Trung |
Xã Vĩnh Trung |
x |
|
|
|
III |
1,500 |
|
|
|
x |
x |
|
3 |
Chợ xã Vĩnh Chấp |
Xã Vĩnh Chấp |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
4 |
Chợ TT xã Vĩnh Hà |
Xã Vĩnh Hà |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
5 |
Chợ TT xã Vĩnh Khê |
Xã Vĩnh Khê |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
6 |
Chợ Tùng Luật |
Xã Vĩnh Giang |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
7 |
Chợ Thái Lai |
Xã Vĩnh Thái |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
8 |
Chợ TT xã Vĩnh Tú |
Xã Vĩnh Tú |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
9 |
Chợ TT xã Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Long |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
10 |
Chợ Tiên Mỹ |
Xã Vĩnh Lâm |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
11 |
Chợ Tân An |
Xã Vĩnh Hiền |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
12 |
Chợ Liêm Công Tây |
Xã Vĩnh Thành |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
13 |
Chợ Hồ Xá I |
TT Hồ Xá |
|
x |
|
|
I |
11,250 |
x |
|
|
|
|
|
14 |
Chợ Hồ Xá II |
|
x |
|
|
III |
2,000 |
|
|
|
x |
|
|
|
15 |
Chợ Hồ Xá III |
|
x |
|
|
III |
2,403 |
|
|
|
x |
|
|
|
16 |
Chợ Cửa Tùng |
TT Cửa Tùng |
|
x |
|
|
III |
2,500 |
|
|
|
x |
|
|
17 |
Chợ Do |
Xã Vĩnh Tân |
|
x |
|
|
II |
9,500 |
x |
|
|
|
|
|
18 |
Chợ Thủy Cần |
Xã Vĩnh Kim |
|
x |
|
|
III |
5,000 |
|
|
|
x |
|
|
19 |
Chợ Nam Cường |
Xã Vĩnh nam |
|
x |
|
|
III |
4,000 |
|
|
|
x |
|
|
20 |
Chợ Thủy Ba Tây |
Xã Vĩnh Thủy |
|
x |
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
|
21 |
Chợ Đức Xá |
|
x |
|
|
III |
2,500 |
|
|
|
x |
|
|
|
22 |
Chợ TT Vĩnh Ô |
Xã Vĩnh Ô |
|
x |
|
|
III |
1,000 |
|
|
|
x |
|
|
23 |
Chợ Bến Quan |
TT Bến Quan |
|
x |
|
|
III |
3,500 |
x |
|
|
x |
|
|
24 |
Chợ Vịnh Mốc |
Xã Vĩnh Thạch |
|
x |
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
|
25 |
Chợ Tiên An |
Xã Vĩnh Sơn |
|
x |
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
|
|
Cộng |
25 chợ |
|
|
|
|
|
87,153 |
|
|
|
|
|
|
VI |
HUYỆN GIO LINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Cầu |
TT. Gio Linh |
x |
|
|
|
I |
8,882 |
|
|
|
x |
x |
|
2 |
Chợ Nam Đông |
Xã Gio Sơn |
x |
|
|
|
II |
7,108 |
x |
|
|
|
x |
|
3 |
Chợ Kên |
Xã Trung Sơn |
x |
|
|
|
III |
10,500 |
|
|
|
x |
x |
|
4 |
Chợ Gio An |
Xã Gio An |
x |
|
|
|
III |
1,000 |
|
|
|
x |
x |
|
5 |
Chợ Hôm |
Xã Gio Việt |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
6 |
Chợ Mai Xá |
Xã Gio Mai |
x |
|
|
|
III |
3,400 |
|
|
|
x |
x |
|
7 |
Chợ Bạn |
Xã Trung Giang |
|
|
|
x |
III |
1,500 |
|
|
|
x |
|
x |
8 |
Chợ Gio Hải |
Xã Gio Hải |
|
x |
|
|
III |
7,200 |
|
|
|
x |
|
x |
9 |
Chợ Dốc Miếu |
Xã Gio Phong |
x |
|
|
|
III |
2,000 |
|
|
|
x |
|
x |
10 |
Chợ Hải Thái |
Xã Hải Thái |
x |
|
|
|
III |
3,200 |
x |
|
|
|
x |
|
11 |
Chợ TT Cửa Việt |
TT. Cửa Việt |
x |
|
|
|
I |
18,670 |
|
|
|
x |
|
x |
12 |
Chợ Vĩnh Trường |
Xã Vĩnh Trường |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
13 |
Chợ Quán Ngang |
Xã Gio Quang |
|
|
x |
|
III |
10,000 |
|
|
|
x |
|
x |
|
Cộng |
13 chợ |
|
|
|
|
|
79,460 |
|
|
|
|
|
|
VII |
HUYỆN CAM LỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Cam Lộ |
TT Cam Lộ |
x |
|
|
|
I |
7,332 |
|
|
|
x |
x |
|
2 |
Chợ Phiên |
TT Cam Lộ |
x |
|
|
|
II |
4,929 |
|
|
|
x |
x |
|
3 |
Chợ Cùa |
Xã Cam Chính |
|
x |
|
|
II |
3,780 |
|
|
|
x |
|
x |
4 |
Chợ Sòng |
Xã Cam Thanh |
|
x |
|
|
II |
11,230 |
|
|
|
x |
|
x |
5 |
Chợ Cam Hiếu |
Xã cam Hiếu |
x |
|
|
|
III |
2,192 |
x |
|
|
|
x |
|
6 |
Chợ Tân Lâm |
Xã Cam Thành |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
x |
|
|
|
x |
|
|
Cộng |
06 chợ |
|
|
|
|
|
32,463 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
HUYỆN ĐAKARÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Đakarông |
TT Krong Klang |
x |
|
|
|
II |
3,550 |
|
|
|
x |
x |
|
2 |
Chợ Tà Rụt |
Xã Tà Rụt |
|
|
|
x |
III |
10,000 |
|
|
|
x |
x |
|
3 |
Chợ Ba Lòng |
Xã Ba Lòng |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
4 |
Chợ Cầu Đakrong |
Đakrong |
x |
|
|
|
III |
1,000 |
|
|
|
x |
|
x |
5 |
Chợ Hướng Hiệp |
Xã Hướng Hiệp |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
6 |
Chợ Tà Long |
Xã Tà Long |
x |
|
|
|
III |
2,000 |
|
|
x |
|
|
x |
7 |
Chợ Khu KTCK La Lay |
Xã A Ngo |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Cộng |
07 chợ |
|
|
|
|
|
25,550 |
|
|
|
|
|
|
IX |
HUYỆN HƯỚNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Tân Liên |
Xã Tân Lien |
x |
|
|
|
III |
2,000 |
x |
|
|
|
x |
|
2 |
Chợ A Túc |
Kỳ Nơi, xã A Túc |
x |
|
|
|
III |
10,000 |
|
|
x |
|
x |
|
3 |
Chợ Hướng Phùng |
Xã Hướng Phùng |
x |
|
|
|
III |
2,000 |
|
|
x |
|
x |
|
4 |
Chợ Khe Sanh |
TT Khe Sanh |
x |
|
|
|
I |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
5 |
Chợ Tân Long |
Xã Tân Long |
x |
|
|
|
III |
2,000 |
x |
|
|
|
x |
|
6 |
Chợ Tân Lập |
Xã Tân Lập |
x |
|
|
|
III |
1,000 |
|
|
|
x |
x |
|
7 |
Chợ Tân Phước |
TT Lao Bảo |
x |
|
|
|
III |
2,000 |
|
|
x |
|
x |
|
8 |
Chợ xã Thuận |
Xã Thuận |
x |
|
|
|
III |
1,000 |
|
|
x |
|
x |
|
9 |
Chợ Ba Tầng |
Xã Ba Tầng |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
x |
|
x |
|
10 |
Chợ Hướng Việt |
Xã Hướng Việt |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
x |
|
x |
|
|
Cộng |
10 chợ |
|
|
|
|
|
29,000 |
|
|
|
|
|
|
X |
HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Cồn Cỏ |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
x |
|
|
|
III |
700 |
|
|
|
x |
|
x |
|
Cộng |
01 chợ |
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
108 chợ |
|
|
|
|
|
542,603 |
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC CHỢ LOẠI BỎ KHỎI QUY HOẠCH ĐÃ ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2013/QĐ-UBND NGÀY 18/7/2013 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên chợ |
Địa điểm |
A |
Chợ hạng 2 |
|
I |
Thành phố Đông Hà |
|
1 |
Chợ bán buôn nông sản phía Bắc |
|
|
Cộng |
01 chợ |
B |
Chợ hạng 3 |
|
I |
Huyện Hải Lăng |
|
1 |
Chợ Hải Lâm |
Xã Hải Lâm |
2 |
Chợ Hải Sơn |
Xã Hải Sơn |
3 |
Chợ Hải Quy |
Xã Hải Quy |
4 |
Chợ Hải Vĩnh |
Xã Hải Vĩnh |
5 |
Chợ Hải Thiện |
Xã Hải Thiện |
6 |
Chợ Hải Thành |
Xã Hải Thành |
7 |
Chợ Hải Thượng |
Xã Hải Thượng |
|
Cộng |
7 chợ |
II |
Huyện Triệu Phong |
|
1 |
Chợ Hôm |
Xã Triệu Ái |
2 |
Chợ Triệu Thượng |
Xã Triệu Thượng |
3 |
Chợ Triệu Hòa |
Xã Triệu Hòa |
4 |
Chợ Triệu Long |
Xã Triệu Long |
5 |
Chợ An Lợi |
Xã Triệu Độ |
6 |
Chợ Hôm Đạo Đầu |
Xã Triệu Trung |
7 |
Chợ Ngô Xá |
Xã Triệu Trung |
8 |
Chợ Bắc Phước |
Xã Triệu Phước |
9 |
Chợ Lệ Xuyên |
Xã Triệu Trạch |
10 |
Chợ cá Nam Cửa Việt |
Xã Triệu An |
11 |
Chợ Triệu Giang |
Xã Triệu Giang |
|
Cộng |
11 chợ |
III |
Huyện Cam Lộ |
|
1 |
Chợ Thượng Lâm |
Xã Cam Thành |
2 |
Chợ Cam Tuyền |
Xã Cam Tuyền |
3 |
Chợ Cam Thủy |
Xã Cam Thủy |
4 |
Chợ Cam Nghĩa |
Xã Cam Nghĩa |
|
Cộng |
4 chợ |
IV |
Huyện Gio Linh |
|
1 |
Chợ Bến Ngự |
Xã Gio Mỹ |
|
Cộng |
01 chợ |
V |
Huyện Hướng Hóa |
|
1 |
Chợ Hướng Tân |
Xã Hướng Tân |
2 |
Chợ Hướng Lập |
A Xóc, Hướng Lập |
|
Cộng |
02 chợ |
|
Tổng cộng: 01 chợ hạng 2 và 25 chợ hạng 3. |
DANH SÁCH CÁC CHỢ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐÃ ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2013/QĐ-UBND NGÀY 18/7/2013 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên chợ |
Địa điểm |
Ghi chú |
A |
Chợ hạng 2 (Điều chỉnh 05 chợ) |
||
I |
Huyện Gio Linh |
||
1 |
Chợ TT Cửa Việt |
Thị trấn Cửa Việt |
Điều chỉnh từ chợ hạng 2 lên chợ hạng 1 |
II |
Huyện Hải Lăng |
||
1 |
Chợ Hải Lăng |
Thị trấn Hải Lăng |
Điều chỉnh từ chợ hạng 2 xuống chợ hạng 3 |
2 |
Chợ Mỹ Chánh |
Xã Hải Chánh |
Điều chỉnh từ chợ hạng 2 xuống chợ hạng 3 |
3 |
Chợ Diên Sanh |
Xã Hải Thọ |
Điều chỉnh từ chợ hạng 2 xuống chợ hạng 3 |
III |
Huyện Triệu Phong |
||
1 |
Chợ Bồ Bản |
Xã Triệu Phước |
Điều chỉnh từ chợ hạng 2 xuống chợ hạng 3 |
B |
Chợ Hạng 3 (Điều chỉnh 05 chợ) |
||
I |
Huyện Hải Lăng |
||
1 |
Chợ Kim Long |
Xã Hải Quế |
Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2 |
II |
Huyện Gio Linh |
||
1 |
Chợ Nam Đông |
Xã Gio Sơn |
Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2 |
III |
Huyện Cam Lộ |
||
1 |
Chợ Sòng |
Xã Cam Thanh |
Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2 |
2 |
Chợ Cùa |
Xã Cam Chính |
Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2 |
IV |
Huyện Đakarông |
||
1 |
Chợ Đakrông |
TT Krông Klang |
Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2 |
DANH SÁCH CÁC CHỢ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH HỆ THỐNG
CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên chợ |
Địa điểm |
Giai đoạn đầu tư |
|
2018 - 2020 |
2021 - 2025 |
|||
I |
THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ |
|
|
|
1 |
Chợ phường Đông Thanh |
Phường Đông Thanh |
|
x |
2 |
Chợ Khu phố 3, Đông Lễ |
Phường Đông Lễ |
|
x |
II |
HUYỆN VĨNH LINH |
|
|
|
1 |
Chợ Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
x |
|
2 |
Chợ Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Long |
|
x |
|
Tổng cộng |
04 chợ |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây