Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2060/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 17/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2060/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 17/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2060/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022- 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 54/TTr-STTTT ngày 11/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực thông tin và truyền thông tỉnh Phú Thọ (có Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Thông tin và Truyền thông dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các sở, ngành, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN
ĐƠN
GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2060/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
1. Thủ tục: Thẩm định hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 3.
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ còn tối đa 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 03 ngày).
- Lý do: Tăng cường nhân lực và áp dụng công nghệ thông tin trong công tác xác minh, thẩm định.
1.2. Kiến nghị thực thi:
- Đề nghị Chính phủ sửa đổi quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ: “Đối với hệ thống thông tin đề xuất cấp độ 3, thời gian thẩm định tối đa là 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ”.
- Đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi thời gian thực hiện đối với thủ tục “Thẩm định hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 3” theo Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông đối với Thời hạn giải quyết: “Tối đa 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ”.
- Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ công bố TTHC nội bộ được sửa đổi đối với thủ tục “ Thẩm định hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 3”, giảm thời gian thực hiện TTHC nội bộ từ tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ xuống còn tối đa 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 03 ngày).
- Lộ trình thực hiện: Trong quý IV/2024.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa đối với 01 hồ sơ thẩm định: 2.232.000 đồng/01 hồ sơ.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa đối với 01 hồ sơ thẩm định: 1.785.600 đồng/01 hồ sơ.
- Chi phí tiết kiệm: 446.400 đồng/01 hồ sơ thẩm định.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20% trên một hồ sơ thẩm định.
2. Thủ tục: Hỗ trợ sử dụng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất tại các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trạm y tế xã và điểm cung cấp dịch vụ Internet băng rộng cho cộng đồng dân cư phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số.
2.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ chậm nhất sau 10 ngày kể từ ngày nhận được danh sách theo báo cáo của doanh nghiệp còn chậm nhất sau 08 ngày kể từ ngày nhận được danh sách theo báo cáo của doanh nghiệp.
- Lý do: Tăng cường nhân lực và áp dụng công nghệ thông tin trong công tác xác minh, thẩm định.
2.2. Kiến nghị thực thi
- Đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông: Sửa đổi quy định tại Khoản 5 Điều 30 Thông tư số 14/2022/TT-BTTTT ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định danh mục, chất lượng dịch vụ viễn thông công ích và hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 liên quan đến thời gian thực hiện rà soát, xác nhận của Sở Thông tin và Truyền thông từ chậm nhất sau 10 ngày kể từ ngày nhận được danh sách theo báo cáo của doanh nghiệp còn chậm nhất sau 08 ngày kể từ ngày nhận được danh sách theo báo cáo của doanh nghiệp.
- Đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi thời gian thực hiện đối với thủ tục “Hỗ trợ sử dụng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất tại các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trạm y tế xã và điểm cung cấp dịch vụ Internet băng rộng cho cộng đồng dân cư phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số” theo Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông đối với Thời hạn giải quyết: “Chậm nhất sau 08 ngày kể từ ngày nhận được danh sách theo báo cáo của doanh nghiệp, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, xác nhận các đơn vị đủ điều kiện nhận hỗ trợ sử dụng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định và gửi lại doanh nghiệp viễn thông theo Mẫu số 10b/DSS ĐKBRCĐ, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BTTTT”.
- Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ công bố TTHC nội bộ được sửa đổi đối với thủ tục “Thủ tục hỗ trợ sử dụng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất tại các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trạm y tế xã và điểm cung cấp dịch vụ Internet băng rộng cho cộng đồng dân cư phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số”, giảm thời gian giải quyết từ chậm nhất sau 10 ngày kể từ ngày nhận được danh sách theo báo cáo của doanh nghiệp còn chậm nhất sau 08 ngày kể từ ngày nhận được danh sách theo báo cáo của doanh nghiệp.
- Lộ trình thực hiện: Trong quý IV/2024.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa đối với việc rà soát, xác nhận 01 danh sách: 1.488.000 đồng/01 danh sách rà soát, xác nhận.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa đối với việc rà soát, xác nhận 01 danh sách: 1.190.400 đồng/01 danh sách rà soát, xác nhận.
- Chi phí tiết kiệm: 297.600 đồng/01 danh sách rà soát, xác nhận.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20% trên một danh sách rà soát, xác nhận.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây